Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng sinh hóa - Máu và dịch não part 7 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.13 KB, 5 trang )

Các LPCác LP
** VLDLVLDL: : Very LowVery Low density LPdensity LP LP có tỷ trọng LP có tỷ trọng rấtrất thấpthấp
* * LDLLDL: : LowLow density LP density LP LP có tỷ trọng LP có tỷ trọng thấpthấp
+ VT: v/c và phân bố cholesterol cho tb của các t.chức
Phần protein chủ yếu là Apo B100 (chất chỉ điểm cho các
receptor/màng tb, R+LDL v/c từ máu ->TB
: LDLLDL CC < < 3,93,9 mmol/l.mmol/l.
* * HDLHDL: : HighHigh density LPdensity LP LP có tỷ trọng LP có tỷ trọng caocao. . Vỏ HDLVỏ HDL ApoA1ApoA1
+ Vai trò: + Vai trò: V/c cholesterol từ tế bào vào gan.V/c cholesterol từ tế bào vào gan.
Loại bỏ choles từ các tb nội mạc các Loại bỏ choles từ các tb nội mạc các ĐĐM, Là yếu tố M, Là yếu tố
bảo vệ, ngừa các bệnh tim mạch, chống XVđM.bảo vệ, ngừa các bệnh tim mạch, chống XVđM.
: HDL: HDL C C > 0,9> 0,9 mmol/l. (ngời trởng thành).mmol/l. (ngời trởng thành).
Thay đổi theo tuổi, giới (> 50tThay đổi theo tuổi, giới (> 50t).).
+ Nguy cơ XVĐM: (so với ngời bt)
- : Cholesterol , TG , VLDL-C , LDL-C , HDL-C (, so
với ).
- Apo A1 , Apo B : Chỉ số trung thành nhất -> XVĐM.
Các tế bào máuCác tế bào máu
Hồng cầu:
Vai trò chính:
- Vận chuyển O
2
, CO
2
(? ).
- Điều hòa cân bằng acid-base (?)
Trao đổi MN, khử độc H
2
O
2
và nhiều quá trình khác.


Đặc điểm thành phần hóa học:
+ Hồng cầu ngời nớc 57 - 68%, chất khô 32 - 43%. Trong
chất khô chủ yếu có các chất sau:
- Hemoglobin (Hb): 34 - 40% khối lợng hồng cầu.
1 HCcó 400.000 phân tử Hb.
- Hàm lợng Hb: 150 g/l (nữ giới thấp hơn)
Hồng cầuHồng cầu
- Lipid: chủ yếu là phospholipid của màng, gồm lecithin, PL
khác và cholesterol (1,3 - 1,6 g/l).
- Glucid: glucose, là nguyên liệu chuyển hóa chính.
- Các chất khác: Kali (nhiều: 4 g/l), sắt (1,05 g/l)
. 2,3-DPG là một chất hữu cơ quan trọng nhất/ hồng cầu, có
vai trò điều hòa ái lực của Hb với oxy.
Khi 2,3-DPG , phân ly HbO
2
, cung cấp O
2
cho cơ thể.
Gặp: Lao động nặng, hành quân: pCO
2
, pH , pO
2
,
2,3-DPG , phân ly O
2
-> cơ thể.
Hồng cầuHồng cầu
. Màng hồng cầu: 500 m
2
/1 l máu, 2000 2500 m

2
/cơ thể.
- Chứa các enzym, ví dụ Na
+
, K
+
-ATP-ase vận chuyển Na
+
, K
+
.
- Chứa các chất vận chuyển trung gian để v/c Glc, aminoacid.
- Chứa các kháng nguyên nhóm máu thuộc loại gangliosid
(phức hợp của polysaccarid và polypeptid).
Tính đặc hiệu của nhóm máu là do phần polysaccarid, cụ thể
là do các monosaccharid tận cùng quyết định.
Ví dụ: nhóm máu A là N-cetylgalactozamin,
nhóm B là D-galactose.
Hồng cầuHồng cầu
Đặc điểm chuyển hóa của hồng cầu:
+ HC lới: CH ái khí mạnh, đờng phân, Pentose-P, Krebs,
HHTB. HC lới có k/n tổng hợp Hb, purinnucleotid mới.
+ HC trởng thành: ko có ty thể -> ko có vòng Krebs, chuỗi hô
hấp tế bào, ko tổng hợp Hb, purinnucleotid mới.
Năng lợng của HC trởng thành do đờng phân yếm khí
cung cấp. 90% glucose thoái biến theo đờng phân yếm khí -> sản
phẩm cuối cùng là acid lactic.

×