Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài giảng sinh hóa - Thận và nước tiểu part 4 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.23 KB, 6 trang )

+ Đờng niệu (glycosurie):
- Chỉ đờng khử có trong NT
- Cần phân biệt đờng nào: Glc, Fru, Gal, Pen
- Thờng gặp là Glucose-niệu, có thể có đờng khác
* Glucose-niệu (Glucosurie)
- Có thể xuất hiện:
Theo cơ chế 2, hay gặp trong bệnh ĐTĐ type I / II
Theo cơ chế 4, gặp trong 1 số bệnh OT hoặc bẩm sinh
- Cần phân biệt: glucose-niệu thật-giả, bệnh lý và
thoảng qua
- ĐTĐ nay nên gọi là Hôị chứng tăng đờng máu
+ Ceton-niệu (hoặc keton-niệu)
- Gặp khi tăng ceton máu, nh trong ĐTĐ, RLCH lipid do thiếu Glucid
- Cần phân biệt ceton-niệu thật và giả
+ Bilirubin-niệu
Gặp khi tăng bilirubin liên hợp trong máu, nh trong tắc mật, viêm
gan
+ Ngoài ra còn gặp:
- Urobilinogen-niệu, trong một số bệnh đi kèm tan máu
- Porphyrin-niệu, trong bệnh gan, nhiễm độc, TM HC nhỏ
- Hemoglobin-niệu, trong sốt đái HST, tan máu, SRét, bỏng nặng
- Dỡng chấp: trong dò bạch mạch
Phần 3
Thăm dò chức năng thận
I- Độ thanh lọc (Clearance, C)
1- Khái niệm: số ml (ảo) h.tơng đợc thận lọc sạch một chất
trong 1 phút
2- Công thức tính
C =
U.V
P


mmol/L
mmol/L. ml/min
= ml/min
C =
3
1
2
3
3- ý nghĩa của độ thanh lọc:
Dựa vào C có thể đánh giá chức năng lọc của CT, táI hấp
thu và bài tiết của OT
1- C = 120 ml/min: Creatinin, Inulin, manitol
2- C < 120 ml/min: Ure, Uric
3- C > 120 ml/min: PAH, PSP
II- Các XN thăm dò
1- Thăm dò chức năng cầu thận:
C creatinin
2- Thăm dò chức năng ống thận:
- THT: C ure
- BT: C PAH/PSP
- CN cô đặc hoà loãng: NP cô đặc, NP hoà loãng, NP Zymnisky,
độ thanh lọc nớc tự do ( CH2O)
3- Các XN nớc tiểu
- Đo 10 TS: d, pH, Pro, Glu, Cet, Bil, Uro, Nit, Hc, Bc
- Microalbumin
- Tế bào, cặn sỏi
4- Đo dòng máu thận, bằng PAH loãng
5- T.dò H.thống Renin-angiotensin, Đlợng Aldosterol
The endThe end

×