Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng sinh hóa - Hóa sinh gan mật part 4 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.3 KB, 5 trang )

ý ý nghÜa xÐt nghiÖm bilirubin HTnghÜa xÐt nghiÖm bilirubin HT
Viªm gan VC:Bili TD, LH nhÑ
T¾c mËt:Bili
LH
, TP , Bili NiÖu (+)
* Cholesterol* Cholesterol
ở gan cholesterol hòa tan/ mật (nhờ AM) ở gan cholesterol hòa tan/ mật (nhờ AM) > ra khỏi TB gan. > ra khỏi TB gan.
+ Khi bị kết tủa: cholesterol tham gia => sỏi mật.+ Khi bị kết tủa: cholesterol tham gia => sỏi mật.
+ Tắc mật: + Tắc mật: cholesterol (TDcholesterol (TD, este , este ít) và PL h.tơng ít) và PL h.tơng
XN Choles TD, Choles este & TP h.tơng để XN Choles TD, Choles este & TP h.tơng để phân biệt các phân biệt các
loại vàng da:loại vàng da:
Choles TP: Choles TP: (hơi thấp); choles este hoá (hơi thấp); choles este hoá
dấu hiệu đặc trng của bệnh gan. dấu hiệu đặc trng của bệnh gan.
Choles TP Choles TP , cholesterol este hoá , cholesterol este hoá
dấu hiệu điển hdấu hiệu điển hìình của rối loạn đờng mật.nh của rối loạn đờng mật.
2.3 2.3 Chức nChức năăng khử độc của ganng khử độc của gan
Gan có vai trò chủ yếu chống độc nội, ngoại sinh. Gan có vai trò chủ yếu chống độc nội, ngoại sinh.
Nhờ hệ thống E (Cytocrom P450 và E xúc tác các f. liên hợp): Nhờ hệ thống E (Cytocrom P450 và E xúc tác các f. liên hợp):
biến đổi Cbiến đổi CĐĐ = chất K= chất KĐĐ (ít độc), dễ tan/ nớc, (ít độc), dễ tan/ nớc, > đào thải > đào thải
Quá trQuá trìình khử độc ở gan chia 2 loại:nh khử độc ở gan chia 2 loại:
Khử độc = cố định, thải trừKhử độc = cố định, thải trừ
Khử độc = các f. hoá học (Cyt.PKhử độc = các f. hoá học (Cyt.P
450450
))
* Khử độc bằng cố định, thải trừ:* Khử độc bằng cố định, thải trừ:
1 số KL (muối đồng,ch1 số KL (muối đồng,chìì ), chất màu ), chất màu > cơ thể bị gan gi> cơ thể bị gan giữữ lại lại
rồi rồi > thải ra ngoài nguyên vẹn qua đờng mật mà bản chất hóa > thải ra ngoài nguyên vẹn qua đờng mật mà bản chất hóa
học ko bị biến đổi. học ko bị biến đổi.
Dùng chất màu BSP (bromDùng chất màu BSP (brom sulphophtalein)sulphophtalein) ththăăm dò CN gan.m dò CN gan.
* * Khử độc = các f. hoá họcKhử độc = các f. hoá học:: q.t khử độc quan trọng nhấtq.t khử độc quan trọng nhất


+ + ĐĐặc điểm: chất độc => chất Kặc điểm: chất độc => chất KĐĐ (ít độc), dễ tan (ít độc), dễ tan > thải ra ngoài. > thải ra ngoài.
VD: Tổng hợp, đào thải ure từ NHVD: Tổng hợp, đào thải ure từ NH
33
độcđộc
+ Khử độc = các p.ứ hoá học gồm: (+ Khử độc = các p.ứ hoá học gồm: (các f/ các f/ GK)GK)
Bằng f/ oxy hoá.Bằng f/ oxy hoá.
Bằng f / khử.Bằng f / khử.
Bằng f / thuỷ phânBằng f / thuỷ phân
Bằng f/ metyl hoá (chất dị vòng nh pyridin )Bằng f/ metyl hoá (chất dị vòng nh pyridin )
Bằng f. liên hợp: Bằng f. liên hợp: QT nhấtQT nhất
. LH với gly: NH. LH với gly: NH
2 2
của glycin + COOH của Ccủa glycin + COOH của CĐĐ => chất K=> chất KĐĐ. .
. LH với glucuronic acid: phenol và các dx, alcol thơm. LH với glucuronic acid: phenol và các dx, alcol thơm
bilirubin,steroid bilirubin,steroid > chất K> chất KĐĐ > > ĐĐT T
Ví dụ: Ví dụ: Bili TD (Bili TD (ĐĐ) + UDP) + UDP Glucuronic.aGlucuronic.a > Bili LH (ko > Bili LH (ko ĐĐ)) > NT> NT
LH với sulfonic acid LH với sulfonic acid
LH với acid acetic: là cách đào thải các sulfamid.LH với acid acetic: là cách đào thải các sulfamid.
LH với glutamin.LH với glutamin.
LH với sulfocyanur.LH với sulfocyanur.

×