Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Một số đề kiểm tra Toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.01 KB, 4 trang )

đề kiểm Tra khảo sát đầu năm
Khối 10 Ban C
A. Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm)
Trong mỗi câu sau đây, học sinh hãy khoanh tròn vào một đáp án mà mình cho là
đúng nhất.
Câu1:
x
= 9 thì x có giá trị là:
A.
3
B. 3 C.
81
D. 81
Câu2: Nếu điểm A(-1,3) thuộc đờng thẳng y = -x + m thì:
A. m =
3
B. m = 2 C. m =
2
D. m = 3
Câu3: Giá trị của biểu thức:
2
1 1
5 3




là:
A.
1 1
5 3



B.
1 1
3 5

C.
1 1
5 3
+
D.
1 1
3 5

Câu4: Cho phơng trình
( )
2
1 2 1 0m x mx m + =
(m là tham số). Phơng trình có hai nghiệm
phân biệt khi:
A.
1
2
m
1m
B.
1
2
m >
C.
m

>
1
2


1m
D. m >
1
2

1m
Câu5: Biểu thức
5
3 2 x
có nghĩa khi:
A.
0x

9
4
x
B. x
9
4

C. x>0 và
9
4
x
D. x>0 và

9
4
x
Câu6: Hàm số y =
2
3x
đồng biến khi:
A. x
0
B. x

0 C. x<0 D. x>0
Câu7: Một hình trụ có bán kính đáy là 9cm, diện tích xung quanh là 162cm
2
. Khi đó chiều cao
của hình trụ là:
A.
9

(cm) B.
8

(cm) C.
7

(cm) D.
6

(cm)
Câu8: Phơng trình

2
2 5 7 0x x + =
có nghiệm là:
A.
5
4
x =
B.
5
4
x =
C. Phơng trình có vô số nghiệm D. Một kết quả khác
Câu9: Hình cầu bán kính R = 6cm, có thể tích bằng:
A. 288
2

(cm
3
) B. 288

(cm
3
) C. 288
3

(cm
3
) D. 280

(cm

3
)
Câu10: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phơng trình:
2 3
2 4
x y
x y
+ =


=

A. (2,-1) B. (-2,1) C. (-1,2) D. (1,-2)
Câu11: Cho 2 số x,y biết x+y = 12 và xy = 36. Vậy 2 số x,y là:
A. x = 4, y = 8 B. x = y = 6 C. x = 10, y = 2 D. x = 5, y = 7
Câu12: Hình tròn có diện tích 50


( )
2
cm
. Bán kính hình tròn đó là:
A.
5 2
cm B. 25cm C.
10 2
cm D. 50cm
Câu13: Giá trị của biểu thức: A=
7 4 3 7 4 3 +
bằng:

A.
2 3
B. 4 C.
2 3
D.
6
Câu14: Một hình nón có bán kính đáy 3cm, góc tại đỉnh tạo bởi đờng cao và đờng sinh của
hình nón bằng
0
60
. Diện tích xung quanh của hình nón là:
A.
4 3

(cm
2
) B.
5 3

(cm
2
) C.
6 3

(cm
2
) D.
7 3

(cm

2
)
B. Phần tự luận :
Bài 1 (1,5điểm): Cho phơng trình bậc hai :
2
6 2 0x x m + =
a, Định m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
b, Tìm tất cả giá trị của m để phơng trình có 2 nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn:
1 2
2 1
5
x x
x x
+ =
Bài 2 (1,5điểm): Cho đờng tròn (O;R). Vẽ hai đờng kính AB, CD vuông góc với nhau. Trên
CD lấy điểm M sao cho CM=
1
3
MD. Tia AM cắt (O) tại N.
a, Tính AM theo R.
b, Chứng minh tứ giác OMNB nội tiếp, xác định tâm và bán kính của đờng tròn ngoại
tiếp tứ giác đó.
đáp án đề thi khảo sát
khối 10 Ban C
A. Phần trắc nghiệm:
1.D 2.B 3.B 4.D 5.A 6.C 7.A

8.D 9.B 10.A 11.B 12.A 13.C 14.C
B. Phần tự luận:
Bài 1: ( 1,5 điểm )
a, Để phơng trình có hai nghiệm phân biệt thì
'
0 >

11 0 11m m
> <

b, Ta có:
1 2
2 1
5
x x
x x
+ =
2 2
1 2
1 2
5
x x
x x
+
=
( )
2
1 2 1 2
7 0x x x x + =


( )
36 7 2 0m =

50 7 0m
=


50
7
m =

Đối chiếu ĐK ở câu a, vậy
50
7
m =
là giá trị cần tìm.
Bài 2: ( 1,5 điểm )
a, Vì CM =
1
3
MD nên
2
R
CM OM= =

Trong
AMO
có:

2 2

2 2 2 2
5
4 4
R R
AM OA OM R= + = + =

5
2
R
AM =
b, Ta có:
ã
ã
0
90MOB MNB= =

Hai điểm O, N cùng nhìn MB dới một góc vuông, suy ra tứ giác OMNB nội
tiếp đờng tròn đờng kính MB. Tâm I là trung điểm của đoạn MB.

5 5
án kính IM = IB =
2 4
R R
MB AM B= =
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
M
O
D
C
N
A B
I

×