Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

GIỚI THIỆU MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.35 KB, 29 trang )


1

GII THIU MT S KIM TRA
I. CC KIM TRA 45 PHT
s 1 - Bi kim tra chng I v II (100% trc nghim)
Ma trận đề kiểm tra
Các chủ đề
chính
Mức độ cần đánh giá
Tổng
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chơng I- Dao
động cơ.

Các câu:
1, 4



Các câu:
5, 13, 14,
18, 21, 22


Các câu:
2, 7, 10,


11, 12,
15, 19, 25


16
Chong II-
Sóng cơ và
sóng âm.
Các câu:
3, 17, 20

Các câu:
6, 8, 9,
16, 23
Các câu:
24
9
Tổng số 5 11 9 25
Tỉ lệ % 20 44 36 100
Cõu 1: Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
Trong dao ng iu ho,
A. c sau mt chu kỡ T thỡ vt li tr v v trớ ban u.
B. c sau mt chu kỡ T thỡ vn tc ca vt li tr v giỏ tr ban u.
C. c sau mt chu kỡ T thỡ gia tc ca vt li tr v giỏ tr ban u.
D. c sau mt chu kỡ T thỡ li độ ca vt khụng tr v giỏ tr ban u.
Cõu 2: Mt cht im khi lng m = 100g, dao ng iu iu ho dc theo trc Ox vi phng
trỡnh x = 4cos(2t)cm. C nng trong dao ng iu ho ca cht im l
A. 3200J. B. 3,2J. C. 0,32J. D. 0,32mJ.
Cõu 3: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng vi súng c?
A. Súng c cú th lan truyn c trong mụi trng cht rn.

B. Súng c cú th lan truyn c trong mụi trng cht lng.
C. Súng c cú th lan truyn c trong mụi trng cht khớ.
D. Súng c cú th lan truyn c trong mụi trng chõn khụng.
Cõu 4: Trong dao ng iu ho, vn tc bin i iu ho
A. cựng pha so vi li .
B. ngc pha so vi li .
C. sm pha /2 so vi li .
D. chm pha /2 so vi li .
Cõu 5: Mt cht im dao ng iu ho theo phng trỡnh x = 5cos(2t)cm, chu kỡ dao ng ca
cht im l
A. 1s. B. 2s. C. 0,5s. D. 10s.
Cõu 6: Súng c lan truyn trong khụng khớ vi cng ln, tai ta cú th cm th c súng c
no sau õy?
A. Súng c cú tn s 10 Hz. B. Súng c cú tn s 30 kHz.
C. Súng c cú chu kỡ 2,0 às. D. Súng c cú chu kỡ 2,0 ms.
Cõu 7: Con lc lũ xo dao ng iu ho, khi tng khi lng ca vt lờn 4 ln thỡ tn s dao ng
ca vt

2

A. tng lờn 4 ln. B. gim i 4 ln. C. tng lờn 2 ln. D. gim i 2 ln.
Cõu 8: Tc õm trong mụi trng no sau õy l ln nht?
A. Mụi trng khụng khớ loóng. B. Mụi trng khụng khớ.
C. Mụi trng nc nguyờn cht. D. Mụi trng cht rn.
Cõu 9: Hin tng giao thoa súng xy ra khi
A. cú hai súng chuyn ng ngc chiu nhau.
B. cú hai dao ng cựng chiu, cựng pha gp nhau.
C. cú hai súng xut phỏt t hai ngun dao ng cựng pha, cựng biờn .
D. cú hai súng xut phỏt t hai tõm dao ng cựng tn s, cựng pha.
Cõu 10: Mt con lc lũ xo dao ng điều hoà theo phơng thẳng đứng, chn gc to O tại v trớ

cõn bng (lò xo có độ dãn x
0
). Kộo con lc khi v trớ cõn bng ri th nh cho vt dao ng. Chọn
chiều dơng theo chiều kéo vật. Lc gõy ra dao ng iu ho ca con lc khi vt v trớ cú to x
> 0 l
A. F = - k.(x x
0
). B. F = - k.x C. F = - k.(x
0
x). D. F = - k.(x
0
+ x).
Cõu 11: Mt vt dao ng iu ho cú qu o l mt on thng di 12 cm. Biờn dao ng ca
vt cú giỏ tr l
A. 12 cm. B. - 12 cm. C. 6 cm. D. -6 cm.
Cõu 12: Mt con lc lũ xo dao ng iu ho. Lũ xo cú cng k = 40 N/m. Khi vt m ca con lc
qua v trớ cú li x = - 2 cm thỡ th nng ca con lc cú giỏ tr l
A. 16 mJ. B. 8 mJ. C. 16 mJ. D. 8 mJ.
Cõu 13: Mt con lc n dao ng iu ho. Chu kỡ ca con lc khụng thay i khi
A. thay i chiu di ca con lc.
B. thay i cao t ni t con lc.
C. thay i v ni t con lc.
D. thay i khi lng ca con lc.
Cõu 14: Mt con lc n cú chiu di l c th khụng vn tc ban u t li gúc
0
. Khi con lc
i qua v trớ cõn bng thỡ tc ca con lc l
A. v = )cos1.(l.g
0
. B. v =

0
cos.l.g .
C. v = )cos1.(l.g.2
0
. D. v =
0
cos.l.g.2 .
Cõu 15: Mt con lc n cú chiu di 44 cm, c treo vo trn mt toa xe la. Con lc b kớch
ng mi khi bỏnh ca toa xe gp ch ni gia hai thanh ray. Chiu di mi thanh ray l 12,5 m. Ly
g = 9,8 m/s
2
. Con lc dao ng mnh nht khi tu chy thng u vi vn tc l
A. 10,7 km/h. B. 34 km/h.
C. 106 km/h. D. 45 km/h.
Cõu 16: Hai dao ng iu ho c gi l ngc pha khi
A.
2

1
= 2.n. (n

Z). B.
2

1
= n. (n

Z).
C.
2


1
= 2.(n - 1). (n

Z). D.
2

1
= 2.(n + 1). (n

Z).
Cõu 17: Khi cú súng dng trờn dõy n hi thỡ
A. tt c cỏc im trờn dõy u dng li khụng dao ng.
B. ngun phỏt súng ngng dao ng cũn cỏc im trờn dõy vn dao ng.
C. trờn dõy cú cỏc im dao ng mnh xen k vi cỏc im ng yờn.
D. trờn dõy ch cũn súng phn x, cũn súng ti b trit tiờu.
Cõu 18: Con lc n dao ng iu ho, khi chiu di ca con lc tng lờn 4 ln thỡ chu kỡ dao ng
ca con lc
A. tng 4 ln. B. gim 4 ln. C. tng 2 ln. D. gim 2 ln.

3

Cõu 19: Con lc lũ xo dc gm vt m v lũ xo k dao ng iu ho, khi múc thờm vo vt m mt vt
nng 3m thỡ tn s dao ng ca con lc
A. tng 2 ln. B. gim 2 ln. C. tng 3 ln. D. gim 3 ln.
Cõu 20: Súng c l
A. quỏ trỡnh lan truyn dao ng c trong mt mụi trng bt kỡ, k c chõn khụng.
B. quỏ trỡnh lan truyn dao ng c trong mt mụi trng n hi.
C. quỏ trỡnh chuyn ng ca mt mụi trng n hi.
D. quỏ trỡnh lan truyn tc ca cỏc phn t mụi trng.

Cõu 21: Phỏt biu no sau õy vi con lc n dao ng iu ho l khụng ỳng?
A. ng nng t l vi bỡnh phng tc gúc ca vt.
B. Th nng t l vi bỡnh phng tc gúc ca vt.
C. Th nng t l vi bỡnh phng li gúc ca vt.
D. C nng khụng i theo thi gian v t l vi bỡnh phng biờn gúc.
Cõu 22: Trong mt mụi trng n hi, tc truyn súng khụng thay i, khi ta tng tn s dao
ng ca tõm súng lờn 2 ln thỡ
A. bc súng tng lờn 2 ln. B. bc súng gim i 2 ln.
C. bc súng tng lờn 4 ln. D. bc súng gim i 4 ln.
Cõu 23: Hin tng súng dng trờn dõy n hi, khong cỏch gia hai nỳt súng liờn tip bng bao
nhiờu?
A. Hai ln bc súng; B. Mt bc súng;
C. Mt na bc súng; D. Mt phn t bc súng.
Cõu 24: Dõy AB cng nm ngang di 2m, hai u A v B c nh, to mt súng dng trờn dõy vi
tn s 50Hz, trờn on AB thy cú 5 nỳt súng. Tc truyn súng trờn dõy l
A. 100m/s. B. 50m/s. C. 25cm/s. D. 12,5cm/s.
Cõu 25: Con lc lũ xo ngang dao ng vi biờn A = 8cm, chu kỡ T = 0,5s, khi lng ca vt l
m = 0,4kg, (ly
2
= 10). Giỏ tr cc i ca lc n hi tỏc dng vo vt l
A. 525N. B. 5,12N. C. 256N. D. 2,56N.

s 2 - Bi kim tra chng I v II (70% trc nghim 30% t lun)
Ma trận đề kiểm tra

Các chủ đề
chính
Mức độ cần đánh giá
Tổng
số

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chơng I- Dao
động cơ.

Các câu:
6, 11

Các câu:
3

Các câu:
7, 8, 9, 13

Các bài:
1.
8
Chong II- Sóng
cơ và sóng âm.
Các câu:
1, 2, 14

Các câu:
4, 12
Các câu:
5, 10
Các bài:
2.
8

Tng s 5 (2,5) 3 (1,5) 6 (3,0) 2 (3,0)
T l % 25 15 30 30

Phn I: Trc nghim
Cõu 1: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng vi súng c?
A. Súng c cú th lan truyn c trong mụi trng cht rn.

4

B. Súng c cú th lan truyn c trong mụi trng cht lng.
C. Súng c cú th lan truyn c trong mụi trng cht khớ.
D. Súng c cú th lan truyn c trong mụi trng chõn khụng.
Cõu 2: Súng c lan truyn trong khụng khớ vi cng ln, tai ta cú th cm th c súng c
no sau õy?
A. Súng c cú tn s 15 Hz.
B. Súng c cú tn s 25 kHz.
C. Súng c cú chu kỡ 2,0 às.
D. Súng c cú chu kỡ 4,0 ms.
Cõu 3: Mt vt dao ng iu ho cú qu o l mt on thng di 12 cm. Biờn dao ng ca
vt l
A. A = 12 cm. B. A = - 12 cm. C. A = 6 cm. D. A = -6 cm.
Cõu 4: Trong mt mụi trng n hi, tc truyn súng khụng thay i, khi ta giảm tn s dao
ng ca tõm súng 2 ln thỡ
A. bc súng gim i 2 ln. B. bc súng tng lờn 2 ln.
C. bc súng tng lờn 4 ln. D. bc súng gim i 4 ln.
Cõu 5: Dõy AB cng nm ngang di 4m, hai u A v B c nh, to mt súng dng trờn dõy vi tn
s 50Hz, trờn on AB thy cú 9 nỳt súng. Tc truyn súng trờn dõy l
A. v = 100m/s. B. v = 50m/s. C. v = 25cm/s. D. v = 12,5cm/s.
Cõu 6: Trong dao ng iu ho, phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A. Vn tc ca vt t giỏ tr cc i khi vt chuyn ng qua v trớ cõn bng.

B. Gia tc ca vt t giỏ tr cc i khi vt chuyn ng qua v trớ cõn bng.
C. Vn tc ca vt t giỏ tr cc tiu khi vt mt trong hai v trớ biờn.
D. Gia tc ca vt t giỏ tr cc tiu khi vt chuyn ng qua v trớ cõn bng.
Cõu 7: Mt vt khi lng 750g dao ng iu ho vi biờn 4cm, chu kỡ 2s, (ly
2
= 10). Nng
lng dao ng ca vt l
A. E = 60kJ. B. E = 60J. C. E = 6mJ. D. E = 6J.
Cõu 8: Mt vt nng treo vo mt lũ xo lm lũ xo gión ra 0,8cm, ly g = 10m/s
2
. Chu kỡ dao ng
ca vt l
A. T = 0,178s. B. T = 0,057s. C. T = 222s. D. T = 1,777s
Cõu 9: Mt vt thc hin ng thi hai dao ng iu ho cựng phng, cựng tn s cú biờn ln
lt l 6cm v 12cm. Biờn dao ng tng hp khụng th l
A. A = 5cm. B. A = 6cm. C. A = 7cm. D. A = 8cm.
Cõu 10: Cho mt súng ngang cú phng trỡnh súng l cm
xt
u )
501,0
(2cos8

, trong ú x tớnh
bng cm, t tớnh bng giõy. Bc súng l
A. = 0,1m. B. = 50cm. C. = 8mm. D. = 1m.
Cõu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điều kiện để xảy ra hiện tợng cộng hởng là tần số góc lực cỡng bức bằng tần số góc
dao động riêng.
B. Điều kiện để xảy ra hiện tợng cộng hởng là tần số lực cỡng bức bằng tần số dao động
riêng.

C. Điều kiện để xảy ra hiện tợng cộng hởng là chu kỳ lực cỡng bức bằng chu kỳ dao động
riêng.
D. Điều kiện để xảy ra hiện tợng cộng hởng là biên độ lực cỡng bức bằng biên độ dao
động riêng.
Cõu 12: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng lợng sóng. B. tần số dao động.

5

C. môi trờng truyền sóng. D. bớc sóng.
Cõu 13: Mt cht im dao ng iu ho vi biờn 8cm, trong thi gian 1phỳt cht im thc
hin c 40 ln dao ng. Cht im cú vn tc cc i l
A. v
max
= 1,91cm/s. B. v
max
= 33,5cm/s.
C. v
max
= 320cm/s. D. v
max
= 5cm/s.
Cõu 14: Hin tng súng dng trờn dõy n hi, khong cỏch gia hai nỳt súng liờn tip bng bao
nhiờu?
A. Hai ln bc súng; B. Mt bc súng;
C. Mt na bc súng; D. Mt phn t bc súng.
Phn II: T lun
Bi 1: Cho hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số x
1
=

2
3
cos(5t + /2)cm v x
2
=
3
cos(5t + 5/6)cm. Hóy xỏc nh phng trỡnh dao ng tng hp ca hai dao động trên.
Bi 2: Trong thớ nghim giao thoa súng trờn mt cht lng, khong cỏch gia hai tõm súng l S
1
S
2
=
11 cm, khi cn rung dao ng vi tn s 26 Hz thỡ thy hai tõm súng gn nh khụng dao ng v
trong khong S
1
S
2
cú 10 im ng yờn khụng dao ng. Hóy tớnh tc truyn súng trờn mt cht
lng.
sụ 3 Bi kim tra chng chng V v VI (100% trc nghim)
Ma trận đề kiểm tra

Các chủ đề
chính
Mức độ cần đánh giá

Tổng
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng



TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chong V-
Sóng ánh sáng.

Các câu:
1, 5, 7,
10, 13,
23,


Các câu:
2, 6, 9,
11,
Các câu:
15, 16,
21, 25
14
Chơng VI-
Lợng tử ánh
sáng.

Các câu:
3, 12, 17,

Các câu:
4, 19, 22,

Các câu:
8, 14, 18,

20, 24,
11
Tổng số 9 (3,6) 7 (2,8) 9 (3,6) 25
Tỉ lệ % 36 28 36 100

Cõu 1: Thớ nghim ca Niu-tn v ỏnh sỏng n sc nhm chng minh:
A. S tn ti ca ỏnh sỏng n sc.
B. Lng kớnh khụng lm thay i mu sc ca ỏnh sỏng qua nú.
C. nh sỏng Mt Tri khụng phi l ỏnh sỏng n sc.
D. nh sỏng cú bt kỡ mu gỡ khi i qua lng kớnh cng b lch v phớa ỏy.
Cõu 2: Khong cỏch t võn sỏng chớnh gia n võn sỏng th k c tớnh theo cụng thc:
A. )Zk(
a
D.
.kx
k


. B. )Zk(
a
D.
).
2
1
k(x
k


.
C.

)Zk(
a
D.
).
2
1
k(x
k



. D.
)Zk(
a.2
D.
).
2
1
k(x
k



.
Cõu 3: Mỏy quang ph l dng c quang hc dựng

6

A. tạo quang phổ của các nguồn sáng.
B. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc.

C. nghiên cứu quang phổ của các nguồn sáng.
D. tạo vạch quang phổ cho các bức xạ đơn sắc.
Câu 4: Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo ngoài về
A. quỹ đạo K. B. quỹ đạo L. C. quỹ đạo M. D. quỹ đạo O.
Câu 5: Trong các chất sau, khi nóng sáng, chất nào phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chất khí. D. Chất hơi.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
Câu 7: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là
A. tác dụng nhiệt. B. khả năng đâm xuyên.
C. ion hoá môi trường. D. làm phát quang các chất.
Câu 8: Chiếu vào kim lo¹i trong thÝ nghiÖm cña HÐc vÒ hiÖn tîng quang ®iÖn một chùm bức xạ đơn
sắc có bước sóng 0,330µm. Giíi h¹n quang ®iÖn cña kim lo¹i lµ
0

= 0,5
m

. Công tho¸t của
ªlªctron quang ®iÖn lµ
A. 1,16eV. B. 1,94eV. C. 2,48eV. D. 2,72eV.
Câu 9: Sóng nào sau đây có bản chất khác với bản chất của các sóng còn lại?
A. Sóng dùng trong thông tin liên lạc giữa các điện thoại di động với nhau;
B. Sóng phát ra từ một nhạc cụ;
C. Sóng ánh sáng nhìn thấy;
D. Sóng hồng ngoại.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nh×n thÊy.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
D. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
Câu 11: Tia X được phát ra từ
A. vật nóng sáng trên 500
0
C.
B. vật nóng sáng trên 3000
0
C.
C. các vật có khối lượng riêng lớn nóng sáng.
D. đối catôt trong ống Culigiơ, khi ống hoạt động.
Câu 12: Hiện tượng quang điện là
A. hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi kim loại bị nung nóng.
B. hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi có ion đập vào bề mặt kim loại.
C. hiện tượng êlectron bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.
D. hiện tượng êlectron bật ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu ánh sáng tới bề mặt kim loại.
Câu 13: Công thức tính khoảng vân giao thoa là
A.
a
D
i

 . B.
D
a
i

 . C.

a2
D
i

 . D.

a
D
i  .

7

Câu 14: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35µm. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,1 µm. B. 0,2 µm. C. 0,3 µm. D. 0,4 µm.
Câu 15: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân
sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là
A. 4,0 mm. B. 0,4 mm. C. 6,0 mm. D. 0,6 mm.
Câu 16: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao
thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến
0,75 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ
vân sáng trắng trung tâm là
A. 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,70 mm. D. 0,85 mm.
Câu 17: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang
điện.
B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang
điện.
C. công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.

Câu 18: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ
0
= 0,30 µm. Công thoát của kim loại
dùng làm catôt là
A. 1,16eV. B. 2,21eV. C. 4,14eV. D. 6,62eV.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại.
B. Dãy Laiman nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Dãy Laiman nằm trong vùng hồng ngoại.
D. Dãy Laiman một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
Câu 20: Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 122nm, bước sóng của vạch
quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656 µm và 0,4860 µm. Bước sóng của vạch thứ
ba trong dãy Laiman là
A. 0,0224 µm. B. 0,4324 µm. C. 0,0975 µm. D.0,3672 µm.
Câu 21: Trong một thí nghiệm Y-âng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S
1

S
2
là a = 3mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S
1
,S
2
một khoảng D = 45cm. Sau
khi tráng phim thấy trên phim có một loạt các vạch đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ
vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39 mm. Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là
A. 0,257 µm. B. 0,250 µm. C. 0,129 µm. D. 0,125 µm.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch
màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ

B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng
có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song
thành các chùm sáng đơn sắc song song.
D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là
một dải sáng có màu cầu vồng.

8

Cõu 24: Chiu mt chựm bc x cú bc súng = 0,18 m vo kim loại trong thí nghiệm Héc về
hiện tợng quang điện . Gii hn quang in ca kim loi l
0
= 0,30 àm. Năng lợng nguyên tử
hấp thụ là
A. 6,9 eV. B. 8,5eV. C. 7,5eV. D. 5,5eV.
Cõu 25: Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe Y-õng cỏch nhau 2mm, hỡnh nh
giao thoa c hng trờn mn nh cỏch hai khe 1m. S dng ỏnh sỏng n sc cú bc súng ,
khong võn o c l 0,2 mm. Bc súng ca ỏnh sỏng ú l
A. 0,64 àm. B. 0,55 àm. C. 0,48 àm. D. 0,40 àm.

s 4 Bi kim tra chng chng V v VI (70% trc nghim 30% t lun)
Ma trận đề kiểm tra

Các chủ đề chính


Mức độ cần đánh giá

Tổng
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chong V- Sóng
ánh sáng.
Các câu:
2, 8,
Các câu:
4, 12, 14,

Các câu:
6, 10,
Các bài:
1, 2
9
Chơng VI- Lợng
tử ánh sáng.
Các câu:
1, 3,
Các câu:
7,9,

Các câu:
11, 13,
6

Tổng số 4 (2,0) 5 (2,5) 5 (2,0) 2 (3,5) 15
Tỉ lệ 20 25 20 35 100
Phn I: Trc nghim
Cõu 1: Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Hin tng quang in l hin tng electron b bt ra khi kim loi khi chiu vo kim
loi ỏnh sỏng thớch hp.
B. Hin tng quang in l hin tng electron b bt ra khi kim loi khi nú b nung núng.
C. Hin tng quang in l hin tng electron b bt ra khi kim loi khi t tm kim loi
vo trong mt in trng mnh.
D. Hin tng quang in l hin tng electron b bt ra khi kim loi khi nhỳng tm kim
loi vo trong mt dung dch.
Cõu 2: Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A. nh sỏng trng l tp hp ca vụ s cỏc ỏnh sỏng n sc cú mu bin i liờn tc t
n tớm.
B. Chit sut ca cht lm lng kớnh i vi cỏc ỏnh sỏng n sc l khỏc nhau.
C. nh sỏng n sc khụng b tỏn sc khi i qua lng kớnh.
D. Khi chiu mt chựm ỏnh sỏng mt tri i qua mt cp hai mụi trng trong sut thỡ tia tớm
b lch v phớa mt phõn cỏch hai mụi trng nhiu hn tia
Cõu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc.
B. ánh sáng trắng không phải là ánh sáng đơn sắc, mà là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc
có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chiết suất của thuỷ tinh biến thiên theo màu sắc của ánh sáng và tăng dần từ màu đỏ, đến
màu tím.
D. ánh sáng trắng qua lăng kính phân tách thành các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên
liên tục từ đỏ đến tím, ánh sáng đỏ lệch nhiều nhất, ánh áng tím lệch ít nhất.
Cõu 4: Nguyờn nhõn gõy ra hin tng tỏn sc ỏnh sỏng mt tri trong thớ nghim ca Niu-tn l
A. gúc chit quang ca lng kớnh trong thớ nghim cha ln.
B. chit sut ca lng kớnh i vi cỏc ỏnh sỏng n sc l khỏc nhau.


9

C. b mt ca lng kớnh trong thớ nghim khụng nhn.
D. chựm ỏnh sỏng mt tri ó b nhiu x khi i qua lng kớnh.
Cõu 5: Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A. ng nng ban u cc i ca electron quang in ph thuc vo bn cht ca kim loi.
B. ng nng ban u cc i ca electron quang in ph thuc bc súng ca chựm ỏnh
sỏng kớch thớch.
C. ng nng ban u cc i ca electron quang in ph thuc tn s ca chựm ỏnh sỏng
kớch thớch.
D. ng nng ban u cc i ca electron quang in ph thuc cng ca chựm ỏnh
sỏng kớch thớch.
Cõu 6: Trong mt thớ nghim ngi ta chiu mt chựm ỏnh sỏng n sc song song hp vo cnh
ca mt lng kớnh cú gúc chit quang A = 8
0
theo phng vuụng gúc vi mt phng phõn giỏc ca
gúc chit quang. S dng ỏnh sỏng vng, chit sut ca lng kớnh l 1,65 thỡ gúc lch ca tia sỏng l
A. 4,0
0
. B. 5,2
0
. C. 6,3
0
. D. 7,8
0
.
Cõu 7: Chiu mt chựm bc x n sc vo mt tm đồng cú gii hn quang in 0,30 àm. Hin
tng quang in s khụng xy ra khi chựm bc x cú bc súng
A. 0,44 àm. B. 0,2 àm. C. 0,3 àm. D. 0,15 àm.
Cõu 8: Cụng thc tớnh khong võn giao thoa l

A.
a
D
i

. B.
D
a
i

. C.
a2
D
i

. D.

a
D
i .
Cõu 9: Chiu mt chựm bc x cú bc súng = 0,35 m vo kim loại trong thí nghiệm Héc về
hiện tợng quang điện . Gii hn quang in ca kim loi l
0
= 0,66 àm. Năng lợng nguyên tử
hấp thụ là
A. 12,25 eV. B. 10,5 eV. C. 8,25 eV. D. 3,55 eV.
Cõu 10: Trong mt thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng, o c khong cỏch t võn sỏng th t n võn
sỏng th 10 cựng mt phớa i vi võn sỏng trung tõm l 2,4 mm, khong cỏch gia hai khe Y-õng
l 1mm, khong cỏch t mn cha hai khe ti mn quan sỏt l1m. Bc súng ỏnh sỏng dựng trong
thớ nghim l

A. 0,40 àm. B. 0,45 àm. C. 0,68 àm. D. 0,72 àm.
Cõu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất quang dẫn là chất bán dẫn có tính chất cách điện khi không bị chiếu sáng và trở
thành dẫn điện khi bị chiếu sáng.
B. Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng các êlêctron liên kết bị chiếu sáng bật ra khỏi
mặt kim loại .
C. Pin quang điện là pin chạy bằng năng lợng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng
thành điện năng.
D. Hiện tợng quang điện là hiện tợng êlêctron bật ra khỏi mặt kim loại khi bị ánh sáng
chiếu vào.
Cõu 12: Hai khe Y-õng cỏch nhau 3mm c chiu bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng 0,60 àm.
Cỏc võn giao thoa c hng trờn mn cỏch hai khe 2m. Ti N cỏch võn trung tõm 1,8 mm cú
A. võn sỏng bc 3. B. võn ti bc 4. C. võn ti bc 5. D.võn sỏng bc 4.
Cõu 13: Bc súng di nht trong dóy Banme l 0,6560 àm. Bc súng di nht trong dóy Laiman
l 0,1220 àm. Bc súng di th hai ca dóy Laiman l
A. 0,0528 àm. B. 0,1029 àm. C. 0,1112 àm. D. 0,1211 àm.
Cõu 14: Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Tia hng ngoi cú tn s cao hn tn s ca tia sỏng vng.
B. Tia t ngoi cú bc súng ln hn bc súng ca tia sỏng .
C. Bc x t ngoi cú tn s cao hn tn s ca bc x hng ngoi.
D. Bc x t ngoi cú chu kỡ ln hn chu kỡ ca bc x hng ngoi.

10

Phn II: T lun
Bi 1: Mt cỏi b sõu 1,2 m cha y nc. Mt tia sỏng Mt Tri ri vo mt nc di gúc ti i
(tan i = 4/3). Tớnh di quang ph do tia sỏng to ra trờn ỏy b. Cho bit chit sut ca nc i
vi ỏnh sỏng v tớm ln lt l n

= 1,328 v n

t
= 1,343.
Bi 2: Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe sỏng S
1
v S
2
l a =
1,56 mm, khong cỏch t S
1
, S
2
n mn quan sỏt l D = 1,24 m. o c khong cỏch gia 12 võn
sỏng liờn tip l 5,21 mm. Hóy tớnh bc súng ỏnh sỏng ó dựng trong thớ nghim.

II. CC KIM TRA HC Kè I
s 5 Bi kim tra hc kỡ I (100% trc nghim)
Ma trận đề kiểm tra

Các chủ đề chính

Mức độ cần đánh giá

Tổng
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chơng I- Dao
động cơ.


Các câu:
3, 6

Các câu:
10
Các câu:
8, 14, 19
6
Chong II- Sóng
cơ và sóng âm.


Các câu:
17
1
Chong III- Dòng
điện xoay chiều.
Các câu:
1, 4, 12,
18

Các câu:
5, 9, 11,
15
Các câu:
2, 7, 13,
20, 22,
24, 25
15

Chong IV-Dao
động và sóng điện
từ.
Các câu:
16
Các câu:
21
Các câu:
23
3
Tổng số 7 (2,8) 6 (2,4) 12 (4,8) 25
Tỉ lệ 28 24 48 100

Cõu 1: i vi dũng in xoay chiu cỏch phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Trong cụng nghip, cú th dựng dũng in xoay chiu m in.
B. Trong mạch điện xoay chiều, cờng độ hiệu dụng bằng cờng độ cực đại chia cho 2 .
C. in lng chuyn qua mt tit din thẳng dõy dn trong khong thi gian bt k u
bng khụng.
D. Cụng sut to nhit tc thi cú giỏ tr cc i bng
2
ln cụng sut to nhit trung bỡnh.
Cõu 2: Dũng in chy qua on mch xoay chiu cú dng i = 2cos100t (A), in ỏp gia hai u
on mch cú giỏ tr hiu dng l 12V, v sm pha /3 so vi dũng in. Biu thc ca in ỏp gia
hai u on mch l
A. u = 12cos100t(V). B. u = 12
2
cos100t(V).
C. u = 12
2
cos(100t /3)(V). D. u = 12

2
cos(100t + /3)(V).
Cõu 3: Trong dao ng iu ho, phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A. Vn tc ca vt t giỏ tr cc i khi vt chuyn ng qua v trớ cõn bng.
B. Gia tc ca vt t giỏ tr cc i khi vt chuyn ng qua v trớ cõn bng.
C. Vn tc ca vt t giỏ tr cc tiu khi vt mt trong hai v trớ biờn.
D. Gia tc ca vt t giỏ tr cc tiu khi vt chuyn ng qua v trớ cõn bng.
Cõu 4: Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?

11

A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với điện áp.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện
trong mạch.
Câu 5: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.
D. tính chất của mạch điện.
Câu 6: Trong dao động điều hoà
A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 7: Đặt vào hai đầu tụ điện
)F(
10

C
4



một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Dung
kháng của tụ điện là
A. Z
C
= 50Ω. B. Z
C
= 0,01Ω. C. Z
C
= 1A. D. Z
C
= 100Ω.
Câu 8: Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2s, (lấy π
2
= 10). Năng
lượng dao động của vật là
A. E = 60kJ. B. E = 60J. C. E = 6mJ. D. E = 6J.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả
mãn điều kiện
LC
1
 thì
A. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.

D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, chu kì dao động của
chất điểm là
A. T = 1s. B. T = 2s. C. T = 0,5s. D. T = 1Hz.
Câu 11: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy
ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. tăng điện dung của tụ điện.
B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. giảm điện trở của mạch.
D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 12: Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C.
D. không phụ thuộc vào L và C.
Câu 13: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì
cảm kháng của cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần.
C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.

12

Câu 14: Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s
2
. Chu kì dao động
của vật là
A. T = 0,178s. B. T = 0,057s. C. T = 222s. D. T = 1,777s.
Câu 15: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số
dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.

B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 17: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 400cm/s. B. 16m/s. C. 6,25m/s. D. 400m/s.
Câu 18: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến thế có thể tăng điện áp.
B. Máy biến thế có thể giảm điện áp.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại
của vật nặng là
A. v
max
= 160cm/s. B. v
max
= 80cm/s. C. v
max
= 40cm/s. D. v
max
= 20cm/s.
Câu 20: Đặt vào hai đầu cuộn cảm )H(
1

L

 một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cường
độ dòng điện hiệu dụng I qua cuộn cảm là
A. 1,41A. B. 1,00A. C. 2,00A. D. 100Ω.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trường tĩnh là điện trường có các đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết
thúc ở điện tích âm.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức điện là các đường cong kín.
C. Từ trường tĩnh là từ trường do nam châm vĩnh cửu đứng yên sinh ra.
D. Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ là các đường cong kín
Câu 22: Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều u = 200
2
cosωt (V), dòng điện
trong cuộn cảm có cường độ I = 2 A. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 100 2 Ω. D. 200 2 Ω.
Câu 23: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan
sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. λ = 13,3cm. B. λ = 20cm. C. λ = 40cm. D. λ = 80cm.
Câu 24: Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 40 Ω, Z
L
= 20 Ω, Z
C
= 60 Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp u = 240
2
cos100πt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
A. i = 3
2
cos100πt A. B. i = 6cos(100πt +

4

) A.

13

C. i = 3
2
cos(100t -
4

) A. D. i = 6cos(100t -
4

) A.
Cõu 25: Trong mch in xoay chiu gm R, L, C mc ni tip, khi xy ra hin tng cng hng
in trong mch thỡ h s cụng sut ca mch
A. bng khụng. B. bng 1. C. ph thuc vo R. D. ph thuc vo Z
L
/Z
C
.

s 6 Bi kim tra hc kỡ I (70% trc nghim 30% t lun)
Ma trận đề kiểm tra

Các chủ đề chính

Mức độ cần đánh giá
Tổng

số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chơng I- Dao
động cơ.
Các câu:
6
Các câu:
2, 4
Các bài:
1
4
Chong II- Sóng
cơ và sóng âm.


Các câu:
12, 14
Các câu:
9
3
Chong III- Dòng
điện xoay chiều.
Các câu:
1
Các câu:
5
Các câu:
3, 10, 11,

13
Các bài:
2
7
Chong IV-Dao
động và sóng điện
từ.
Các câu:
7
Các câu:
8
2
Tổng số 14 (3,0) 4 (1,0) 7(1,75) 3 (4,25) 25
Điểm 30 10 17,5 42,5 100
Phn I: Trc nghim
Cõu 1: Trong on mch in xoay chiu ch cha cun cm thỡ
A. dũng in sm pha hn in ỏp mt gúc /2.
B. dũng in sm pha hn in ỏp mt gúc /4.
C. dũng in tr pha hn in ỏp mt gúc /2.
D. dũng in tr pha hn in ỏp mt gúc /4.
Cõu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lợng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m.
Ngời ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động
của con lắc là
A. E = 320J. B. E = 6,4.10
-2
J. C. E = 3,2.10
-2
J. D. E = 3,2J.
Cõu 3: Cho on mch xoay chiu AB gm in tr R = 100, t in )F(
10

C
4



v cun cm
)H(
2
L

mc ni tip. t vo hai u on mch mt in ỏp xoay chiu cú dng u =
200cos100t(V). Cng dũng in hiu dng I trong mch l
A. 2A. B. 1,4A. C. 1A. D. 0,5A.
Cõu 4: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m,(lấy
2
= 10) dao động điều hoà với
chu kì T là
A. 0,1s. B. 0,2s. C. 0,3s. D. 0,4s.
Cõu 5: Hin nay ngi ta thng dựng cỏch no sau õy lm gim hao phớ in nng trong quỏ
trỡnh truyn ti i xa?
A. Tng tit din dõy dn dựng truyn ti.
B. Xõy dng nh mỏy in gn ni tiờu th.

14

C. Dựng dõy dn bng vt liu siờu dn.
D. Tng in ỏp trc khi truyn ti in nng i xa.
Cõu 6: Con lc lũ xo ngang dao ng iu ho, vn tc ca vt bng khụng khi vt chuyn ng qua
A. v trớ cõn bng.
B. v trớ vt cú li cc i.

C. v trớ m lũ xo khụng b bin dng.
D. v trớ m lc n hi ca lũ xo bng khụng.
Cõu 7: Mch dao ng in t iu ho cú cu to gm:
A. ngun in mt chiu v t in mc thnh mch kớn.
B. ngun in mt chiu v cun cm mc thnh mch kớn.
C. ngun in mt chiu v in tr mc thnh mch kớn.
D. t in v cun cm mc thnh mch kớn.
Cõu 8: Mch dao ng in t gm t in C v cun cm L, dao ng t do vi tn s gúc
A.
LC2
. B.
LC
2

. C.
LC
. D.
LC
1
.
Cõu 9: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bớc sóng 3,2m. Chu kỳ T của sóng đó là
A. 0,01s. B. 0,1s. C. 50s. D. 100s.
Cõu 10: Mch in xoay chiu gm RLC mc ni tip, cú R = 30, Z
C
= 20, Z
L
= 60. Tng tr
Z ca mch l
A. 50. B. 70. C. 110. D. 2500.
Cõu 11: Mch dao ng LC gm cun cm cú t cm L = 2mH v t in cú in dung C = 2pF,

(ly
2
= 10). Tn s dao ng f ca mch l
A. 2,5Hz. B. 2,5MHz. C. 1Hz. D. 1MHz.
Cõu 12: Hai dao động điều hoà nào sau đây đợc gọi là cùng pha?
A.
cmtx )
6
cos(3
1



v
cmtx )
3
cos(3
2



.
B. cmtx )
6
cos(4
1


v cmtx )
6

cos(5
2


.
C. cmtx )
6
2cos(2
1


v cmtx )
6
cos(2
2


.
D. cmtx )
4
cos(3
1


v cmtx )
6
cos(3
2



.
Cõu 13: Mỏy bin ỏp cú cun s cp gm 2000 vũng, cun th cp gm 100 vũng, in ỏp v cng
mch th cp l 120 V, 0,8 A. Mch th cp ch cú in tr thun. in ỏp v cụng sut mch
th cp l
A. 6 V; 96 W. B. 240 V; 96 W.
C. 6 V; 4,8 W. D. 120 V; 4,8 W.
Cõu 14: Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Khi cú súng dng trờn dõy n hi thỡ tt c cỏc im trờn dõy u dng li khụng dao
ng.
B. Khi cú súng dng trờn dõy n hi thỡ ngun phỏt súng ngng dao ng cũn cỏc im trờn
dõy vn dao ng.
C. Khi cú súng dng trờn dõy n hi thỡ trờn dõy cú cỏc im dao ng mnh xen k vi cỏc
im ng yờn.
D. Khi cú súng dng trờn dõy n hi thỡ trờn dõy ch cũn súng phn x, cũn súng ti b trit
tiờu.
Phn II: T lun

15

Bi 1: Mt vt khi lng 200g, c treo vo mt lũ xo khi lng khụng ỏng k. Vt dao ng
iu ho theo phng thng ng vi tn s 2,5 Hz. Trong khi dao ng chiu di ca lũ xo bin
thiờn t 20 cm n 24 cm. Ly g = 10 m/s
2
.
a) Vit phng trỡnh dao ng ca vt, chn trc to 0 x cú gc 0 trựng v trớ cõn bng ca
vt, hng thng ng t trờn xung di, gc thi gian l lỳc vt v trớ cao nht.
b) Vit biu thc vn tc, gia tc ca vt. Tớnh vn tc, gia tc cc i, cc tiu ca vt.
c) Vit biu thc lc n hi ca lũ xo.
d) Tớnh chiu di t nhiờn ca lũ xo.
Bi 2: Mch in xoay chiu R, L, C mc ni tip, gm in tr thun R = 100 , cun thun cm L

=

2
(H) v t in C =

100
(àF). Mc ni tip vo mch mt ampe k xoay chiu cú in tr khụng
ỏng k. t vo hai u on mch mt in ỏp xoay chiu cú dng u = 200cos(100t) V. Hóy xỏc
nh:
a) Tng tr ca on mch.
b) S ch ca ampe k.
c) Biu thc chuyn ng dũng in chy trong mch v biu thc in ỏp gia hai u in
tr, t in.
d) Cụng sut tiờu th trong mch.

III. CC KIM TRA HC Kè II
s 7 Bi kim tra hc kỡ II (100% trc nghim)
Ma trận đề kiểm tra

Các chủ đề chính

Mức độ cần đánh giá
Tổng
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chong III- Dòng
điện xoay chiều.
Các câu:

13
Các câu:
1
2
Chong IV-Dao
động và sóng điện
từ.
Các câu:
3
Các câu:
12
2
Chong V-Sóng
ánh sáng.
Các câu:
22
Các câu:
15
Các câu:
25
3
Chong VI-Lợng
tử ánh sáng.


Các câu:
4, 5
Các câu:
19, 8
4

Chong VII- Hạt
nhân nguyên tử.
Các câu:
2, 16, 20

Các câu:
7, 9, 14

Các câu:
6, 11, 17,
18, 23, 24

12
Chong VIII- Từ
vi mô đến vĩ mô.
Các câu:
10
Các câu:
21
2
Tổng số 5 (2,0) 9 (3,6) 1(0,4) 10 (4,0) 25
Tỉ lệ 20 36 4 40 100

Cõu 1: Dũng in chy qua on mch xoay chiu cú dng i = 2cos100t(A), in ỏp gia hai u
on mch cú giỏ tr hiu dng l 12V, v sm pha /3 so vi dũng in. Biu thc ca in ỏp gia
hai u on mch l
A. u = 12cos100t(V). B. u = 12
2
cos100t(V).


16

C. u = 12
2
cos(100πt – π/3)(V). D. u = 12
2
cos(100πt + π/3)(V).
Câu 2: Năng lượng toả ra từ phản ứng
H
1
1
+
H
2
1
>
He
3
2

A. 3MeV. B. 7,5MeV. C. 5,4MeV. D. 1,8MeV.

Câu 3: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20 µH.
Bước sóng điện từ λ mà mạch thu được là
A. 100m. B. 150m. C. 250m. D. 500m.
Câu 4: Hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất của dãy Lai-man có bước sóng lần lượt là λ
1
=
0,1216 µm và λ
2

= 0,1026 µm. Bước sóng dài nhất của vạch quang phổ của dãy Ban-me là
A. 0,5875 µm. B. 0,6566 µm. C. 0,6873 µm. D. 0,7260 µm.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nội dung tiên đề “các trạng thái dừng của
nguyên tử” trong mẫu nguyên tử Bo?
A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định.
B. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên.
C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được.
D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định mà
không bức xạ năng lượng.

Câu 6: Hạt nhân đơteri
D
2
1
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối
lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân D
2
1

A. 0,67MeV. B. 1,86MeV. C. 2,02MeV. D. 2,23MeV.
Câu 7: Hạt nhân
U
238
92
có cấu tạo gồm:
A. 238p và 92n. B. 92p và 238n. C. 238p và 146n. D. 92p và 146n.
Câu 8:. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35
m

. Hiện

tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là
A. 0,1 µm. B. 0,2 µm. C. 0,4 µm. D. 0,3 µm.
Câu 9: Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Phóng xạ là quá trình phân huỷ tự phát của hạt nhân không bền vững.
B. Quá trình phân huỷ này kèm theo sự tạo ra các hạt và có thể kèm theo sự phát ra các bức
xạ điện từ.
C. Hạt nhân tự phân huỷ gọi là hạt nhân mẹ, hạt nhân được tạo thành sau phân huỷ gọi là hạt
nhân con.
D. Trong thực tế chỉ có các phóng xạ tựu nhiên.
Câu 10: Phân loại các hành tinh trong hệ Mặt Trời thành hai nhóm dựa trên đặc điểm:
A. khoảng cách từ hành tinh tới Mặt Trời.
B. nhiệt độ bề mặt hành tinh.
C. số vệ tinh nhiều hay ít.
D. khối lượng của hành tinh.
Câu 11: Một lượng chất phóng xạ Rn
222
86
ban đầu có khối lượng 1mg. Chu kì bán rã của Rn 3,8
ngày. Sau 15,2 ngày, lượng Rn còn lại là:
A.0,25mg. B. 0,0625 mg. C.0,125 mg . D.0,05 mg .
Câu 12: Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì T của sóng đó là
A. 0,01s. B. 0,1s. C. 50s. D. 100s.

17

Câu 13: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.

D. tính chất của mạch điện.
Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân
 NaXMg
22
11
25
12
, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A. a. B.
T
3
1
. C.
D
2
1
. D. p
Câu 15: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
A. λ =2000m. B. λ =2000km. C. λ =1000m. D. λ =1000km.
Câu 16: Quá trình phóng xạ nào dưới đây không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân?
A. Phóng xạ α. B. Phóng xạ β
-
. C. Phóng xạ β
+
. D. Phóng xạ γ.
Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân MeV6,17nHH
2
1
3
1

 , biết số Avôgađrô N
A
= 6,02.10
23
. Năng
lượng toả ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là
A. ΔE = 423,808.10
3
J. B. ΔE = 503,272.10
3
J.
C. ΔE = 423,808.10
9
J. D. ΔE = 503,272.10
9
J.
Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân nArpCl
37
18
37
17
 , khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) =
36,956889u, m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c
2
. Năng
lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là
A. Toả ra 1,60132MeV. B. Thu vào 1,60132MeV.
C. Toả ra 2,562112.10
-19
J. D. Thu vào 2,562112.10

-19
J.
Câu 19: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,18 μm vào kim lo¹i trong thÝ nghiÖm cña HÐc
vÒ hiÖn tîng quang ®iÖn. Giới hạn quang điện của kim loại là λ
0
= 0,30 µm. C«ng tho¸t của electron
quang điện là
A. 4,14 eV. B. 8,36 eV.
C. 7,56 eV. D. 6,54 eV.
Câu 20: Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là
A. 10
-13
cm. B. 10
-10
cm. C. 10
-13
m. D. 10
-10
m.
Câu 21: Gọi khối lượng của sao là m, khối lượng của Mặt Trời là m
s
thì cuối quá trình tiến hoá của
sao để trở thành một lỗ đen thì
A. m vào cỡ 0,1m
s
. B. m vào cỡ m
s
.
C. m vào cỡ 10m
s

. D. m vào cỡ 100m
s
.
Câu 22: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là
A. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn.
B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn.
D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính.
Câu 23: Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt a và hạt nơtrôn.
Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là m
T
= 0,0087u, của hạt nhân đơteri là m
D
= 0,0024u, của
hạt nhân X là m
α
= 0,0305u; 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?
A. ΔE = 18,0614MeV. B. ΔE = 38,7296MeV.
C. ΔE = 18,0614J. D. ΔE = 38,7296J.
Câu 24: Biết m
C
= 11, 9967u, m
α
= 4,0015u. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân
C
12
6
thành 3 hạt α là bao nhiêu?

A. ΔE = 7,2618J. B. ΔE = 7,2618MeV.
C. ΔE = 1,16189.10
-19
J. D. ΔE = 1,16189.10
-13
MeV.

18

Cõu 25: Trong mt thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng, o c khong cỏch t võn sỏng th t n võn
sỏng th 10 cựng mt phớa i vi võn sỏng trung tõm l 2,4 mm, khong cỏch gia hai khe Y-õng
l 1mm, khong cỏch t mn cha hai khe ti mn quan sỏt l 1m. Bc súng ỏnh sỏng dựng trong
thớ nghim l
A. = 0,40 m. B. = 0,45 m.
C. = 0,68 m. D. = 0,72 m.

s 8 Bi kim tra hc kỡ II (70% trc nghim 30% t lun)
Ma trận đề kiểm tra

Các chủ đề chính

Mức độ cần đánh giá

Tổng
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chong IV-Dao

động và sóng điện
từ.
Các câu:
5
Các câu:
6
2
Chong V-Sóng
ánh sáng.
Các câu:
2, 9

Các câu:
7
3
Chong VI-Lợng
tử ánh sáng.


Các câu:
12, 14
Các bài:
2
3
Chong VII- Hạt
nhân nguyên tử.
Các câu:
1
Các câu:
11



Các câu:
3, 4, 8,
10
Các bài:
1
7
Chong VIII- Từ
vi mô đến vĩ mô.
Các câu:
13
1
Tổng số 4 (2,0) 2 (1,0) 8(4,0) 2 (3,0) 16
Tỉ lệ 20 10 40 30 100
Phn I: Trc nghim
Cõu 1: Ht nhõn X trong phn ng ht nhõn F
19
9
+ p > O
16
8
+ X l
A.
.
7
3
Li
B.


. C. prụtụn. D.
Be
10
4
.

Cõu 2: Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Hin tng giao thoa súng xy ra khi cú hai súng chuyn ng ngc chiu nhau.
B. Hin tng giao thoa súng xy ra khi cú hai dao ng cựng chiu, cựng pha gp nhau.
C. Hin tng giao thoa súng xy ra khi cú hai súng xut phỏt t hai ngun dao ng cựng
pha, cựng biờn .
D. Hin tng giao thoa súng xy ra khi cú hai súng xut phỏt t hai tõm dao ng cựng tn
s, cựng pha.
Cõu 3: Ht nhõn pụloni
Po
210
84
l cht phúng x cú chu kỡ bỏn ró 138 ngy ờm. Khi lng ban
u l 10gam. Cho N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
. S nguyờn t cũn li sau 207 ngy ờm l
A. 1,02.10
23
nguyờn t. B. 3,02.10
22
nguyờn t.

C. 2,05.10
22
nguyờn t. D. 1,02.10
22
nguyờn t.

Cõu 4. Dựng ht

bn phỏt ht nhõn Al
27
13
ta cú phn ng: Al
27
13
+

> P
30
15
+ n.
Bit m

= 4,0015u; m
Al
= 26,974u; m
p
= 29.970u; m
n
=1,0087u;


19

1u = 931MeV/c
2
. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra . Động năng tối thiểu của hạt để phản ứng
xảy ra là
A. 2MeV. B. 3MeV. C. 4MeV. 5. 5MeV.

Câu 5: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng?
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
Câu 6: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động
của mạch là
A. ω = 200Hz. B. ω = 200rad/s. C. ω = 5.10
-5
Hz. D. ω = 5.10
4
rad/s.
Câu 7: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao
thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến
0,75 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ
vân sáng trắng trung tâm là
A. 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,70 mm. D. 0,85 mm.
Câu 8: Biết m
C
= 11, 9967u, m
α
= 4,0015u. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân

C
12
6
thành 3 hạt α là bao nhiêu?
A. ΔE = 7,2618J. B. ΔE = 7,2618MeV.
C. ΔE = 1,16189.10
-19
J. D. ΔE = 1,16189.10
-13
MeV.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song
thành các chùm sáng đơn sắc song song.
D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là
một dải sáng có màu cầu vồng.
Câu 10: Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt a và hạt nơtrôn.
Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là m
T
= 0,0087u, của hạt nhân đơteri là m
D
= 0,0024u, của
hạt nhân X là m
α
= 0,0305u; 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?
A. ΔE = 18,0614MeV. B. ΔE = 38,7296MeV.
C. ΔE = 18,0614J. D. ΔE = 38,7296J.

Câu 11: Hạt nhân
U
238
92
có cấu tạo gồm
A. 238p và 92n. B. 92p và 238n.
C. 238p và 146n. D. 92p và 146n.
Câu 12: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm nh«m có giới hạn quang điện 0,36
m

. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là
A. 0,30 µm. B. 0,25 µm. C. 0,44 µm. D. 0,35 µm.
Câu 13: Gọi khối lượng của sao là m, khối lượng của Mặt Trời là m
s
thì cuối quá trình tiến hoá của
sao để trở thành một lỗ đen thì
A. m vào cỡ 0,1m
s
. B. m vào cỡ m
s
.
C. m vào cỡ 10m
s
. D. m vào cỡ 100m
s
.
Câu 14: Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Lai-man là 122nm, bước sóng của vạch
quang phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Ban-me là 0,656 µm và 0,4860 µm. Bước sóng của vạch đầu
tiên trong dãy Pa-sen là

A. 1,8754 µm. B. 1,3627 µm. C. 0,9672 µm. D. 0,7645 µm.

20

Phn II: T lun
Bi 1:
1) Phỏt biu nh ngha v cho mt thớ d v phn ng nhit hch v gii thớch ti sao cn
iu kin ú.
2) Ht nhõn triti (T) v teri (D) tham gia phn ng nhit hch sinh ra ht nhõn X v ht
ntrụn. Vit phng trỡnh phn ng, tỡm ht X.
Bi 2: Chiu bc x n sc cú tn s f = 1,2.10
15
Hz vo kim loại kẽm ( m

35,0
0
) trong thí
nghiệm của Héc về hiện tợng quang điện . Khi ú ngi ta o c năng lợng hấp thụ của nguyên
tử là 4,97 eV . S dng cỏc s liu ó cho, hóy tớnh:
1) Hng s Plng h.
2) Cụng thoỏt elộctron ra khi tm km (tớnh theo eV). Cho bit e = 1,6.10
19
C.

s 9 Bi kim tra hc kỡ II 100% trc nghim
Ma trận đề kiểm tra

Các chủ đề chính

Mức độ cần đánh giá


Tổng
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chong IV-Dao
động và sóng điện
từ.
Các câu:
1, 2
Các câu:
3, 4, 5
5
Chong V-Sóng
ánh sáng.
Các câu:
6, 7, 14,
15
Các câu:
11, 12, 13

Các câu:
8, 9, 10
10
Chong VI-Lợng
tử ánh sáng.
Các câu:
18

Các câu:
16, 17
3
Chong VII- Hạt
nhân nguyên tử.
Các câu:
19, 20, 21

Các câu:
22, 23, 24

Các câu:
25
7
Tổng số 10 (4,0) 6 (2,4) 9 (3,6) 25
Tỉ lệ % 40 24 36 100

Cõu 1. Phỏt biu no sau õy ỳng?
A. Ban ngy súng trung cú th truyn i rt xa.
B. Súng in t cú tn s t 100Hz tr xung thỡ khụng truyn i xa.
C. Súng in t cú bc súng cng ln thỡ kh nng truyn i xa cng cao.
D. Trong cỏc súng vụ tuyn, súng di cú nng lng bộ nht, khụng th truyn i xa c.
Cõu 2. Nguyờn nhõn dao ng tt dn trong mch dao ng LC l:
A. do to nhit trong cỏc dõy dn.
B. do bc x ra súng in t.
C. do to nhit trong cỏc dõy dn v bc x ra súng in t.
D. do t in phúng in.
Cõu 3. Mt mch dao ng LC, cú tn s riờng 100kHz v t in cú in dung
C = 5.10
-3

F

. t cm L ca mch dao ng l
A. 5.10
-5
H. B. 5.10
-4
H. C. 5.10
-3
H. D. 2.10
-4
H.
Cõu 4. Mt mỏy thu vụ tuyn in cú mch dao ng gm cun cm L = 5 H

v t in C =
2000F. Bc súng ca súng vụ tuyn m mỏy thu c l
A. 5957,7 m. B. 18,84.10
4
m. C. 18.84 m. D. 188,4 m.
Cõu 5. Mt mch dao ng gm mt cun dõy cú t cm 5 mH v t in cú in dung 50 F

.
Hiu in th cc i gia hai bn t in l 10V. Nng lng ca mch dao ng l

21

A. 25 mJ. B. 10
6
J. C. 2,5 mJ. D. 0,25 mJ.
Câu 6. Kết luận nào sau đây về hiện tượng giao thoa ánh sáng là đúng.

A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
B. Giao thao của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc
sắc.
C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.
D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.
Câu 7. Hai sóng kết hợp là
A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp.
B. Hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng thay đổi
theo thời gian.
C. hai sóng phát ra từ hai nguồn nhưng đan xen vào nhau.
D. hai sóng thoả mãn điều kiện cùng pha.
Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết hai khe cách nhau một khoảng
a = 0,3mm, khoảng vân đo được i = 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1,5m. Bước
sóng của ánh sáng là
A. 0,45
m

. B. 0,50
m

. C. 0,60
m

. D. 0,55
m

.
Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết khoảng cách giữa hai khe S
1
S

2

= a = 0,35mm, khoảng cách D = 1,5m và bước sóng

= 0,7
m

. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên
tiếp i là
A. 2mm. B. 1,5mm. C. 3mm. D. 4mm.
Câu 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 1mm,

=0,6
m

. Vân tối
thứ tư cách vân trung tâm một khoảng
A. 4,8mm. B. 4,2mm. C. 6,6mm. D. 3,6mm.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75
m

.
Câu 12. Phat biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tính chất và tác dụng của tia hồng ngoại là
A. Gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất bán dẫn.
B. Tác dụng lên một loại kính ảnh đặc biệt gọi là kính ảnh hồng ngoại.
C. Tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt.

D. Gây ra các phản ứng quang hoá và quang hợp.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng?
A. Mặt trời chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại nên ta trông thấy sáng và cảm
giác ấm áp.
B. Thuỷ tinh và nước là trong suốt đối với tia tử ngoại.
C. Đèn dây tóc nóng sáng đến 2000
0
C là nguồn phát ra tia tử ngoại.
D. Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 4000
0
C thường được dùng làm nguồn tia tử ngoại.
Câu 14. Tia Rơnghen là
A. bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10
-8
m.
B. các bức xạ do đối âm cực của ống Rơnghen phát ra.
C. các bức xạ do catốt của ống Rơnghen phát ra.
D. các bức xạ mang điện tích.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây khi nói về đặc điểm của tia X là không đúng?
A. Khả năng đâm xuyên mạnh. B. Có thể đi qua lớp chì dày vài cm.
C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Gây ra hiện tượng quang điẹn.
Câu 16. Năng lượng của phôtôn là 2,8.10
-19
J. Cho hằng số plăng h = 6,625.10
-34
Js, vận tốc của ánh
sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Bước sóng của ánh sáng là
A. 0,71

m

. B. 0,66
m

. C. 0,45
m

. D. 0,58
m

.

22

Cõu 17. Mt ngn ốn phỏt ra ỏnh sỏng n sc cú bc súng 0,6
m

s phỏt ra bao nhiờu phụtụn
trong 1 giõy , nu cụng sut phỏt x ca ốn l 10W?
A. 1,2.10
19
ht/s. B. 6.10
19
ht /s.
C. 4,5.10
19
ht /s. D. 3.10
19
ht/s.

Cõu 18. Phỏt biu no sau õy núi v lng tớnh súng ht l khụng ỳng?
A. Hin tng giao thoa ỏnh sỏng th hin tớnh cht súng.
B. Hin tng quang in, ỏnh sỏng th hin tớnh cht ht.
C. Súng in t cú bc súng cng ngn cng th hin rừ tớnh cht súng.
D. Cỏc súng in t cú bc súng cng di thỡ tớnh cht súng th hin rừ hn tớnh cht ht.
Cõu 19. n v khi lng nguyờn t l
A. khi lng ca mt nguyờn t hirụ.
B. khi lng ca mt nguyờn t cacbon.
C. khi lng ca 1 nuclụn.
D. 1/12 khi lng nguyờn t cacbon12(
C
12
6
).
Cõu 20. Phỏt biu no sau õy v ng v l khụng ỳng?
A. Cỏc nguyờn t m ht nhõn cú cựng s prụton Z nhng s khi A khỏc nhau gi l ng
v.
B. cỏc ng v cựng mt ụ trong bng h thng tun hon cỏc nguyờn t hoỏ hc.
C. Cỏc ng v phúng x thng khụng bn.
D. Cỏc ng v cú s ntron N khỏc nhau nờn tớnh cht vt lớ v hoỏ hc ca chỳng khỏc
nhau.
Cõu 21. Phỏt biu no sau õy v phúng x l khụng ỳng?
A. Phúng x l hin tng mt ht nhõn b kớch thớch phúng ra nhng bc x gi l tia phúng
x v bin i thnh ht nhõn khỏc.
B. Phúng x l mt trng hp riờng ca phn ng ht nhõn.
C. Mt s cht phúng x cú sn trong t nhiờn.
D. Nhng cht ng v phúng x do con ngi to ra.
Cõu 22. Hng s phúng x

v chu kỡ bỏn ró T liờn h vi nhau bi h thc

A.

T = ln2. B.

=T.ln2. C.

= T/0,693. D.

= -0,693/T .
Cõu 23. Ht nhõn urani
U
238
92
phúng x, sau mt phõn ró cho ht nhõn con l Thụri
Th
234
90
. ú l s
phúng x
A.

. B.

-
. C.

+
. D.

.

Cõu 24. Phỏt biu no sau õy khi núi chu kỡ bỏn ró T ca mt cht phúng x khụng ỳng?
Sau mt chu k bỏn ró thỡ
A. hin tng phúng x lp li nh c.
B. 1/2 s ht nhõn phúng x bin i thnh cht khỏc.
C. s ht nhõn gim cũn mt na so vi lỳc ban u.
D. 1/2 s ht nhõn phúng x b phõn ró.
Cõu 25. Cho phng trỡnh phúng x :
Po
210
84
>

+
X
A
Z
thỡ giỏ tr ca Z, A l
A. Z = 85, A = 210. B. Z = 84, A = 210.
C. Z = 82, A = 208. D. Z = 82, A = 206.

s 10 Bi kim tra hc kỡ II (70% trc nghim - 30% tự luận)
Ma trận đề kiểm tra

Các chủ đề chính

Mức độ cần đánh giá

Tổng
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng



TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chong IV-Dao Các câu: Các câu:
Các câu:
:

23

động và sóng điện
từ.
1, 2, 3 4
Chong V-Sóng
ánh sáng.
Các câu:
5, 6,
Các câu:
7, 8,
Các bài:
1

Chong VI-Lợng
tử ánh sáng.
Các câu:
9,
Các câu:
10
Các câu:
11,


Chong VII- Hạt
nhân nguyên tử.
Các câu:
12,
Các câu:
14, 15
Các bài:
2

Chong VIII- Từ
vi mô đến vĩ mô.
Các câu:
13

Tổng số 7 (3,5) 2 (1,0) 6 (3,0) 2 (2,5)
Tỉ lệ 35 10 30 25
I- Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Trong mạch dao đông LC, sự biến thiên điện tích của một bản tụ nhất định có biểu thức là:
A. q = q
0
cos( ).



t . B. q = q
0
2
cos( ).




t .
C. q = q
0
cos
2
( ).



t . D. Q = q
0
cos( ).



t
2
.
Câu 2. Chu kì dao động riêng của mạch dao động LC là có biểu thức
A. T =
L

2
. B. T = 4 LC

.
C. T =
LC


2
1
. D. T =
LC

2
.
Câu 3. Mạch dao động LC, có C = 150 pF và L = 6 mH. Chu kì và tần số dao động riêng của mạch là
A. 3,77.10
-6
s; B. 1,88.10
-6
s; C. 22,5.10
-4
s; D. 12,5.10
-5
s.

Câu 4. Tốc độ truyền sóng điện từ là c = 3.10
8
m/s. Tần số sóng f của bớc sóng 25 m là
A. 1,2.10
7
Hz. B. 12.10
7
Hz. C. 24.10
7
Hz. D. 2,4.10
7
Hz.


Câu 5. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm ánh sáng
đơn sắc.
B. ânh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. ánh sáng trắng không phải là ánh sáng đơn sắc, mà là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc
có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Chiết suất của thuỷ tinh biến thiên theo màu sắc của ánh snág và giảm dần từ màu đỏ đến
màu tím.

Câu 6. Khoảng cách từ tâm của vân chính giữa(vân trung tâm) đến vân sáng thứ k đợc tính bằng
công thức:
A.
a
D
kx
k


( k = 0,

1,

2, ). B.
a
D
kx
k

)

2
1
(
( k = 0,

1,

2, ).
C.
a
D
kx
k

)
2
1
( ( k = 0,

1,

2, ). D.
a
D
kx
k

)
2
1

( ( k = 0,

1,

2, ).
Câu 7. Làm thí nghiệm Y-âng với độ rộng hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến mà D =
1m, ngời ta đo đợc khoảng vân i = 0,24 mm. Bớc sóng

và tần số f của bức xạ là:
A.

=4,8.10
-4
mm, f = 625.10
12
Hz. B.

=4,8.10
-4
mm, f = 256.10
12
Hz.
C. .

=24.10
-4
mm, f = 625.10
12
Hz. D. .


=4,8.10
-6
mm, f = 625.10
10
Hz.
Câu 8. Trong thớ nghim Y-õng khong cỏch hai khe a = 2mm, khong cỏch t hai khe n mn
quan sỏt D = 1,2m. Nu dch chuyn mt u mi hn ca cp nhit in trờn mn quan sỏt theo
ng vuụng gúc vi hai khe, thỡ thy c sau 0,5mm thỡ kim in k li lch nhiu nht. Bc súng
ca bc x ú l
A. 833 nm. B. 120 mm. C. 2,5 mm. D. 568 nm.
Câu 9. Chọn câu phát biểu sai:

24

A. Hiện tợng ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi mặt kim loại gọi là hiện tợng quang
điện.
B. Đối với mỗi kim loại, ánh sáng kích thích phải có bớc sóng

ngắn hơn hay bằng giới
hạn quang điện

0
của kim loại đó, mới gây ra đợc hiện tợng quang điện.
C. Lợng năng lợng mà mỗi lần một nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay phát xạ có giá trị
hoàn toàn xác định và bằng h.f; trong đó f là tần số của ánh sáng bị hấp thụ hay đợc phát ra; còn h
là một hằng số.
D. Với mỗi ánh sắc đơn sắc có tần số f , các phôton hoàn toàn khác nhau và chúng có giá trị
h.f khác nhau.
Câu 10. Hiện tợng quang điện không xảy ra khi chiếu vào mặt một tấm đồng ánh sáng đơn sắc có
bớc sóng

A. 0,1

m; B. 0,2

m; C. 0,3

m; D. 0,4

m;
Câu 11. Cho giới hạn quang điện của kim loại đồng là 0,30

m; h = 6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s.
Công thoá của êlectron khỏi tấm đồng là
A. 66,25.10
-20
J. B. 6,25.10
-20
J. C. 125,55.10
-24
J. D. 44,65.10
-24
J.
Câu 12. Tìm câu sai trong các câu sau khi nói về:
A. Khối lợng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lợng của các nuclôn tạo thành hạt
nhân đó.
B. Năng lợng liên kết của một hạt nhân đợc tính bằng tích của độ hụt khối của hạt nhân với

thừa số c
2
.
C. Năng lợng liên kết riêng của hạt nhân là thơng số giữa năng lợng liên kết E
lk
và số
nuclôn A (
A
E
lk
). Đại lợng này đặc trng cho mức độ bền vững của hạt nhân.
D. Trong phản ứng hạt nhân toả năng lợng ta có m
trớc
< m
sau
và phản ứng thu năng lợng thì
m
trớc
> m
sau
.

Câu 13. Tìm câu sai trong các câu sau:
Tơng tác của các hạt sơ cấp gồm:
A. tơng tác điện từ, tơng tác manh, tơng tác yếu và tơng tác hấp dẫn.
B. Các hạt sơ cấp đựoc phân thành các loại sau: Phôtôn; Các leptôn; Các hađrôn.
C. Mỗi hạt sơ cấp có một phản hạt tơng ứng. Phản hạt của một hạt sơ cấp có cùng khối
lợng nhng điện tích trái dấu và cùng giá trị tuyệt đối.
D. Đa số các hạt sơ cấp có thời gian sống là rất bền, chỉ có ít hạt là không bền chúng tự phân
huỷ và biến thành hạt sơ cấp khác.


Câu 14. Ht nhõn X trong phn ng ht nhõn
F
19
9
+ p >
O
16
8
+ X l
A. .
7
3
Li B.

. C. prụtụn. D. Be
10
4
.
Câu 15. S nuclụn trong Al
27
13
l
A. 13. B. 14. C. 27. D. 40.
II- Phần tự luận:
Bài 1. Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách hai khe hẹp a = 1,2 mm, khoảng cách từ hai nguồn đến
màn chắn D = 0,5m, ánh sáng đơn sắc có

= 120 nm.
a) Tính khoảng vân i .

b) Tịa điểm N cách vân chính giữa 1,76mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy, kể từ vân chính
giữa.
Bài 2. Cho phản ứng hạt nhân sau:

)(3
1
0
139
53
235
92
1
0
nXIUn
.
a) Tính hạt nhân X.
b) Tính năng lợng toả ra khi phân hạch một hạt nhân
U
235
.




25

HƯỚNG DẪN, GỢI Ý CÁCH GIẢI, TRẢ LỜI
Đề số 1 - Bài kiểm tra chương I và II (100% trắc nghiệm).
Câu 1: Chọn D.
Câu 2: Chọn D.

Câu 3: Chọn D.
Câu 4: Chọn C.
Câu 5: Chọn A.
Câu 6: Chọn D.
Câu 7: Chọn D.
Câu 8: Chọn D.
Câu 9: Chọn D.
Câu 10: Chọn B.
Câu 11: Chọn C.
Câu 12: Chọn D.
Câu 13: Chọn D.
Câu 14: Chọn C.
Câu 15: Chọn B.
Câu 16: Chọn D.
Câu 17: Chọn C.
Câu 18: Chọn C.
Câu 19: Chọn B.
Câu 20: Chọn B.
Câu 21: Chọn B.
Câu 22: Chọn B.
Câu 23: Chọn C.
Câu 24: Chọn B.
Câu 25: Chọn B.


Đề số 2 - Bài kiểm tra chương I và II (70% trắc nghiệm – 30% tự luận)
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Chọn D.
Câu 2: Chọn D.
Câu 3: Chọn C.

Câu 4: Chọn B.
Câu 5: Chọn B.
Câu 6: Chọn B.
Câu 7: Chọn C.
Câu 8: Chọn A.
Câu 9: Chọn A.
Câu 10: Chọn B.
Câu 11: Chọn D.
Câu 12: Chọn C.
Câu 13: Chọn B.
Câu 14: Chọn C.

Phần II: Tự luận
Bài 1:
x
2
= x
1
2
+ x
2
2
+ 2x
1
x
2
.cos(
12

 ) =

0
60cos.3.
2
3
23
3
4
 = 5,83 x = 2,4 cm.
tan

=
6
5
cos3
2
cos
2
3
6
5
sin.3
2
sin.
2
3
coscos
sinsin
2211
2211










xx
xx
= 0,68


Vậy phương trình của dao động tổng hợp là x = 2,4cos(5t + 0,68)cm.
Bài 2: Trong khoảng giữa S
1
S
2
có 10 điểm không dao động nên trên đoạn S
1
S
2
có 11 khoảng λ/2.
Suy ra bước sóng sóng λ = 2 cm. Vận tốc truyền sóng là v = λ.f = 52 cm/s.

Đề sô 3 – Bài kiểm tra chương chương V và VI (100% trắc nghiệm)
Câu 1: Chọn A.
Câu 2: Chọn A.
Câu 3: Chọn B.
Câu 4: Chọn B.

Câu 5: Chọn A.
Câu 6: Chọn A.
Câu 7: Chọn A.
Câu 8: Chọn C.
Câu 9: Chọn B.
Câu 10: Chọn D.
Câu 11: Chọn D.
Câu 12: Chọn D.
Câu 13: Chọn A.
Câu 14: Chọn D.
Câu 15: Chọn B.
Câu 16: Chọn C.
Câu 17: Chọn A.
Câu 18: Chọn C.
Câu 19: Chọn A.
Câu 20: Chọn C.
Câu 21: Chọn A.
Câu 22: Chọn C.
Câu 23: Chọn D.
Câu 24: Chọn A.
Câu 25: Chọn D.

×