Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

APXE QUANH HẬU MÔN –RÒ HẬU MÔN pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.82 KB, 27 trang )



1.Bệnh căn và bệnh sinh
1.Bệnh căn và bệnh sinh

2.Phân loại
2.Phân loại

3.Các loại apxe hậu môn trực
3.Các loại apxe hậu môn trực
tràng
tràng

4.Rò hậu môn
4.Rò hậu môn

5.Biến chứng sau mổ
5.Biến chứng sau mổ


1.Bệnh căn và bệnh sinh

1.1.Nguyên nhân

-Do các vi khuẩn gây mủ từ phân:coli,tụ
cầu,liên cầu…

1.2.Xâm nhập qua lớp niêm mạc da
mỏng của ống hậu môn do:

-Chấn thương



-Viêm búi trĩ,viêm các hốc Morgagni





1.3.Đường xâm nhập:
1.3.Đường xâm nhập:

1.3.1.Đường máu.
1.3.1.Đường máu.

1.3.2.Lan tràn từ nông vào sâu:
1.3.2.Lan tràn từ nông vào sâu:



-Theo bạch mạch,thớ cơ của lớp cơ
-Theo bạch mạch,thớ cơ của lớp cơ
dọc trực tràng,các bao mạch của đám rối
dọc trực tràng,các bao mạch của đám rối
tiểu tĩnh mạch trực tràng dưới.
tiểu tĩnh mạch trực tràng dưới.

1.3.3.Theo các ống tuyến hậu
1.3.3.Theo các ống tuyến hậu
môn(Hermann-Defosses,1880 mô
môn(Hermann-Defosses,1880 mô
tả,Lockhart Munnery 1929 khởi xướng

tả,Lockhart Munnery 1929 khởi xướng




1.4.Tiến triển:
1.4.Tiến triển:
1.4.1.Giai đoạn đầu: Viêm tấy hốc Morgagni
1.4.1.Giai đoạn đầu: Viêm tấy hốc Morgagni
và các ống tuyến,từ lỗ trong xâm nhập vào
và các ống tuyến,từ lỗ trong xâm nhập vào
các lớp cơ thắt
các lớp cơ thắt
1.4.2.Giai đoạn ápxe: Hình thành ổ apxe khởi
1.4.2.Giai đoạn ápxe: Hình thành ổ apxe khởi
điểm ở dưới da,niêm mạc hoặc giữa các
điểm ở dưới da,niêm mạc hoặc giữa các
lớp cơ thắt
lớp cơ thắt
1.4.3.Giai đoạn vỡ apxe: Vỡ vào khoang tế
1.4.3.Giai đoạn vỡ apxe: Vỡ vào khoang tế
bào bên cạnh,hình thành ổ apxe thứ phát,
bào bên cạnh,hình thành ổ apxe thứ phát,
vỡ ra ngoài thành đường rò
vỡ ra ngoài thành đường rò

Apxe quanh hậu môn trực tràng và rò hậu
Apxe quanh hậu môn trực tràng và rò hậu
môn là 2 giai đoạn của 1 quá trình bệnh lý
môn là 2 giai đoạn của 1 quá trình bệnh lý





2.Phân loại
2.Phân loại

2.1.Apxe hậu môn trực tràng
2.1.Apxe hậu môn trực tràng



Apxe dưới da
Apxe dưới da



Apxe dưới niêm mạc
Apxe dưới niêm mạc



Apxe hố ngồi trực tràng
Apxe hố ngồi trực tràng



Apxe chậu hông trực tràng
Apxe chậu hông trực tràng


2.2.Các rò
2.2.Các rò



2. 2.1.Theo tính chất đường rò
2. 2.1.Theo tính chất đường rò



Rò hoàn toàn và không hoàn toàn (rò
Rò hoàn toàn và không hoàn toàn (rò
chột)
chột)



Rò đơn giản và phức tạp
Rò đơn giản và phức tạp



Rò có biến chứng và không biến chứng
Rò có biến chứng và không biến chứng





2.2.2.Theo quan hệ với cơ thắt:

2.2.2.Theo quan hệ với cơ thắt:



Rò trong cơ thắt
Rò trong cơ thắt



Rò qua cơ thắt: Thấp
Rò qua cơ thắt: Thấp



Cao
Cao



Rò ngoài cơ thắt
Rò ngoài cơ thắt

2.2.3.Theo bệnh căn:
2.2.3.Theo bệnh căn:



Rò thường
Rò thường




Rò đặc hiệu
Rò đặc hiệu



Rò sau chấn thương
Rò sau chấn thương




2.2.4.Theo mức độ quá trình viêm:
2.2.4.Theo mức độ quá trình viêm:


-Cấp
-Cấp


-Bán cấp
-Bán cấp


-Mạn tính
-Mạn tính
2.2.5.Theo vị trí lỗ trong đường rò:
2.2.5.Theo vị trí lỗ trong đường rò:
trước,sau,bên

trước,sau,bên
2.2.6.Độ phức tạp của rò ngoài cơ thắt:
2.2.6.Độ phức tạp của rò ngoài cơ thắt:


- Lỗ trong thấp,không sẹo hóa,không có ổ
- Lỗ trong thấp,không sẹo hóa,không có ổ
mủ và viêm quanh trực tràng
mủ và viêm quanh trực tràng


- Lỗ trong thấp hay cao ,có sẹo ,không có
- Lỗ trong thấp hay cao ,có sẹo ,không có
viêm mủ
viêm mủ


- Lỗ trong thấp không có sẹo, ổ mủ ở
- Lỗ trong thấp không có sẹo, ổ mủ ở
khoang tế bào cạnh trực tràng
khoang tế bào cạnh trực tràng


- Lỗ trong cao,sẹo hóa,có ổ mủ tế bào
- Lỗ trong cao,sẹo hóa,có ổ mủ tế bào
cạnh trực tràng
cạnh trực tràng





3.Các loại apxe hậu môn trực tràng
3.Các loại apxe hậu môn trực tràng

3.1.Apxe dưới da và niêm mạc
3.1.Apxe dưới da và niêm mạc
: 50-60%
: 50-60%

Lâm sàng
Lâm sàng
: - Đau lỗ hậu môn khi đại tiện,vận động
: - Đau lỗ hậu môn khi đại tiện,vận động



khó khăn,khi ngồi và nằm chỉ ở bên lành,phía
khó khăn,khi ngồi và nằm chỉ ở bên lành,phía



trước gây đái khó.
trước gây đái khó.



- Khám: da hậu môn tấy đỏ,ở giữa mềm.
- Khám: da hậu môn tấy đỏ,ở giữa mềm.




- Thăm trực tràng:Khối apxe căng phồng
- Thăm trực tràng:Khối apxe căng phồng



dưới đường lược,ấn đau chói.
dưới đường lược,ấn đau chói.



-Tự vỡ ra ngoài da hoặc vỡ vào trong
-Tự vỡ ra ngoài da hoặc vỡ vào trong



lòng trực tràng.
lòng trực tràng.

Điều trị
Điều trị
:
:
-Rạch da trên ổ apxe chỗ phồng nhất,bộc
-Rạch da trên ổ apxe chỗ phồng nhất,bộc



lộ đáy ổ,cắt bỏ bờ vết rạch và lấy bỏ vết nứt
lộ đáy ổ,cắt bỏ bờ vết rạch và lấy bỏ vết nứt




hậu môn,búi trĩ,hốc tuyến nơi xuất phát của
hậu môn,búi trĩ,hốc tuyến nơi xuất phát của



apxe
apxe





3.2.Apxxe giữa các lớp cơ trong thành trực tràng
3.2.Apxxe giữa các lớp cơ trong thành trực tràng
:
:



Là nhiễm trùng hốc tuyến lan lên trên qua lớp niêm
Là nhiễm trùng hốc tuyến lan lên trên qua lớp niêm
mạc và giữa lớp cơ của thành trực tràng
mạc và giữa lớp cơ của thành trực tràng

Lâm sàng:
Lâm sàng:


-Tức nặng khi co cơ thắt hậu môn
-Tức nặng khi co cơ thắt hậu môn

-Sốt
-Sốt

-Thăm trực tràng thấy khối phồng mềm đau
-Thăm trực tràng thấy khối phồng mềm đau

Điều trị:
Điều trị:

-Mở ống hậu môn để thấy ổ apxe và rạch dẫn lưu ổ mủ
-Mở ống hậu môn để thấy ổ apxe và rạch dẫn lưu ổ mủ
trên thành trực tràng
trên thành trực tràng

-Đường rạch rộng (đến da rìa hậu môn) đảm bảo dẫn
-Đường rạch rộng (đến da rìa hậu môn) đảm bảo dẫn
lưu tốt
lưu tốt

-Khó khăn: Trường mổ hẹp,động tác kỹ thuật khó
-Khó khăn: Trường mổ hẹp,động tác kỹ thuật khó


Dễ chảy máu, khó cầm máu
Dễ chảy máu, khó cầm máu






3.3.Apxe hố ngồi trực tràng
3.3.Apxe hố ngồi trực tràng
: 25-30%,ổ
: 25-30%,ổ
mủ sâu, lớn, có thể lan ra tổ chức xung
mủ sâu, lớn, có thể lan ra tổ chức xung
quanh hình thành apxe móng ngựa, lan
quanh hình thành apxe móng ngựa, lan
lên tổ chức chậu hông trực tràng
lên tổ chức chậu hông trực tràng

Lâm sàng:
Lâm sàng:



Đau tức hố ngồi trực tràng,mông bên
Đau tức hố ngồi trực tràng,mông bên
apxe phù nề,da tấy đỏ.Thăm trực tràng
apxe phù nề,da tấy đỏ.Thăm trực tràng
thấy khối phồng mềm ấn đau.Sốt cao.
thấy khối phồng mềm ấn đau.Sốt cao.

Điều trị:
Điều trị:




Rạch dẫn lưu ổ apxe 2-3cm, cho ngón
Rạch dẫn lưu ổ apxe 2-3cm, cho ngón
tay vào thăm dò.Kéo dài đường rạch đến
tay vào thăm dò.Kéo dài đường rạch đến
ngoài cơ thắt tìm nguồn gốc gây apxe.
ngoài cơ thắt tìm nguồn gốc gây apxe.





3.4.Apxe chậu hông trực tràng
3.4.Apxe chậu hông trực tràng
: Ổ apxe nằm trên cơ
: Ổ apxe nằm trên cơ
nâng hậu môn
nâng hậu môn

Lâm sàng:
Lâm sàng:

Đau sâu trong chậu hông bé
Đau sâu trong chậu hông bé

Khám: Căng đau hạ vị
Khám: Căng đau hạ vị

Hội chứng nhiễm khuẩn
Hội chứng nhiễm khuẩn


Thăm trực tràng: khối phồng mềm, cao,ở thành bên
Thăm trực tràng: khối phồng mềm, cao,ở thành bên

Điều trị: Chích tháo mủ qua thành trực tràng tương tự
Điều trị: Chích tháo mủ qua thành trực tràng tương tự
chích dẫn lưu apxe Douglas
chích dẫn lưu apxe Douglas







4.Rò hậu môn
4.Rò hậu môn
4.1.Triệu chứng
4.1.Triệu chứng
4.1.1.Cơ năng
4.1.1.Cơ năng
: -Chảy mủ, nước vàng ở ngoài
: -Chảy mủ, nước vàng ở ngoài
hậu môn,
hậu môn,


-Ngứa, xì hơi hoặc phân qua lỗ
-Ngứa, xì hơi hoặc phân qua lỗ
rò.

rò.


-Tiền sử apxe quanh hậu môn
-Tiền sử apxe quanh hậu môn
trực tràng.
trực tràng.
4.1.2.Thực thể
4.1.2.Thực thể
: -Nhìn: nốt sần chảy mủ hoặc
: -Nhìn: nốt sần chảy mủ hoặc
đóng vảy,
đóng vảy,
xác định lỗ rò ngoài theo mặt đồng hồ và tư thế
xác định lỗ rò ngoài theo mặt đồng hồ và tư thế
khám.
khám.


- Thăm trực tràng: đám cứng
- Thăm trực tràng: đám cứng
chắc,ấn đau,xác định sơ bộ hướng đi đường rò
chắc,ấn đau,xác định sơ bộ hướng đi đường rò


-Thông thăm đường rò chỉ làm
-Thông thăm đường rò chỉ làm
trong mổ,không làm trước mổ do đau,que thông
trong mổ,không làm trước mổ do đau,que thông
lạc đường biến thành đường rò phức tạp.

lạc đường biến thành đường rò phức tạp.





Các biện pháp xác định cấu trúc hướng đi của
Các biện pháp xác định cấu trúc hướng đi của
đường rò:
đường rò:



-Tìm lỗ rò ngoài: Quan sát hình thái,vị trí, đánh số
-Tìm lỗ rò ngoài: Quan sát hình thái,vị trí, đánh số
theo mặt giờ đồng hồ,cách mép hậu môn bao nhiêu,tính
theo mặt giờ đồng hồ,cách mép hậu môn bao nhiêu,tính
chất,số lượng lỗ rò.
chất,số lượng lỗ rò.



-Tìm lỗ rò trong: Dựa vào định luật Goodsall,1900.
-Tìm lỗ rò trong: Dựa vào định luật Goodsall,1900.

Bơm hơi,chất màu,nước,dung dịch oxy già:
Bơm hơi,chất màu,nước,dung dịch oxy già:




Đặt miếng gạc trong lòng trực tràng,bơm 5-10ml
Đặt miếng gạc trong lòng trực tràng,bơm 5-10ml
xanh methylen 1%.Nếu rút gạc thấy thấm thuốc thì
xanh methylen 1%.Nếu rút gạc thấy thấm thuốc thì
đường rò thông vào trực tràng.Nếu không thấm thuốc
đường rò thông vào trực tràng.Nếu không thấm thuốc
(do cơ thắt co hoặc đường rò hẹp xơ chai) thì mở hậu
(do cơ thắt co hoặc đường rò hẹp xơ chai) thì mở hậu
môn bằng vam tìm thấy chỗ tổ chức trên đường lược
môn bằng vam tìm thấy chỗ tổ chức trên đường lược
ngấm thuốc, lỗ rò trong nằm ở đó.
ngấm thuốc, lỗ rò trong nằm ở đó.



Nếu lỗ rò trong cao hơn bóng trực tràng hoặc nghi
Nếu lỗ rò trong cao hơn bóng trực tràng hoặc nghi
ngờ có tổn thương kết hợp thì phải soi trực tràng.
ngờ có tổn thương kết hợp thì phải soi trực tràng.



Thông thăm kết hợp sờ khi có que ở trong đường
Thông thăm kết hợp sờ khi có que ở trong đường
rò để xác định độ sâu và kích thước đường rò.
rò để xác định độ sâu và kích thước đường rò.

-Chụp XQ có bơm thuốc cản quang.Lipiodol xác
-Chụp XQ có bơm thuốc cản quang.Lipiodol xác
định đường đi,ngóc ngách rò,phân biệt rò hậu

định đường đi,ngóc ngách rò,phân biệt rò hậu
môn và rò từ trực tràng,rò nguyên nhân từ
môn và rò từ trực tràng,rò nguyên nhân từ
xương hoặc tạng khác.Sukhorukov-
xương hoặc tạng khác.Sukhorukov-
1979,Trimerbutatov-1989 sủ dụng ống thông
1979,Trimerbutatov-1989 sủ dụng ống thông
trực tràng trụ-chì đưa vào đường rò khi chụp.
trực tràng trụ-chì đưa vào đường rò khi chụp.
-Dựa vào XQ,giải phẫu cơ thắt ngoài hậu môn xác
-Dựa vào XQ,giải phẫu cơ thắt ngoài hậu môn xác
định cơ thắt có giới hạn trên cao hơn đường nối
định cơ thắt có giới hạn trên cao hơn đường nối
mép dưới 2 lỗ bịt 0.8cm, giới hạn dưới thấp hơn
mép dưới 2 lỗ bịt 0.8cm, giới hạn dưới thấp hơn
đường nối 2 ụ ngồi 0.3cm.
đường nối 2 ụ ngồi 0.3cm.
-Dựa vào cản quang của đường rò và ống trụ-chì
-Dựa vào cản quang của đường rò và ống trụ-chì
xác định tương quan cơ thắt-đường rò.
xác định tương quan cơ thắt-đường rò.



4.1.3.Toàn thân:

Nhằm phát hiện những bệnh lý toàn
thân như lao phổi,bệnh Crohn.

Làm GPB đường rò xác định viêm mãn

tính hay đặc hiệu.



4.2.Chẩn đoán phân biệt
4.2.Chẩn đoán phân biệt
:
:

4.2.1.Bệnh Verneiul
4.2.1.Bệnh Verneiul
:
:



- Verneiul-1854, Schiefferdecker-1917: Tuyến
- Verneiul-1854, Schiefferdecker-1917: Tuyến
tiết đầu hủy nằm sâu trong da,đổ vào vỏ bọc nang
tiết đầu hủy nằm sâu trong da,đổ vào vỏ bọc nang
lông,ít bài tiết,dễ bít tắc,nhiễm khuẩn tạo nhiều ổ
lông,ít bài tiết,dễ bít tắc,nhiễm khuẩn tạo nhiều ổ
apxe nhỏ lan tràn dưới da.Bệnh Verneiul là biến
apxe nhỏ lan tràn dưới da.Bệnh Verneiul là biến
chứng của rò hậu môn.
chứng của rò hậu môn.



-Điều trị cắt toàn bộ da và nang lông nhiễm

-Điều trị cắt toàn bộ da và nang lông nhiễm
khuẩn.
khuẩn.

4.2.2.Rò do lao:
4.2.2.Rò do lao:



-Thời gian mắc bệnh ngắn
-Thời gian mắc bệnh ngắn



-Lỗ rò ngoài rộng,mềm,bờ nham nhở,đáy
-Lỗ rò ngoài rộng,mềm,bờ nham nhở,đáy
nhợt nhạt,nhiều ngóc ngách,màu tím.Vết mổ,vết
nhợt nhạt,nhiều ngóc ngách,màu tím.Vết mổ,vết
loét lâu liền nhợt nhạt nhiều ngóc ngách,nhăn
loét lâu liền nhợt nhạt nhiều ngóc ngách,nhăn
nhúm,chảy nhiều dịch mủ loãng màu hạt xám
nhúm,chảy nhiều dịch mủ loãng màu hạt xám



-Tốc độ máu lắng cao
-Tốc độ máu lắng cao




-Đang bị lao ở 1 cơ quan
-Đang bị lao ở 1 cơ quan



-GPB có hình ảnh lao
-GPB có hình ảnh lao



4.2.3.Viêm mủ tuyến mồ hôi (Hidradenitis
4.2.3.Viêm mủ tuyến mồ hôi (Hidradenitis
suppurative
suppurative
): Viêm mủ tuyến mồ hôi sâu cạnh hậu
): Viêm mủ tuyến mồ hôi sâu cạnh hậu
môn.Bơm xanh Methylen vào lỗ ngoài không thấy lỗ
môn.Bơm xanh Methylen vào lỗ ngoài không thấy lỗ
nguyên phát ở vùng hốc tuyến hậu môn.
nguyên phát ở vùng hốc tuyến hậu môn.

4.2.4.Bệnh xoang lông (Pilonidal sinus):
4.2.4.Bệnh xoang lông (Pilonidal sinus):
Có lỗ
Có lỗ
rò ở vùng đáy chậu.Luồn que thăm thấy các lỗ khác
rò ở vùng đáy chậu.Luồn que thăm thấy các lỗ khác
nhau trong vùng cùng cụt,có các sợi lông trong
nhau trong vùng cùng cụt,có các sợi lông trong
xoang.

xoang.

4.2.5.Bệnh Crohn (bệnh u hạt- Granulomatous
4.2.5.Bệnh Crohn (bệnh u hạt- Granulomatous
disease):
disease):
Viêm ruột cục bộ (đại-trực tràng).Không
Viêm ruột cục bộ (đại-trực tràng).Không
đau,có hạt xám,không tế bào khổng lồ và hoại tử bã
đau,có hạt xám,không tế bào khổng lồ và hoại tử bã
đậu. Crohn hậu môn trực tràng hay biến chứng rò.
đậu. Crohn hậu môn trực tràng hay biến chứng rò.

4.2.6.Các rò đại tràng đáy chậu
4.2.6.Các rò đại tràng đáy chậu
: do viêm túi thừa
: do viêm túi thừa
đại tràng chậu hông biến chứng thủng.Chụp đường
đại tràng chậu hông biến chứng thủng.Chụp đường
rò chẩn đoán phân biệt
rò chẩn đoán phân biệt

4.2.7.Rò niệu đạo đáy chậu do chấn thương
4.2.7.Rò niệu đạo đáy chậu do chấn thương

4.2.8.Rò do ung thư trực tràng-hậu môn: thăm
4.2.8.Rò do ung thư trực tràng-hậu môn: thăm
thấy u
thấy u




3.4.Điều trị
3.4.Điều trị

3.4.1.Điều trị bảo tồn: đưa thuốc vào
3.4.1.Điều trị bảo tồn: đưa thuốc vào
đường rò:
đường rò:



-Lockhart Mummery-1934 tiêm
-Lockhart Mummery-1934 tiêm
Nitrat bạc 2-4%.
Nitrat bạc 2-4%.



-Pennington J.R-1940 bơm
-Pennington J.R-1940 bơm
Quinin.
Quinin.



-Amihev A.M bơm bột nhão
-Amihev A.M bơm bột nhão
Bismuthe,cồn Iod 3% trộn
Bismuthe,cồn Iod 3% trộn

Penicilin,rửa đường rò bằng KS và
Penicilin,rửa đường rò bằng KS và
chiếu tia Rơnghen
chiếu tia Rơnghen





3.4.2.Điều trị phẫu thuật
3.4.2.Điều trị phẫu thuật
:
:
Hippocrate (460-370 trCN) thắt
Hippocrate (460-370 trCN) thắt
đường rò,Galen rạch mở đường rò.
đường rò,Galen rạch mở đường rò.

3.4.2.1.Nguyên tắc:
3.4.2.1.Nguyên tắc:



-Tìm lỗ rò trong dựa vào định luật Goodsall hoặc bơm xanh
-Tìm lỗ rò trong dựa vào định luật Goodsall hoặc bơm xanh
methylen
methylen




-Tìm đúng đường rò,không nên chọc thăm dò.Tìm từ lỗ trong
-Tìm đúng đường rò,không nên chọc thăm dò.Tìm từ lỗ trong
ra,phân biệt lỗ ngoài tiên phát với lỗ rò phụ.
ra,phân biệt lỗ ngoài tiên phát với lỗ rò phụ.



-Cắt đường rò biến hầm thành hào.
-Cắt đường rò biến hầm thành hào.



-Sau mổ đảm bảo chăm sóc vết mổ liền từ đáy lên mặt,từ
-Sau mổ đảm bảo chăm sóc vết mổ liền từ đáy lên mặt,từ
sâu ra nông.
sâu ra nông.



-Bảo tồn chức năng cơ thắt,bảo vệ niêm mạc-da tránh biến
-Bảo tồn chức năng cơ thắt,bảo vệ niêm mạc-da tránh biến
chứng mất tự chủ hậu môn.Có thể cắt một phần cơ thắt.
chứng mất tự chủ hậu môn.Có thể cắt một phần cơ thắt.



-Cắt thẳng góc thớ cơ,không cắt chéo
-Cắt thẳng góc thớ cơ,không cắt chéo




-Không cắt quá một vị trí trong 1 lần mổ
-Không cắt quá một vị trí trong 1 lần mổ



-Nên cắt ở cực sau cơ thắt
-Nên cắt ở cực sau cơ thắt








-Mục tiêu: - Khỏi 1 thì
-Mục tiêu: - Khỏi 1 thì



-Không tái phát
-Không tái phát



-Rút ngắn ngày điều trị
-Rút ngắn ngày điều trị




-Tránh tai biến són và chít hẹp
-Tránh tai biến són và chít hẹp
hậu môn
hậu môn




3.4.2.2.Các phương pháp
3.4.2.2.Các phương pháp
:
:
*Phẫu thuật rạch mở đường rò (Gabriel W-1932):
*Phẫu thuật rạch mở đường rò (Gabriel W-1932):


Áp dụng cho rò trong và xuyên cơ thắt thấp.
Áp dụng cho rò trong và xuyên cơ thắt thấp.
Đường rò được mở,vết mổ dẫn lưu tốt,liền từ
Đường rò được mở,vết mổ dẫn lưu tốt,liền từ
sâu ra nông,ít tái phát.
sâu ra nông,ít tái phát.

-Rạch dọc đường rò,lấy đi vạt hình tam giác,đỉnh
-Rạch dọc đường rò,lấy đi vạt hình tam giác,đỉnh
tam giác từ phía lỗ rò trong nếu đáy ở rìa hậu
tam giác từ phía lỗ rò trong nếu đáy ở rìa hậu
môn,nếu pham cơ thắt thì khâu phục hồi.
môn,nếu pham cơ thắt thì khâu phục hồi.





*Cắt bỏ đường rò và tổ chức xơ quanh
*Cắt bỏ đường rò và tổ chức xơ quanh
đường rò
đường rò
: Không gây yếu cơ và biến dạnh
: Không gây yếu cơ và biến dạnh
hậu môn,nhanh liền sẹo. Làm khi đường rò
hậu môn,nhanh liền sẹo. Làm khi đường rò
thẳng,không có ổ mủ.
thẳng,không có ổ mủ.



-Chassaignac: Khâu đường cắt từ sâu ra
-Chassaignac: Khâu đường cắt từ sâu ra
nông
nông



-Cabanie: Khâu lại một phần niêm mạc
-Cabanie: Khâu lại một phần niêm mạc
và cơ thắt
và cơ thắt




-Cunéo: Cắt lỗ rò, kéo niêm mạc trực
-Cunéo: Cắt lỗ rò, kéo niêm mạc trực
tràng xuống che phủ.
tràng xuống che phủ.


*Phương pháp thắt:
*Phương pháp thắt:

-Thắt bằng chỉ (Hippocrate), lông đuôi ngựa
-Thắt bằng chỉ (Hippocrate), lông đuôi ngựa
(Avisenna), dây cao su (Pennington J.R-
(Avisenna), dây cao su (Pennington J.R-
1925,Toms D.O-1958,Novar M-1958), chỉ
1925,Toms D.O-1958,Novar M-1958), chỉ
cước, nilon,hoặc không buộc chặt mà treo
cước, nilon,hoặc không buộc chặt mà treo
dây thắt vào vật nặng kéo liên tục (Borckhart
dây thắt vào vật nặng kéo liên tục (Borckhart
J-1953)
J-1953)

-Mục đích: mở đường rò,các thớ cơ liền dần
-Mục đích: mở đường rò,các thớ cơ liền dần
theo đường mở.
theo đường mở.

-Sau khi thấy 2 đầu rò,luồn dây buộc lại hoặc
-Sau khi thấy 2 đầu rò,luồn dây buộc lại hoặc

luồn 7 sợi 1-2 ngày thắt 1 sợi cắt dần đường
luồn 7 sợi 1-2 ngày thắt 1 sợi cắt dần đường
rò.Thắt cả da và phần mềm gây đau nên chỉ
rò.Thắt cả da và phần mềm gây đau nên chỉ
thắt phần cơ thắt.sử dụng trong rò ngoài cơ
thắt phần cơ thắt.sử dụng trong rò ngoài cơ
thắt phức tạp.
thắt phức tạp.

-Nhược điểm: đường rò không mở toàn
-Nhược điểm: đường rò không mở toàn
bộ,dẫn lưu dịch hạn chế,liền sẹo khó,tái phát
bộ,dẫn lưu dịch hạn chế,liền sẹo khó,tái phát
cao 10-15%,yếu cơ thắt 8%.
cao 10-15%,yếu cơ thắt 8%.




3.4.2.3.Điều trị rò móng ngựa:
3.4.2.3.Điều trị rò móng ngựa:

Rò móng ngựa là rò phức tạp có 2 nhánh sang
Rò móng ngựa là rò phức tạp có 2 nhánh sang
bên nhưng chỉ có 1 lỗ rò trong ở phía sau (rò
bên nhưng chỉ có 1 lỗ rò trong ở phía sau (rò
cực sau) rồi sau đó mới đổ đi vòng sang 2
cực sau) rồi sau đó mới đổ đi vòng sang 2
bên.Phải mở nắp để nạo 2 cánh bên,xử trí triệt
bên.Phải mở nắp để nạo 2 cánh bên,xử trí triệt

để trục rò phía sau.
để trục rò phía sau.

Dựa vào mối quan hệ giữa đường thông 2 hố
Dựa vào mối quan hệ giữa đường thông 2 hố
ngồi trực tràng và dây chằng hậu môn- cụt chia
ngồi trực tràng và dây chằng hậu môn- cụt chia
làm 3 loại rò:
làm 3 loại rò:



-Nông hơn dây chằng
-Nông hơn dây chằng



-Sâu hơn dây chằng
-Sâu hơn dây chằng



-Thông nhau cả ở nông và sâu của
-Thông nhau cả ở nông và sâu của
khoang sau trực tràng (trên cơ nâng).
khoang sau trực tràng (trên cơ nâng).





Iaxenhexky V.PH cắt toàn bộ dây chằng hậu môn-
Iaxenhexky V.PH cắt toàn bộ dây chằng hậu môn-
cụt
cụt
, tai biến làm hư hại các phương tiện giữ hậu môn.
, tai biến làm hư hại các phương tiện giữ hậu môn.
Parnaud -1974, Soullard-1985, Goligher-1978 chia
Parnaud -1974, Soullard-1985, Goligher-1978 chia
làm 3 lần phẫu thuật:
làm 3 lần phẫu thuật:

Lần 1: Cắt bỏ đường rò,đưa 2 quai dẫn lưu: 1 ở
Lần 1: Cắt bỏ đường rò,đưa 2 quai dẫn lưu: 1 ở
đường rò chính, 1 ở đường thông thương hố ngồi trực
đường rò chính, 1 ở đường thông thương hố ngồi trực
tràng.
tràng.

Lần 2: 1 tháng sau liền sẹo rạch đường thông 2 hố
Lần 2: 1 tháng sau liền sẹo rạch đường thông 2 hố
ngồi trực tràng.Quai trong đường rò chính vẫn để lại.
ngồi trực tràng.Quai trong đường rò chính vẫn để lại.

Lần 3: Thắt đường rò chính bằng dây cao su.
Lần 3: Thắt đường rò chính bằng dây cao su.

×