Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng sinh hóa - Máu và dịch não part 6 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.3 KB, 5 trang )

Nguån gèc creatinin m¸u & ntNguån gèc creatinin m¸u & nt
Creatin Creatin~
Creatinin
ThËn
Níc tiÓu
M¸u
ATP ADP
ATP
ADP
§V (K
o
E)
H
2
O
§V
P
P
1
2
1- Phosphoryl ho¸ Creatin t¹o Creatinin~P
i
: gan, c¬.
2- Co c¬: c¾t ®øt LK~, NL->ADP->ATP.
ATP
ADP + P
i
+ 12000 calo
ATPase
Những chất chứa nitơ phi protid
Bilirubin: Là SPTH của Hb/ lới võng nội mô


Bilirubin TP = Bilirubin TD (GT) + Bilirubin LH (TT).
: < 17,1 < 12, < 5,1 mol/l
BL: Bilirubin TP / bệnh vàng da,thiếu máu tan huyết ở trẻ SS.
+ Tắc mật: Bilirubin LH , Bili TP , Bili niệu (+).
+ Tan máu: Bilirubin tự do , Bili TP , Bili niệu (-).
Tan máu: - sốt rét ác tính; Rắn độc cắn; Thiếu máu tan
huyết bẩm sinh (thiếu hụt G
6
PDH -> NADPH
2
), Nhiễm độc.
+ Viêm gan:t.t TB gan (các nguyên nhân)- Bi TD , LH - do
viêm gây chèn ép -> Bili kéo dài.
VGTN: Bili TD sớm, có Bili niệu > có vàng da; Uro , có/NT
. Nếu Bili : , đột ngột + Trạng thái BN xấu rõ rệt =>
chú ý: teo gan vàng cấp.
Suy, xơ gan nặng: Bili LH (?)
GlucoseGlucose
* Bình thờng: 4,4 6,1 mmol/l (0,8 1,1 g/l).
* Bệnh lý:
+ Glucose :
-Tiểu đờng do thiếu insulin, cờng tuyến yên (Cushing), tuyến
giáp (bệnh Basedow), thợng thận (u vỏ thợng thận).
-Thiểu năng gan.
-Nhồi máu cơ tim cấp.
+ Glucose :
- Thiểu năng tuyến yên.
- Thiểu năng vỏ thợng thận (bệnh Addison).
- Cắt dạ dày
- Hạ đờng huyết chức năng (do ăn, đái tháo thận).

- Một số trờng hợp xơ gan.
Lipid Lipid máu (Htg)máu (Htg)
* Lipid toàn phần HT: Triglycerid, cholesterol, phospholipid, LP.
+ : 5 - 7 g/l- hiện nay ít, thờng & nên ko làm.
+ Trong các lipid máu, hiện nay chú ý nhiều đến XN cholesterol,
triglycerid (TG) & các LP: HDL-C, LDL-C, VLDL-C.
* Cholesterol TP = Choles TD(2535%) + choles este (65- 75%).
+ : Cholesterol TP = 3,9 4,9 mmol/l
+ Cholesterol

:
- Vàng da do tắc mật.
- Hội chứng thận h.
- Nhợc năng tuyến giáp.
- Rối loạn chuyển hóa lipid (ĐTĐ, bệnh béo phì, VXĐM).
+

:
- Xơ gan tiến triển.
- Ưu năng tuyến giáp và Basedow.
- Một số trờng hợp NT nặng (viêm phổi, thơng hàn).
Lipid Lipid HtgHtg
* Triglycerid (TG):
- Là 1 TP cấu tạo LP, dạng V/C dới dạng Lipoprotein (LP).Là 1 TP cấu tạo LP, dạng V/C dới dạng Lipoprotein (LP).
Dự trDự trữữ chủ yếu/ mô mỡ. chủ yếu/ mô mỡ.
Vai trò: Cung cấp NL cho tim và cơ xơng.Vai trò: Cung cấp NL cho tim và cơ xơng.
: TG/: TG/ HT HT < 2,3 mmol/l< 2,3 mmol/l chocho mọi tuổi, giớimọi tuổi, giới. .
: - Tiểu đờng; Tiểu đờng;
Hội chứng thận h; Hội chứng thận h;
Nhợc nNhợc năăng tuyến giáp.ng tuyến giáp.

Nghiện rợu, xơ gan do rợuNghiện rợu, xơ gan do rợu
Gout ; Gout ;
Viêm tuỵViêm tuỵ
NMCT cấp (NMCT cấp (max/ 3 tuần, có thể max/ 3 tuần, có thể kéo dài/ 1 nkéo dài/ 1 năămm).).
: LP huyết bẩm sinh; Cờng giáp, cờng cận giáp; LP huyết bẩm sinh; Cờng giáp, cờng cận giáp;
kém dinh dỡng protein, tập luyệnkém dinh dỡng protein, tập luyện

×