Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Anh văn lớp 6 : Tên bài dạy : UNIT 1:GREETINGS A1- 4 ( P10-11) pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53 KB, 5 trang )

UNIT 1:GREETINGS
A1- 4 ( P10-11)

A:AIMS: By the end of the lesson, SS will be able to
introduce their own names and practice greeting to each other ;
say and write number from 0 to 5.
+ Teaching aids: hand books, pictures, cue cards
+ Anticipated problems: B : Procedure
I PRESENTATION.
1.Warm up
- Greetings, introduce the new lesson
- Ask students to look at the at page 10 and give comments.
2. Pre-teach vocabulary.
Hi= hello: (xin) chào, này, a lô ( situation + picture)
Name: tên (example: lan, Hoa, nam what are they ?)
I (pro): tôi, tớ, mình (explanation) -> I'm
My(ạdj): của tôi, của mình (explanation)-> my name is
Classmate (n) bạn cùng lớp (situation) Minh is my class. He
is my classmate.
Greeting: lời chào hỏi ( traslation)
0= oh (visual)
1= one
2= two
3= three
4= four
5=five
+ checking : R O R
3. Dialogue build:
a, Lan: Hi .I 'm Lan.
Nga: Hi .I 'm Nga.
b, Ba: Hello .My name is Ba.


Nam: Hello. My name is Nam.
- Practise the dialogue
. teacher models (1-2 times)
.ss repeat chorally and in pairs ( open pairs - close pairs)
-Concept check: teacher's questions:
.What do you say when you meet your friend? ( hi, hello)
.What do you say when you want to introduce your name
(My name is/I'm)
. Who can tell the fo
rm:
Form: I'm / my name's + tiên riêng
Meaning: Xin chào (đây là hai cách chào thân mật. Tuy
nhiên " hi" là câu chào thân mật hơn thường khi gặp bạn bè thân
thiết cùng trang lứa )
Tên tôi là ( tôi là )
Use: Chào hỏi và giới thiệu tên mình
Pronunciation: Hi\>
Hello\>
My name's/ z/
II PRACTISE:
- Ask ss to work in pairs to introduce their own names
Model : Hello. I'm /Hi. My name's
- Ask ss to work in groups of 4 or 5
Eg : S1 : My name's Nam
S2: MY name'sThanh
S3: My name 's Tuan
-Ask ss to practise to read number from 0 to 5
Word cues
Ha Tinh Hue Hai phong Da Nang Ha Noi
Hung Yen

039 045 031 0514 04
321
Run through cues
T modal S1 : Ha noi please S2: Oh your
T- ss
Ss-ss
S-s
Open pairs - close pairs

III FURTHER PRACTICE:
Slap on board (group work)
- Teacher reads in English
- Ss slap the numbers
IV HOMEWORK:
- Learn by heart number from 0-5 and vocabulary.
- Practise greeting, introducing your own names
- Do exercise A1,2 page 4,5 -workbook
- Prepair A5-8 page 12-13
V TEACHER'S SELF EVALUASION

×