Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC VẬT LÝ 05 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.28 KB, 6 trang )

ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC VẬT LÝ 05
Caâu 1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bới khe I-âng biết hai khe S
1
, S
2
cách nhau
1,5mm; khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn bằng 1,7m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng
đơn sắc nhìn thấy được Trên màn, tại vị trí cách vân sáng trung tâm 1,53 ta sẽ thấy một vân tối
A. bậc 5. B. bậc 3. C. bậc 4. D. bậc 2.
Caâu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= sin40t (cm) Khi vật có vận tốc
20cm/s thì nó có
A. thế năng bằng 4 lần động năng. B. thế năng bằng 8 lần động
năng.
B. thế năng bằng 3 lần động năng. D. thế năng bằng 2 lần động
năng.
Caâu 3. Vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng là
20

cm/s. Vận tốc trung bình ủa chất điểm trong một chu kỳ bằng
A. 40cm/s. B. không tính được vì thiếu dữ kiện. C. 20cm/s.
D. 60cm/s
Caâu 4. Tìm ý sai. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp (với
cuộn dây thuần cảm) 'thì hiệu điện thế giữa
A. hai bản tụ điện và hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau 2


B. hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch leach pha nha 2


C. hai đầu điện trở thuần R và hai đầu đoạn mạch có giá trị cực đại bằng nhau.
D. hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện có giá trị tức thòi bằng nhau.


Caâu 5. Quả cầu của một con lắc lò xo có khối lượng m= 100g , dao động điều hòa theo
theo phương thẳng đứng với phương trình 4sin 20
2
x t

 
 
 
 
(cm). Lấy gia tốc trọng trường g=
10m/s
2
. Biết gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng thẳng đứng lên trên. Vào thời điểm
t= 0,15

s , lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng
A. 60N.
B.1,6N C. 0,6N
D. 2,6N
Caâu 6. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu so với từ thông gởi qua khung dây
thì suất điện đđoäng cam ứng luôn biến thiên
A. đồng pha. B. chậm pha
2

C. nhanh pha
2

D.
nghịch pha.
Caâu 7. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với tại một nơi trên mặt đất. Nếu tăng

chiều dài con lắc thêm 21cm thì cũng tại nơi đó, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc tăng
10%. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 1,2m B.1,0m C. 2m D. 0,8m
Caâu 8. Tìm ý sai. Xét một hệ dao động (có tần số riêng là f
0
) đang dao động cưỡng bức
dưới tác dụng của ngoại lực có tần số thay đổi được thì biên độ dao động của hệ sẽ
A. lớn nhất khi f=f
0
B. giảm nếu tăng
0
f f


C.tăng nếu
0
f f

tăng Đ. Triệt tiêu nếu f vô cùng lớn.
Caâu 9. Sóng cơ học có tần số 40hz truyền đi từ nguồn A với vận tốc có giá trị nằm trong
khoảng từ 320cm/s đến 340cm/s . Ta thấy hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách
nhau đoạn 21cm luôn dao động nghịch pha với nhau. Vận tốc truyền sóng là
A. 336cm/s. B. 325cm/s. C. 330cm/s.
D. 324cm/s.
Caâu 10. Trong một hệ sóng hai điểm trên cùng một phương truyền sóng sẽ đao động nghịch
pha nhau nếu chúng cách nhau một đoạn bằng
A. số nguyên lần bước sóng. B. số lẻ lần nửa bước sóng.
C. số lẻ lần bước song. D. số nguyên lần nửa bước sóng.
Caâu 11. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp với R là một biến trở. Hiệu điện thế giữa hai
đầu mạch: u= U

0
sin

t luôn ổn định. Thay đổi R, khi công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất
thì hệ số công suất của mạch có giá trị
A. nhỏ nhất. B. lớn nhất. C. tùy thuộc vào L, C và

.
D. bằng
2
2

Caâu 12. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế (gồm 440 vòng) được mắc vào mạng điện xoay
chiều có hiệu điện thế hiệu dụng bằng 220
2
V , tần số là
100

Hz . Từ thông cực đại gởi
qua mỗi vòng của các cuộn dây bằng

A. 10
-3
.
2
. B. 5.10
-3
.
2
Wb. C. 10

-3
Wb. D. 5.10
-3
Wb


Caâu 13. Chọn ý sai. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì các vạch phổ sẽ
khác nhau về
A. màu sắc. B. số lượng. C. vị trí. D. kích thước.
Caâu 14. Cho mạch điện AB gồm ampe kế, cuộn dây, tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối
tiếp với nhau. Cuộn dây có điện trở hoạt động R = 100, độ tự cảm L =

3
H, hiệu điện thế u
AB
=
100
2
sin100t (V). Với giá trị nào của C thì số chỉ của vôn kế mắc vào hai bản tụ điện có giá trị lớn
nhất ?. Giá trị lớn nhất đó bằng bao nhiêu ? Hãy chọn kết quả đúng.
A. C =

3
.10
4
F ; U
C max
= 220V B. C =
4
3

.10
6
F ; U
C max
= 180V
C. C =
4
3
.10
4
F ; U
C max
= 200V D. C =

34
.10
4
F ; U
C max
= 120V
Caâu 15. Đơn vị thông dụng của mực cường độ âm là
A. Oát trên mét vuông. B. Niutơn trên mét vuông. C đêxiben.
D. Ben.
Caâu 16. Cho mạch điện như hình vẽ: L R C Biết cuộn đây thuần cảm; R= 40

. ; C =
125


F . Đặt

vào A, B một hiệu điện thế xoay chiều u thì hiệu điện thế giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB; AM
và AB từng đôi một vuông pha với nhau. Hiệu điện thế u có tần số bằng
A. 50hz. B. 120hz. C. 60hz. D. 100HZ.
Caâu 17. Trong các loại sóng vô tuyến điện thì sóng cực ngắn không truyền được đi xa theo bề mặt trái
đất vì nó
A. không bị phản xạ bởi tầng điện li. B. bị tầng điện li hấp thu hoàn toàn.
C. có năng lượng thấp. D. không phản xạ được trên mặt đất.
Caâu 18. Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng
0 0
1
2
L C
U U
 . So với dòng điện, hiệu điện thế
u ở hai đầu đoạn mạch sẽ : A. cùng pha B. sớm pha C. trễ pha
D. vuông pha
Caâu 19. Tìm câu phát biểu sai:
A. Các tương tác điện từ phải mất một khoảng thời gian nhất định mới truyền được từ nơi
này đến nơi khác.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện của một trường thống nhất gọi là điện từ
trường.
C. Khi ta chỉ quan sát được từ trường hoặc điện trường riêng rẽ là do điều kiện quan sát.
D. Luôn có một từ trường biến thiên ở không gian xung quanh một điện trường biến thiên
đều
Caâu 20. Bước sóng của sóng điện từ mà một máy thu vô tuyến điện thu được là
0

Đê máy thu được
sóng điện từ có bước sóng 2
0


thì tụ C của mạch chọn sóng phải được ghép
A. song song với tụ C'= 3C. B. nối tiếp với tụ C' =4C. C song song với tụ C' =4C.
D. nối tiếp với tụ C' = 3C.
Caâu 21. Dao động của các điện tích tự do trong đoạn mạch điện khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế xoay chiều là
A. dao động tự do. B. dao động cưỡng bức. C. sự tự dao động. D. dao động
tắt dần .
Caâu 22. Trong các tia sáng đơn sắc: đỏ, lục, lam và tím thì góc giới hạn phản xạ toàn phần của thủy tinh
sẽ lớn nhất đối với tia A. đỏ. B. tím. C. lam. D. lục.
Caâu 23. Cho X là chất phóng xạ phóng ra hạt

và biến đổi thành
218
84
Po
. Hạt nhân của X có
A. 88 prôtôn và 134 no trôn. B. 86 prôtôn và 136 no trôn.
B. C. 90 prôtôn và 1 42 no trôn. D. 82 prôtôn và 1 40 no trôn.
Caâu 24. Để tìm sĩng cĩ bước sóng

trong máy thu vô tuyến điện, người ta phải điều chỉnh giá trị của
điện dung C và độ tự cảm L trong mạch dao động của máy. Giữa

, L, C, c phải thỏa mn hệ thức:
A.
c
2 LC
 


B. 2 LC
c

 
C.
2 LC c
  
D.
LC
2 c




Caâu 25. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bởi khe I-âng biết hai khe S
1
' S
2
cách nhau 0,12cm và có
khoảng cách đến màn quan sát bằng l,8m. Chiếu sáng hai khe bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng

=0.40

m.
Vân tối bậc 2 và vân sáng bậc 3 ở hai bên vân sáng trung tâm cách nhau một khoảng bằng
A. 9mm. B.0,9mm. C. 2,7mm. D. 27mm.
Caâu 26. Nếu một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và nghịch
pha nhau thì nó sẽ dao động
A. với pha ban đầu có giá trị phụ thuộc biên độ của các dao động thành phần. B. với
pha ban đầu bằng không.

C. đồng pha với dao động thành phần có biên độ nhỏ. D. nghịch pha với dao
động thành phần cỏ biên độ lớn.
Caâu 27. Trong giao thoa ánh sáng bởi khe I-âng biết hai khe S
1
, S
2
cách nhau đoạn 1mm;
khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phăng hai khe là 1 ,25m. Khe S được chiếu đồng thời
bởi hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng

1
= 0,64

m va

2
=0,48

m. Khoảng cách từ vân
sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó và gần nó nhất bằng
A. 3,6mm. B. l,2mm. C. 4,8mm. D. 2,4mm.
Caâu 28. Người ta đã ứng dụng các tính chất nào nêu dưới đây của tia X để chụp điện?
A. Đâm xuyên và làm ion hóa chất khí. B. Tác dụng lên phim
ảnh và đâm xuyên.
C. Làm ion hóa chất khi( và làm phát quang các chất. D. Làm phát quang các
chất và đâm xuyên.
Caâu 29. Điện tích êlectrôn có độ lớn e=1,6.10
-19
C. Trong tế bào quang điện, khi tất cả các
êlectrôn thoát khỏi catốt đều bị hút về anốt thì cường độ dòng quang điện là 1,6mA. Số

êlectrôn thoát khỏi catốt tron 1 phút là
A. 10
16
. B. 3.10
17
. C. 6.10
17
. D. 6.10
20
.
Caâu 30. Trong phóng xạ

điều nào nêu dưới đây là sai?
A. Hạt nhân con có số nơtrôn giảm 2 so với hạt nhân mẹ. B. Hạt nhân mẹ kém
bền hơn hạt nhân con.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân con lớn hơn của hạt nhân mẹ.
B. Phóng xạ

là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Caâu 31. Giữa anốt và catốt của một tế bào quang điện có một hiệu điện thế U
AK
= +0,8V. Chiếu
1 một chùm bức xạ đơn sắc vào catốt của tế bào thì động năng cực đại của êlectrôn quang
điện khi đến anốt là 2,24.10
-19
J. Hiệu điện thế hãm đo được là A. -1,0V. B. -
0,2V. C. -0,6V. D. -0,5V.
Caâu 32. Vật đứng trước thấu kính hội tụ, trong khoảng OF cho ảnh
A. Ao sau thấu kính, cùng chiều nhỏ hơn vật. B. Thật,
ngược chiều lớn hơn vật.

C. Ao sau thấu kính, cùng chiều lớn hơn vật. D. Thật, ngược chiều
nhỏ hơn vật.
Caâu 33. Tia phóng xạ nào dưới đây không bị lệch trong điện trường?
A. Tia a. B. Tia

C. Tia

. D. Tia



Caâu 34. Điểm giống nhau giữa hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài là
A. cùng được ứng dụng để chế tạo pin quang điện.
B. khi hấp thu phô tôn cỏ năng lượng thích hợp thì êlectrôn sẽ bức ra khỏi bề mặt
của khối chất bán dẫn hoặc kim loại.
C. êlectrôn được giải phóng khỏi liên kết với hạt nhân hoặc với ion dương của mạng
tinh thể khi hấp thu phô tôn có năng lượng thích hợp.
D. chỉ xảy ra khi tần số của ánh sâng kích thích nhỏ hơn hoặc bằng một giá trị nhất
định ứng với mỗi kim loại hoặc chất bán dẫn.
Caâu 35. Cho m
a
= 4,0015u; u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp một hạt nhân
12
6
C
từ ba
hạt a là
A. không tính được vì không có khối lượng của hạt nhân

12
6
C
.
B. 12,5685MeV. C. 8,3790MeV. D. 4,1895MeV.
Caâu 36. Chọn ý sai. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng
A. tỏa ra khi tổng hợp các nuclôn riêng rẽ thành hạt nhân.
B. được tính bằng tích của độ hụt khối với bình phương vận tốc ánh sáng trong
chân không.
C. cần thiết để phá vỡ hạt nhân thành các nuclôn riêng rẽ.
D. tỏa ra khi tổng hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
Caâu 37. Trên mặt nước yên lặng người ta tạo hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình u
A
= u
B
= sin 100

t (cm). Cho vận tốc truyền sóng trên mặt
nước bằng 4m/s; A và B cách nhau 20cm. Dao động tại trung điểm O của đoạn AB sẽ có pha
ban đầu bằng A
2

B.
2

C.
3

D. -

3


Caâu 38. Trong quang phô của nguyên tử hydrô, điều nào dưới đây là sai?
A. Ta không thể nhìn thấy các vạch thuộc hai dãy Lai man và Pasen.
B. Mỗi dãy vạch đều nằm hoàn toàn trong một vùng ánh sáng trong thang sỏng điện
từ.
C. Trong mỗi dãy vạch thì vạch thứ nhất ứng với bức xạ có bước sóng dài nhất.
D. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử có thể phát ra ứng với sự chuyển
của êlectrôn từ quỹ đạo ngoài cùng về quỹ đạo K.
Caâu 39. Ban đầu có 2,1mg Po210 là chất phóng xạ phóng tia a. Cho N
A
= 6.022.10
23
mol
-1
. vào thời
điểm độ phóng xạ của mẫu trên giảm còn 0,125 thì số hạt nhân Po còn lại là
A. 7,5275.1020. B. 3,76375.1020. C. 7,5275.1017. D. 3,76375.1017.
Caâu 40. Dòng điện xoay chiều sau khi chỉnh lưu hai nửa chu kỳ sẽ trở thành dòng điện có
A. chiều và cường độ không đổi. B. cường độ biển thiên và có chiều
không đổi.
C. chiều thay đổi. D. cường độ luôn lớn hơn không.
Caâu 41. Điểm sáng S nằm trên trục.chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 1 Ocm, cách thấu kính
20cm; sau thấu kính, đặt gương cầu đồng trục chính với thấu kính, mặt phản xạ hương về phía thấu
kính. Để ảnh tạo bởi hệ thấu kính - gương cầu trùng với S thì gương cầu phải cách thấu kính một đoạn
A. 10cm. B. không tính được vì thiếu dữ kiện. C. 40cm. D. 20cm.
Caâu 42. Một mắt có tiêu cự của thủy tinh thể là 18mm khi không điều tiết, khoảng cách từ
quang tâm thủy tinh thể đến võng mạc bằng 15mm. Để nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều
tiết thì phải ghép sát mắt mộ kính có tiêu cự bằng:

A. 9cm. B. 12cm. C. 10cm. D. 8cm.
Caâu 43. Hiện tượng nhật thực và nguyệt thực đã giải thích được bằng:
A. định luật phản xạ ánh sáng. B. nguyên lý thuận nghịch về
chiều truyền ánh sáng.
C. định luật truyền thẳng ánh sáng. D. định luật khúc xạ ánh sáng.
Caâu 44. Một kính hiển vi có độ dài quang học bằng 20cm, vật. kính và thị kính cách nhau
25cm. Một người có mắt không bị tật, khoảng nhìn rõ ngắn nhất bằng 9cm, dùng kính trên để
quan sát một vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết với độ bội giác ảnh bằng 80. Tiêu cự của
vật kính và thị kính lần lượt là:
A. 1,0cm và 4,0cm. B.0,5cm và 4,5cm. C. 0,2cm và 4,8cm. D.0,6cm
và 4,4cm.
Caâu 45. Điểm giống nhau giữa máy phát điện một chiều và máy phát điện xoay chiều một pha
có công suất lớn là:
A. suất điện động xuất hiện trong phần ứng là suất điện động xoay chiều.
B. stato là phần ứng. C.dùng bộ góp để lấy điện ra ngoài. D. rô to là phần
cảm.
Caâu 46. Một lăng kính thủy tinh có chiết suất bằng
2
, gĩc chiết quang A = 60
0
. Một
tia sáng SI từ phía đáy đi lên gặp mặt bên của lăng kính dưới góc tới i
1
=
0
45 . Kết
luận nào sau đây đúng?
A. D = 45
o
, gĩc lệch l cực tiểu B. D = 30

o
, góc lệch là cực
đại
C. D = 30
o
, gĩc lệch l cực tiểu D. D = 45
o
, góc lệch là cực
đại
Caâu 47. Điều nào Sau đây là sai khi nói về máy thu vô tuyến điện?
A. Trong mạch chọn sóng, dao động điện có tần số bằng tần số riêng của mạch sẽ
có biên độ lớn nhất.
B. Để thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng, người ta thay đổi độ tự cảm của
cuộn dây.
C. ăngten thu là một mạch dao động hở.
D. Dao động điện trong ăngten thu là dao động điện cưỡng bức.
Caâu 48. Một người đặt mắt trên trục chính của một kính lúp để quan sát một vật nhỏ đặt cách
kính lúp 3,5cm để quan sát một vật nhỏ trong trạng thái điều tiết mắt tối đa với độ bội giác
ảnh bằng 8. Số ghi trên vành kính lúp là
A. x4,00. B. x5,00. C. x4,5. D.
x6,25.
Caâu 49. Để phân biệt mắt không bị tật với mắt bị tật viễn thị, người ta dựa vào
A. trạng thái điều tiết của mắt khi nhìn vật ở gần. B. giới hạn nhìn rõ của mắt.
B. khoảng cách từ điểm cực.cận đến mắt. D.trạng thái điều tiết của mắt
khi nhìn vật ở rất xa.
Caâu 50. Độ bội giác G và độ phóng đại k của kính lúp có trị số:
A. G > 1 ; k > 1 B. G < 1 ; k > 1 C. G > 1 ; k > 0
D. G < 1 ; k > 0


×