Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý hoạt động của hệ thống tự động khép kín p8 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.14 KB, 5 trang )

TỈÛ ÂÄÜNG HỌA QUẠ TRÇNH NHIÃÛT - PHÁƯN III


134
1.2.4.2- Kiãøu khọi - Håi













Kiãøu ny vng âiãưu chènh låïn hån v kinh tãú hån
* Ta thỉåìng trang bë bäü âiãưu chènh sỉû cäú cọ tạc dủng lm gim ( = cạch phun )
nhiãût âäü quạ nhiãût thåìi gian khi nọ låïn phảm vi âiãưu chènh

1.3: Hãû thäúng âiãưu chènh cáúp nỉåïc:
1.3.1- Âàûc tênh ca l xẹt theo quan âiãøm âiãưu chènh mỉïc nỉåïc



H =
±
75
÷


100 mm
Mỉïc nỉåïc thay âäøi do nhiãưu ngun nhán
+ D thay âäøi
+ W thay âäøi (nỉåïc cáúp )
+ P thay âäøi
Thỉåìng cọ 2 âỉåìng cáúp nỉåïc (chênh v dỉû phng ) do âọ bäü âiãưu chènh cng
cọ BÂC chênh v BÂC dỉû phng
Ngun nhán chênh lm thay âäøi mỉïc nỉåïc bao håi do sỉû tỉång quan cán bàòng
váût cháút giỉỵa D - W
Tỉång quan giỉỵa häùn håüp nỉåïc v håi trong pháưn sinh håi thay âäøi theo
phỉång trçnh:
DW
d
t
dH
F −=− )."'(
γγ

F - diãûn têch bãư màût bọc håi
γ
’,
γ
’’ - trng lỉåüng riãng ca nỉåïc v håi
Váûy xẹt theo quan âiãøm âiãưu chènh mỉïc
nỉåïc thç âáy l kháu khäng cọ tỉû cán
bàòng (kháu têch phán) hçnh v
Trỉåìng håüp D = const (Wtàng)
1- l thuút
2- thỉûc tãú âäúi våïi BHN kiãøu khäng säi
3- BHN kiãøu säi



ÂT
BÂC
nhiãût âäütr.gian
tqntg
Khọi
Tỉì
pháưn
cao
ạp
Khọi
Vng lảnh
Vng nọng
W
t
t
H
3
2
1
.
TỈÛ ÂÄÜNG HỌA QUẠ TRÇNH NHIÃÛT - PHÁƯN III


135

Nãúu D thay âäøi (tàng)
1- L thuút
2- Mỉïc nỉåïc khi säi bng

3- Mỉïc nỉåïc thỉûc tãú
* nhỉng thỉûc tãú cọ hiãûn tỉåüng säi bäưng
=> mỉïc nỉåïc trong bao håi tàng lãn ( H
2
)
=> mỉïc nỉåïc thỉûc tãú ca l l (H)
Váûy l l âäúi tỉåüng phỉïc tảp do âọ khi váûn
hnh thỉåìng xy ra âäü sai lãûch låïn


1.3.2- Cạc så âäư âiãưu chènh

1- Så âäư mäüt dung lỉåüng ( thäng tin H )
Ta dng bäü âiãưu chènh t lãû P
H
omim
- H
omax
=

H
%
δ
=

otb
H
H
- bäü khäng âäưng âãưu ca BÂC
∆H > 0 - bäü cọ âäü khäng âäưng âãưu dỉång

=>
Ha ∆−=∆ .
1
µ

Så âäư trãn chè ạp dủng khi hiãûn tỉåüng säi
bäưng khäng nh hỉåíng âãún thay âäøi H














2- Så âäư 2 dung lỉåüng
Ngoi tên hiãûu mỉïc nỉåïc cn láúy thäng tin nỉỵa l D

DaHa
21
+
∆−=∆
µ


Nãúu theo phủ ti håi thç mỉïc nỉåïc cọ âäü khäng âäưng âãưu ám


t
H
D
t
1
2
3
H
Homin
Homax
Hotb
Dmin
Dmax
D
Bao håi
ÂT
Håi
Nỉåïc cáúp
BHN
BÂC
nỉåïc cáúpü
.
TỈÛ ÂÄÜNG HỌA QUẠ TRÇNH NHIÃÛT - PHÁƯN III


136
















* Nãúu kãút håüp tỉång ỉïng thäng
tin vãư håi v mỉïc nỉåïc => ta
cọ âàûc tênh l âỉåìng thàóng (täút )
=> Cháút lỉåüng âiãưu chènh täút
v ạp dủng cho l cọ hiãûn tỉåüng
säi bäưng

3- Så âäư 3 dung lỉåüng
Trong mäüt säú trỉåìng håüp ạp sút van nỉåïc cáúp thay âäøi => W thay âäøi => ta
âỉa thãm vo tên hiãûu nỉỵa l W
Thãm pháưn ( .) ca så âäư 2 dung lỉåüng
Phỉång trçnh
WaDaHa
321

+



=

µ

(Nãúu âm bo cán bàòng váût cháút thç hai tênh hiãûu D v W xem nhỉ khäng cọ )
+ Phäø biãún nháút trong cạc nh mạy âiãûn v bäü âiãưu chènh bäü âiãưu chènh t lãû
têch phán PI.

1.4: Hãû thäúng âiãưu chènh tỉû âäüng cháút lỉåüng nỉåïc
Hay âáy l hãû thäúng ÂC x liãn tủc. Cháút lỉåüng nỉåïc phủ thüc näưng âäü múi
v axêt trong nỉåïc, cạc múi ny làõng lải trong bao håi. Do âọ âãø âm bo
cháút lỉåüng nỉåïc ta phi x nỉåïc âäüng trong bao håi. Thỉåìng D x = 0,5
÷
2%
Dmax
Âãø âiãưu chènh mỉïc x ta cọ cạc phỉång ạn





BÂC
nỉåïc cáúpü
Bao håi
Nỉåïc cáúp
BHN
Håi
ÂT

(W)
D
H
H
D
nỉåïc cáúp
håi
Kãút håüp
.
Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


137
1.4.1- Sồ õọử hai xung lổồỹng ( 2 tờn hióỷu ) Nacl : D













1.4.2- Sồ õọử 3 tờn hióỷu NaCl . D . Dxaớ

( coù thóm õổồỡng .( . . . )

* Thọng thổồỡng bũng thổỷc nghióỷm XD tổồng quan D = f(Dxaớ )
* aớm baớo chỏỳt lổồỹng => thổồỡng duỡng
























Bao hồi
Hồi
T
Xaớ lión tuỷc

D
Nacl
Dxaớ
BC
xaớ lión tuỷc
.
Tặ ĩNG HOẽA QUAẽ TRầNH NHIT - PHệN III


138
1.5: Mọỹt sọỳ sồ õọử õióửu khióứn tổỷ õọỹng trong loỡ hồi cọng nghióỷp
1.5.1 Sồ õọử õióửu khióứn tổỷ õọỹng bọỹ õọỳt dỏửu Do 2 cỏỳp õọỳt









































Bióứu õọử thồỡi gian hoaỷt õọỹng cuớa bọỹ õọỳt dỏửu DO
.

×