Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng sinh hóa - Thận và nước tiểu part 2 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (561.86 KB, 7 trang )

2- TáI hấp thu (THT) ở OT
* Nói chung:
- Tất cả các chất đều đợc THT, nhng với lợng và tđộ
- Ngỡng thận đv một chất: khả năng THT max của OT đv chất đó. Vd
đv Glc là 10 mmol/ L
- Cơ chế THT, có thể:
Tích cực: Pro, AA, Glc, Na
+
, K
+
, H
+
Thụ động: nớc, ure, Cl
-
a- THT nớc
97%, theo gradient thẩm thấu, dọc theo OT. chủ yếu ở OLG,
ở OLX và OG: chịu a.h của vasopressin/ADH (antidiuretic hormon):
làm tăng tính thấm của T.b OT đ.v nớc.
Thiếu ADH => đáI nhạt
b- THT các chất tan:
+ Các chất điện ly:
- Na
+
: THT 85%, theo cơ chế VCTC dọc theo OT, antiport với K
+ ,
ở OLX chịu a.h của Aldosteron VTT; làm tăng THT Na
+
- K
+
: 98%, trao đổi với H+, chịu a.h của bơm Na-K
- Phosphat: THT chủ yếu ở OLG, chịu a.h của PTH (parathyroid


hormon): làm giảm THT phosphat
- Cl
-
: THT thụ động theo gradient điện hoá
- HCO3
-
: đợc THT gần nh hoàn toàn
+ Các chất không điện ly:
- Glucose: THT gần nh hoàn toàn, theo c.c VCTC, đi kèm THT Na
+
- Aminoacid, urictheo c.c VCTC
- Ure, Uric : THT một phần
* Rối loạn THT: do thiếu CVC hoặc giảm ngỡng thận
Sù t¹o thµnh níc tiÓu
PSP
PAH
P
g
f
c
P
P
P
o
(60-65)
(25)
(15)
(20-25)
H
2

O
Na
+
K
+
P
i
Cl
HCO
3
_
_
AA
Glc
Ure
Uric
H
O
2
Na
+
Na
+
H O
2
H
O
2
Na
+

H
+
NH
3
NH
4
+
K
+
A
_
H
2
O
H
+
Pf = Pg - (Po + Pc)
(20-25) = (60-65) - [ (25) + (15) ]
3- Bài tiết ở ống thận
a- Bài tiết H
+
+
H
+
đợc tạo t.thành từ sự phân ly của H2CO3, theo f.:
Carbonic anhydrase (CA)
CO2 + H2O H2CO3 H
+
+ HCO
3

-
+ H
+
đợc bơm vào lòng OT, theo cơ chế VCTC ngợc chiều với Na
+
để:
- THT bicarbonat ở OLG
- đào thải gốc acid ở OLX
- đào thải muối amoni ở OLX.
Qua đó, thận tham gia điều hoà cân bằng acid-base. Suy thận => Nhiễm acid
Xem sơ đồ
b- Bài tiết các chất khác:
- Các sản phẩm cặn của chuyển hoá
- Thuốc và các SP chuyển hoá của thuốc
- Các chất màu PAH (paraaminohippuric), PSP (phenolsulfophtalein)
Khi thận tổn thơng, khả năng bài tiết giảm
T¸I hÊp thu Bicarbonat ë OLG
M¸u
TÕ bµo OLG Lßng OT
T¸i hÊp thu Bicarbonat ë èng lîn gÇn (OLG)
CO
2
CO
2
CO
2
H O
2
H O
2

CA
H CO
2
3
H
+
_
HCO
3
Na
+
Na
+
_
HCO
3
H
+
H CO
2
3
_
HCO
3
Na
+
Đào thảI gốc acid cố định ở OLX
Đào thải gốc acid cố định ở ống lợn xa (OLX)
AH
Máu

Tế bào OLX
Lòng OT
CO
2
CO
2
H O
2
CA
H CO
2
3
H
+
_
HCO
3
Na
+
Na
+
_
HCO
3
H
+
Na
+
A
_

Gốc acid
§µo th¶i muèi amoni ë OLX
Gln
Glu
NH
3
M¸u
TÕ bµo OLX
Lßng OT
CO
2
CO
2
H O
2
CA
H CO
2
3
H
+
_
HCO
3
Na
+
Na
+
_
HCO

3
H
+
Na
+
NH
3
NH
4
+
A
_
4
A(NH )
§µo th¶i muèi amoni ë èng lîn xa (OLX)

×