Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Cộng, trừ số hữu tỉ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.36 KB, 6 trang )

Cộng, trừ số hữu tỉ
A.Mục tiêu:
+ HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc
“chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
+ HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh
và đúng.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi:
+ Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
+ Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập.
-HS:
+ Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và
qui tắc “dấu ngoặc”.
+ Bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (10 ph).
-Câu 1:
 Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương,
âm, 0).
 Làm BT 3 trang 8 SGK.
-Câu 2: Làm BT 5 trang 8 SGK.
-Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu diễn số hữu tỉ khác nhau
bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy giữa hai
số hữu tỉ phân biệt bất kỳ, bao giờ cũng có vô số số hữu tỉ. Đây
là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q.
III. Bài mới
-ĐVĐ: Trên cơ sở của phép cộng hai phân số ta có thể xây dựng
được phép cộng hai số hữu tỉ như thế nào?
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ


-Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được
dưới dạng phân số
b
a
với a, b  Z, b
 0.
-Hỏi: Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ
ta có thể làm như thế nào?
-Vậy với hai số hữu tỉ x, y ta cộng ,
trừ như thế nào?
-Yêu cầu nhắc lại các tính chất của
phép cộng phân số.
-Yêu cầu làm
2HS làm trên bảng, ở dưới làm ra
vở
-Gọi 2 HS lên bảng cùng làm.
Yêu cầu HS làm tiếp BT 6 a, b trang
10 SGK
-2HS lên bảng làm
Để cộng, trừ hai số hữu tỉ có thể viết
chúng dưới dạng phân số cùng mẫu
số dương rồi áp dụng qui tắc cộng,
trừ phân số.
Qui tắc: Với x, y  Q
viết
m
b
y
m
a

x  ; (với a, b, m  Z; m
> 0)
m
ba
m
b
m
a
yx


;
m
ba
m
b
m
a
yx




15
1
15
10
15
9
3

2
5
3
3
2
6,0)







a
15
11
15
6
15
5
5
2
3
1
)4,0(
3
1
) b
BT 6 a, b:
15

1
15
10
15
9
3
2
5
3
3
2
6,0)







a
15
11
15
6
15
5
5
2
3
1

)4,0(
3
1
) b

Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế
?1

-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc
“chuyển vế” trong Z.
-1 HS đọc qui tắc “chuyển vế” trong
SGK.
-Tương tự, trong Q ta cũng có quy
tắc “chuyển vế”.
-Yêu cầu đọc quy tắc trang 9 SGK.
-Yêu cầu làm VD SGK.
-1 HS lên bảng làm VD các HS
khác làm vào vở.
-Yêu cầu HS làm
Tìm x biết:
3
2
2
1
)

xa
4
3
7

2
)  xb
-2 HS lên bảng đồng thời làm
-Yêu cầu đọc chú ý SGK
-Phát biểu lại qui tắc “chuyển vế”
trong Z.
-Quy tắc chuyển vế trong Q:
Với mọi x, y, z  Q: x + y = z  x
= z – y
VD: Tìm x biết:
3
1
7
3


x

21
16
21
9
21
7
7
3
3
1




x
x
x

Kết quả: a)
28
29
);
6
1
 xbx

Hoạt động 3: Luyện tập củng cố
-Yêu cầu làm BT 8a, c trang 10
SGK.
BT 8/10 SGK:
70
47
2
70
187
70
42
70
175
70
30
) 






a
Tính:














5
3
2
5
7
3
)a

10
7

7
2
5
4
) 






c
-Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở
-Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
Viết số hữu tỉ
16
5

dưới dạng sau:
a)Tổng của 2 số hữu tỉ âm
VD:
16
3
8
1
16
5







Em hãy tìm thêm một ví dụ?
-Yêu cầu hoạt động nhóm làm bài
tập 9a,c vào bảng phụ, nhóm nào
xong trước mang lên treo.
-Nếu có thời gian cho làm tiếp bài
10.
70
27
70
49
70
20
70
56
10
7
7
2
5
4
) 



c


BT 7: a) HS tìm thêm ví dụ:
4
1
16
1
16
)4(1
16
5










BT 9: Tìm x
4
3
3
1
) xa

7
6
3
2

)  xc


12
5
12
4
12
9
3
1
4
3



x
x
x

21
4
21
14
21
18
3
2
7
6




x
x
x

IV. Đánh giá bài dạy (2 ph).
 Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
 BTVN: bài 6c,d; 7; 8; 9; 10 trang 10 SGK; bài 12, 13 trang
5 SBT.
 Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép
nhân trong Z, phép nhân phân số.

×