Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

CÁC DẠNG BÀI TẬP TRONG THỰC HÀNH MICROSOFT EXCEL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.79 KB, 10 trang )

Bài thực hành môn học Máy tính Kinh doanh 1 Phần MS Excel
Trang 1
PHẦN MICROSOFT EXCEL

BÀI THỰC HÀNH 1
A. Nội dung:
 Làm quen với giao diện Excel, các khái niệm hàng (row), cột (column), ô (cell), sheet,
thanh công thức, đòa chỉ tương đối, tuyệt đối, hỗn hợp.
 Nhập dữ liệu kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu công thức.
 Sử dụng một số hàm cơ bản như Sum, Max, Min, Average, Round, If, Rank.
 Đònh dạng bảng tính: canh biên ô, canh giữa khối, kẻ khung.
B. Yêu cầu:
1 Khởi động Excel, đặt tên file là thuchanh1.xls và tên của Sheet là Bang diem 1, nhập vào
nội dung như bảng dưới. (Chú ý nhập dữ liệu theo đòa chỉ đã ghi trước trong bài).


A B C D E F G H I
1 DANH SÁCH HỌC SINH KHOÁ 1
2

3
Tổng học bổng: 10000000
4

5
STT Tên Nữ Sinh Toán Lý Hoá Tbình Học bổng
6
1 An x 1980 9.5 7.2 8.8
7
2 Anh x 1988 9.6 8.2 7.8
8


3 Mai x 1975 6.8 9.1 8.0
9
4 Trung 1972 6.3 6.3 6.1
10
5 Trang x 1981 8.0 9.0 8.8
11
6 Hoàng 1978 4.6 3.7 5.8
12
7 Tuấn 1980 7.8 8.6 6.4
13
8 Dũng 1977 8.0 8.2 7.9
14
9 Châu x 1982 9.2 7.5 8.4
15
10 Nga x 1983 9.6 7.7 7.7
16
Điểm cao nhất
17
Điểm thấp nhất
18
Điểm trung bình
19
Tổng điểm trung bình

Hướng dẫn:
 Khởi động Excel. Chọn lệnh File – Save, trong mục file name gõ vào thuchanh1, nhấp
chọn Save.
 Nhấp nút chuột phải vào tên Sheet1, chọn Rename, gõ vào tên mới của Sheet là Bang
diem 1.
 Tại ô A1, gõ vào DANH SÁCH HỌC SINH KHOÁ 1

 Tại ô F3, gõ vào Tổng học bổng: rồi nhấp chọn công cụ Underline (chữ gạch dưới).
 Tại ô I3, gõ vào 10000000
Bài thực hành môn học Máy tính Kinh doanh 1 Phần MS Excel
Trang 2
 Nhập dữ liệu vào bảng tính rồi canh biên như mẫu, chú ý: Điểm cao nhất nhập tại ô
A16, Điểm thấp nhất (A17), Điểm trung bình (A18), Tổng điểm trung bình (A19).
 Để canh dữ liệu vào giữa môt khối ô, ví dụ Điểm cao nhất, thực hiện chọn các ô từ
A16 đến D16 rồi nhấp chọn công cụ Merge and Center (<-a->). Thực hiện tương tự cho
các mục khác.
 Để kẻ khung, chọn khối dữ liệu cần kẻ rồi chọn lệnh từ menu: Format-Cells-Border.
2 Tính điểm trung bình biết các môn Toán hệ số 2, môn Lý và Hoá đều hệ số 1, kết quả làm
tròn lấy 2 số lẻ thập phân.
Hướng dẫn:
 Tại ô H6 nhập vào =ROUND((E6*2+F6+G6)/4,2)
 Chép công thức vừa tạo đến các ô dưới: chọn ô H6, nhấn Ctrl – C, chọn các ô từ H7
đến H15, nhấn Ctrl – V.
3 Tính điểm cao nhất, thấp nhất, trung bình cho 3 môn học (điểm trung bình lấy 1 số lẻ).
Hướng dẫn:
 Tại ô E16 gõ vào: =MAX(E6:E15) rồi chép công thức này sang các ô f16, g16, h16.
 Tại ô E17 gõ vào: =MIN(E6:E15) rồi chép công thức này sang các ô f17, g17, h17.
 Tại ô E18 gõ vào: =ROUND(AVERAGE(E6:E15),1) rồi chép công thức này sang các
ô f18, g18, h18.
4 Tính học bổng, biết học bổng được dựa theo tổng học bổng và chia đều theo tỷ lệ thuận của
điểm trung bình.
Hướng dẫn:
 Học bổng của từng học sinh sẽ bằng tổng học bổng/tổng điểm trung bình rồi nhân với
điểm trung bình của từng học viên.
 Tính tổng điểm trung bình tại ô H19 bằng hàm Sum =SUM(H6:H15)
 Tại ô I6 nhập vào công thức =I$3*H6/H$19 rồi chép công thức này xuống các ô từ I7
đến I15.

 Chọn các ô từ I6 đến I15, nhấp chuột vào công cụ Increase Decimal và Decrease
Decimal để chọn thể hiện 2 số lẻ thập phân, nhấp canh phải (Align Right) các ô này.
5 Thêm cột Xếp loại (ở cột J) rồi tính cho cột này như sau:
Tbình từ 8.0 đến 10: Giỏi Tbình từ 6.5 đến 7.9: Khá
Tbình từ 5.0 đến 6.4: Tbình Tbình dưới 5: Không đạt
Hướng dẫn:
 Tại ô J6 gõ vào công thức:
=IF(H6>=8,"GIỎI",IF(H6>=6.5,"KHÁ",IF(H6>=5,"TBÌNH","KHÔNG ĐẠT")))
 Sao chép công thức ở ô H6 đến các ô từ H7 đến H15.
6 Thêm cột Xếp hạng (ở cột K) rồi dùng hàm Rank để xếp hạng dựa theo điểm Tbình của các
học viên. Điểm cao nhất hạng 1, kế đến hạng 2, 3…
Hướng dẫn:
 Tại ô K6 gõ vào công thức: =RANK(H6,H$6:H$15)
 Sao chép công thức ở ô K6 đến các ô từ K7 đến K15.
 Nhấp chọn công cụ Save để lưu bảng tính đang soạn thảo.
Bài thực hành môn học Máy tính Kinh doanh 1 Phần MS Excel
BÀI THỰC HÀNH 2
A. Nội dung: Nhập dữ liệu và đònh dạng bảng.
B. Yêu cầu:
1. Khởi động Excel, đặt tên file là lichcongtac.xls, nhập vào bảng tính và trình bày theo nội dung
và hình thức như mẫu sau. (Chú ý nhập dữ liệu theo đòa chỉ đã ghi trước trong bài).


A B C D E F G H I J
1
2
LỊCH CÔNG TÁC
3
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật
4

STT
HỌ
TÊN ĐỆM
TÊN
29/09 30/09 01/10 02/10 03/10 04/10 05/10
5
1 Nguyễn Anh
HÀ NỘI ĐÀ LẠT
6
2 Lê Mai
TP.HCM HUẾ
7
3 Hà Trung
HÀ NỘI
8
4 Lý Trang
HUẾ PHAN THIẾT
9
5 Dương Hoàng
NHA TRANG TP.HCM
10
6 Văn Tuấn
TP.HCM
11
7 Lý Dũng
QUY NHƠN HUẾ
12
8 Trần Châu
HUẾ ĐÀ NẴNG
13

9 Đinh Nga
HỌP
ĐÀ LẠT HẢI PHÒNG
NGHỈ
Hướng dẫn:
 Để canh biên và canh hướng của dữ liệu, chọn từ menu: Format-Cells-Alignment.
 Để tô nền cho các ô, chọn từ menu: Format-Cells-Patterns.
 Để kẻ khung cho bảng, chọn từ menu: Format-Cells-Border.
 Tựa bài: sử dụng công cụ Text Box trong thanh công cụ Drawing để tạo.
 Để xuống hàng ngay trong cùng 1 ô, dùng Alt-Enter (gõ H, nhấn Alt-Enter, gõ TÊN ĐỆM,
nhấn Enter).
2. Điều chỉnh trang bảng tính sao cho bảng tính được bố trí theo chiều ngang của trang giấy, nằm
gọn vừa vặn trong 1 trang giấy A4, lề trên dưới trái phải là 1 inche.
Hướng dẫn:
 Chọn từ menu: File-Page Setup
 Trong trang Page, chọn Orentation là Landscape và Paper Size là A4.
 Trong trang Margin, chọn các mục Top, Bottom, Left, Right lần lượt là 1 (inche) hoặc 2.5
(cm).
 Sử dụng chuột để điều chỉnh bề rộng các cột và bề cao các hàng sao cho cân đối trong trang
bảng tính. Nhấp vào công cụ Save để lưu sau khi hoàn thành bảng tính.
Trang 3
Bài thực hành môn học Máy tính Kinh doanh 1 Phần MS Excel
Trang 4
BÀI THỰC HÀNH 3
A. Nội dung: Nhập dữ liệu và thực hiện tính toán giữa các Sheet khác nhau.
B. Yêu cầu:
1. Tạo tập tin bảng tính tonkho.xls và nhập vào Sheet1 (đặt tên Sheet là TON KHO T1) nội
dung bảng tính như dưới đây:

A B C D E F G

1

2 THEO DÕI XUẤT NHẬP TỒN KHO THÁNG 1
3

4
SỐ LƯNG
5
STT VẬT TƯ ĐVT
TỒN ĐẦU NHẬP XUẤT TỒN CUỐI
6
1 Xi măng Bao 560 480 200
7
2 Cát Khối 30 25 35
8
3 Gạch ống Viên 2750 1300 3000
9
4 Gạch thẻ Viên 4780 3560 6000
10
5 Sắt Kg 560 350 500

2. Tính TỒN CUỐI, biết: TỒN CUỐI = TỒN ĐẦU + NHẬP – XUẤT
3. Ở Sheet2 tạo bảng tính với tên Sheet là TON KHO T2 có nội dung giống như của tháng 1,
chú ý:
• TỒN ĐẦU = TỒN CUỐI của tháng 1
• NHẬP, XUẤT: cho tuỳ ý trong giới hạn (XUẤT<=TỒN KHO + NHẬP).
• TỒN CUỐI = TỒN ĐẦU + NHẬP – XUẤT
4. Ở Sheet3 tạo bảng tính với tên Sheet là TON KHO T3 theo cách tạo của TON KHO T2
5. Ở Sheet4 tạo bảng tính với tên Sheet là TON KHO QUY 1 có nội dung như của tháng 1,
chú ý:

• TỒN ĐẦU = TỒN ĐẦU của tháng 1
• NHẬP, XUẤT: do 3 tháng cộng lại
• TỒN CUỐI = TỒN ĐẦU + NHẬP – XUẤT, giá trò tính được phải bằng với TỒN CUỐI
T3 mới là kết quả đúng.
Hướng dẫn:
 Nhập và đònh dạng xong dữ liệu (nhập, canh biên, chỉnh bề rộng cột, kẻ khung) ở Sheet
TON KHO T1, thực hiện sao chép Sheet này sang Sheet 2, đổi tên Sheet 2 là TON KHO
T2, sửa đổi dữ liệu lại cho phù hợp. Thực hiện tương tự cho Sheet 3 (TON KHO T3) và
Sheet 4 (TON KHO QUY 1).
 Khi truy xuất đến dữ liệu ở một Sheet khác, sử dụng cúp pháp: Tên Sheet!Tên ô.
Ví dụ: TON KHO T1!D6 chỉ đến ô D6 ở Sheet TON KHO T1.
Bài thực hành môn học Máy tính Kinh doanh 1 Phần MS Excel
Trang 5
BÀI THỰC HÀNH 4
A. Nội dung:
 Nhập dữ liệu.
 Xử lý dữ liệu dạng ngày tháng.
 Sử dụng các hàm xử lý chuỗi (Left, Right, Mid) và hàm tìm kiếm Vlookup, Hlookup.
 Thực hiện các tính toán trong bảng.
 Sao chép và đổi tên của Sheet.
B. Yêu cầu:
1. Tạo bảng tính như mẫu dưới đây, đặt tên file là thukhachsan.xls và tên của Sheet là Tinh
toan. Chú ý nhập dữ liệu theo đòa chỉ trong bài để dễ theo dõi.

A B C D E F G H I
1
BẢNG KHÁCH THUÊ PHÒNG CỦA KHÁCH SẠN NGÀN SAO
2
3
Stt Họ và tên Ngày đến Ngày đi Số

ngày

phòng
Tiền
thuê
Chi phí
phục vụ
Tiền
trả
4
1 Trương Kim 20/07/2004 17/08/2004 A01
5
2 Phạm Phương 12/09/2004 19/09/2004 A02
6
3 Đoàn Hữu 03/07/2004 20/08/2004 B05
7
4 Trần Cao 15/08/2004 16/08/2004 B02
8
5 Mai Hạnh 13/08/2004 15/09/2004 B12
9
6 Lê Thu 21/09/2004 28/09/2004 C01
10 Tổng cộng
11
12
BẢNG 2: BẢNG GIÁ THUÊ
VÀ PHỤC VỤ


13 Loại
phòng

Đơn giá
(USD)
Chi phí
phục vụ


14 A 18 10%


15 B 14 8%


16 C 10 5%



Hướng dẫn:
 Dữ liệu trong cột Ngày đến và Ngày đi là dữ liệu kiểu Ngày tháng. Để nhập vào theo như
mẫu, chọn các ô từ C4 đến D9, chọn từ menu lệnh: Format-Cells-Number-Custom, trong
hộp Type gõ vào dd/mm/yyyy.
Bài thực hành môn học Máy tính Kinh doanh 1 Phần MS Excel
Trang 6
 Nếu khi nhập ngày vào mà ngày và tháng bò đảo ngược thứ tự, phải vào Control Panel –
Regional and Language Options, chọn Customize, chọn Date, trong hộp Short date format
gõ vào dd/mm/yyyy, nhấp Apply-OK (2 lần).
2. Tính cột số ngày lưu lại khách sạn của khách.
Hướng dẫn:
=Ngày đi – Ngày đến (tại ô E4 gõ vào =D4-C4)
3. Ký tự đầu tiên của Mã phòng xác đònh loại phòng. Tiền thuê phòng = Đơn giá ngày (tương
ứng với loại phòng tham khảo trong bảng giá thuê và phục vụ) * số ngày ở.

Hướng dẫn:
 Tính tiền thuê bằng cách gõ vào ô G4 công thức:
=E4*VLOOKUP(LEFT(F4,1),$B$14:$D$16,2,FALSE)
 Chép công thức ở ô G4 đến các ô từ G5 đến G9.
4. Tính chi phí phục vụ cho khách, dựa theo bảng 2 (bảng giá thuê và phục vụ).
Hướng dẫn:
 Tính chi phí phục vụ bằng cách gõ vào ô H4 công thức:
=G4*VLOOKUP(LEFT(F4,1),$B$14:$D$16,3,FALSE)
hoặc công thức =G4*IF(LEFT(F4,1)=”A”,0.1,IF(LEFT(F4,1)=”B”,0.08,0.05))
 Chép công thức ở ô H4 đến các ô từ H5 đến H9.
5. Tính tiền khách phải trả (bằng tiền thuê + chi phí phục vụ).
Hướng dẫn:
 Nhập vào ô I4 công thức: =G4+H4
 Đònh dạng lại dữ liệu trong các cột Chi phí phục vụ và cột Tiền trả dạng số thập phân có
2 số lẻ.
6. Tính tổng cho các cột Số ngày, Tiền thuê, Chi phí phục vụ, Tiền trả.
Hướng dẫn: dùng hàm Sum.
7. Chép bảng tính sang Sheet mới rồi sắp xếp lại theo thứ tự giảm dần của Tiền trả.
Hướng dẫn:
 Nhấp chuột phải vào tên Tinh toan, chọn lệnh Move or Copy…, trong hộp To book:
chọn thukhachsan, trong hộp Before Sheet: chọn Sheet2, đánh dấu chọn Create a copy,
nhấp OK.
 Đổi tên Sheet mới tạo ra (Tinh toan (2)) thành Sap xep.
 Chọn bảng tính từ B4 đến I9.
 Chọn từ menu lệnh: Data-Sort
 Đánh dấu vào mục No header row.
 Chọn Column I trong mục Sort by.
 Chọn mục Descending bên cạnh Sort by.
 Nhấp chuột vào công cụ Save (hoặc nhấn Ctrl – S) để lưu bảng tính đang soạn thảo.
Bài thực hành môn học Máy tính Kinh doanh 1 Phần MS Excel

Trang 7

BÀI THỰC HÀNH 5


A B C D E F G H I J
1
1. BẢNG THEO DÕI TIỀN THUÊ ĐĨA
2
Stt Tên Mã đóa Ngày nhận Ngày trả Số đóa
thuê
Thể loại Nước sản
xuất
Đơn
giá
Tiền
trả
3
1 Dũng AM5T 01/09/2004 05/09/2004
4
2 Mai VT9S 10/10/2004 13/10/2004
5
3 Loan SM3T 12/09/2004 20/09/2004
6
4 Tuấn ST2S 15/09/2004 17/09/2004
7
5 Ngọc AT12S 26/10/2004 31/10/2004
8 TỔNG CỘNG
9
10

2. BẢNG ĐƠN GIÁ THEO LOẠI
3. TỔNG KẾT THEO THỂ LOẠI
11

đóa
Thể loại Mỹ Trung
quốc
Thể loại Tiền trả
12
V Video 15000 12000
Video
13
A Audio 10000 7000
Audio
14
S Software 20000 15000
Software

Yêu cầu:

1. Nhập dữ liệu vào bảng tính theo mẫu, chú ý nhập đúng đòa chỉ các ô ở cả 3 bảng trên. Đặt
tên tập tin là tienthuedia.xls
2. Tính Số đóa thuê = số nằm giữa hai ký tự đầu và một ký tự cuối trong Mã đóa (bảng 1).
(dùng kết hợp hàm MID, LEN).
3. Điền cột Thể loại: căn cứ vào ký tự đầu tiên trong Mã đóa (bảng 1) và tra trong bảng 2.
(dùng kết hợp hàm LEFT, VLOOKUP).
4. Điền cột Nước sản xuất đóa dựa vào ký tự thứ hai trong Mã đóa (M:Mỹ, T:Trung Quốc).
(dùng kết hợp hàm MID, VLOOKUP).
5. Tính cột Đơn giá dựa vào ký tự thứ nhất và thứ hai của Mã đóa, tra trong bảng 2 để được
đơn giá thuê.

(dùng kết hợp hàm IF, VLOOKUP).
6. Tính cột tiền trả = số đóa thuê * đơn giá * số ngày thuê. Lưu ý:
Bài thực hành môn học Máy tính Kinh doanh 1 Phần MS Excel
Trang 8
• Số ngày thuê = Ngày trả – Ngày nhận. Nếu thuê trong một ngày đã trả thì Số ngày
thuê xem như bằng 1.
• Nếu thuê trên 1 ngày mà trả tiền trước (ký tự cuối trong mã đóa là T) thì kể từ ngày
thuê thứ hai trở đi khách được bớt 50% giá tiền mỗi đóa.
• Nếu thuê trên 1 ngày mà trả tiền sau (ký tự cuối trong mã đóa là S) thì kể từ ngày
thuê thứ hai trở đi khách chỉ được bớt 20% giá tiền mỗi đóa.
(dùng kết hợp hàm IF, RIGHT, lưu ý : số ngày thuê = ngày trả – ngày nhận)
7. Tính tổng cộng cho các cột Số đóa thuê và Tiền trả.
(dùng hàm SUM).
8. Lập công thức tính cột Tiền trả trong bảng 3.
(dùng hàm SUMIF).
9. Vẽ biểu đồ dạng PIE để biểu diễn số tiền trả theo thể loại đóa (dùng bảng 3).
10. Trích lọc ra các khách hàng có thuê đóa trong tháng 09/2004.
(dùng cả 2 phương pháp lọc là Auto Filter và Advanced Filter).

BÀI THỰC HÀNH 6
PHÂN TÍCH VỐN CÁC NƯỚC ĐẦU TƯ VÀO VIỆT NAM

TÊN NƯỚC SỐ DỰ ÁN VỐN ĐẦU TƯ
(trăm triệu USD)
ANH 50 36
ĐÀI LOAN 75 50
HOA KỲ 25 16
NGA 42 28
HÀN QUỐC 123 85
NHẬT 65 42

INDONESIA 153 124
ÚC 45 36

Yêu cầu:
Tạo bảng tính như trên rồi vẽ đồ thò biểu diễn vốn đầu tư và số dự án của các nước. (Đồ thò
dạng LINE và BAR).
Bài thực hành môn học Máy tính Kinh doanh 1 Phần MS Excel
Trang 9

BÀI THỰC HÀNH 7

A B C D E F G H I J
1
1. BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
2
Tiêu thụ Số tiền
3
Stt Loại
hộ
Số

Số
mới
Chỉ số
đònh mức
Trong ĐM Vượt ĐM Trong ĐM Vượt ĐM
Phải
trả
4
1 SH-A 1000 1080

5
2 SH-C 1500 1900
6
3 SX-B 2100 3500
7
4 SX-C 3500 8500
8
5 DV-A 4000 4500
9 6 DV-B 7000 7500
10 7 SH-B 1200 1450
11 8 SX-A 2500 4000
12 9 DV-C 6000 6600
13 10 DV-C 3100 4600
14
15
2. BẢNG ĐỊNH MỨC TIÊU
THỤ ĐIỆN
3. BẢNG GIÁ ĐIỆN
16
A B C
SH SX DV
17
SH 100 200 300
A 1000 1200 1400
18
SX 1000 2000 3000
B 1200 1400 1700
19
DV 300 600 900
C 1500 1600 2000


Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu vào bảng tính theo mẫu, chú ý nhập đúng đòa chỉ các ô ở cả 3 bảng trên. Đặt tên
tập tin là tiendien.xls
2. Tính cột Chỉ số đònh mức của các hộ trong bảng 1: dựa vào cột loại hộ và tra trong bảng 2.
3. Tính cột Tiêu thụ trong đònh mức: bằng Chỉ số đònh mức nếu (Số mới – Số cũ > Chỉ số đònh
mức) và bằng (Số cũ – Số mới) nếu ngược lại.
4. Tính cột Tiêu thụ vượt đònh mức: bằng (Số mới – Số cũ – Tiêu thụ trong đònh mức) nếu (Số mới
– Số cũ > Tiêu thụ trong đònh mức), và bằng 0 nếu ngược lại.
5. Số tiền trong đònh mức được tra trong bảng 3 dựa vào Loại hộ và nhân với Tiêu thụ trong đònh
mức.
6. Số tiền vượt đònh mức được tra trong bảng 3 dựa vào Loại hộ và nhân với Tiêu thụ vượt đònh
mức, sau đó nhân lên 2 lần.
7. Số tiền phải trả = Số tiền trong đònh mức + Số tiền vượt đònh mức.
Bài thực hành môn học Máy tính Kinh doanh 1 Phần MS Excel
Trang 10
BÀI THỰC HÀNH 8
A B C D E F G
1 1. THỐNG KÊ BÁN HÀNG THÁNG 10 CỦA CÔNG TY BÁCH KHOA
2

3
Ngày bán Mã hoá đơn Tên hàng Tên khách Số lượng Đơn giá Thành tiền
4
2/10/2005 XM8TT
5
3/10/2005 TV15BN
6
4/10/2005 MT125DD
7

5/10/2005 XM30BN
8
5/10/2005 AO1500TT
9
6/10/2005 TV55DD
10
6/10/2005 AO1234BN
11

12 2. DANH SÁCH HÀNG HOÁ

3. DANH SÁCH KHÁCH HÀNG
13
Mã hàng Tên hàng Đơn giá

Mã khách Tên khách
14
AO Áo sơ mi 85000 DD Siêu thò Đại Dương
15
MT Máy tính 6500000 BN Bách hoá Bắc Nam
16
TV Tivi 5750000 TT Bách hoá Trung Tâm
17
XM Xe máy 22500000
Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu vào bảng tính theo mẫu, chú ý nhập đúng đòa chỉ các ô ở cả 3 bảng trên. Đặt tên
tập tin là thongke.xls
2. Điền cột Tên hàng và Đơn giá: hai ký tự đầu tiên của Mã hoá đơn là Mã hàng, tra trong bảng 2
được tên hàng (cột 2) và Đơn giá (cột 3).
3. Điền cột tên khách: hai ký tự cuối của Mã hoá đơn là Mã khách hàng, tra trong bảng 3 được tên

khách hàng.
4. Điền cột Số lượng: các ký tự số ở giữa Mã hoá đơn là số lượng hàng xuất cho khách (dùng hàm
Mid, Len, Value).
5. Tính thành tiền = Số lượng * Đơn giá

×