LP BI DNG KIN THC & LUYN THI H HểA HC: 0979.817.885
TP CH HểA HC & TUI TR â HOAHOC.ORG
Ngụ Xuõn Qunh - 0979.817.885 Ym: netthubuon : Fb: facebook.com/hoahoc.org
Tp Chớ Húa Hc & Tui Tr
www.hoahoc.org
Mi s sao chộp v s dng ti liu ca hoahoc.org cn ghi rừ ngun trớch dn (Trớch theo: www.hoahoc.org)
S LP LI KIấN THC TRONG THI I HC QUA CC NM
DNG 01: TON LIấN QUAN V GI TR pH
Cõu 1 <B.2009> Trn 100 ml dung dch hn hp gm H
2
SO
4
0,05M v HCl 0,1M vi 100 ml dung dch hn hp gm
NaOH 0,2M v Ba(OH)
2
c dung dch X. Dung dch X cú pH l:
A. 1,2 B. 1,0 C. 12,8 D. 13,0
Cõu 2 <B.2007> Trn 100 ml dung dch (gm Ba(OH)
2
0,1M v NaOH 0,1M) vi 400 ml dung dch (gm
H
2
SO
4
c dung dch X. Giỏ tr pH ca dung dch X l:
A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.
Cõu 3 <B.2008> Trn 100 ml dung dch cú pH = 1 gm HCl v HNO
3
vi 100 ml dung dch NaOH nng a (mol/l)
thu c 200 ml dung dch cú pH = 12. Giỏ tr ca a l (bit trong mi dung dch [
H
][
OH
]=
14
10
)
A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.
Cõu 4 <A.2008> Trn ln V ml dung dch NaOH 0,01M vi V ml dung dc 2V ml dung dch Y.
Dung dch Y cú pH l:
A. 4. B. 2 C. 3 D. 1.
DNG 02: TON V S HP TH CO
2
TRONG DUNG DCH BAZ
Cõu 1 <A.2008>
2
M v Ba(OH)
2
A. 9,85. B. 11,82. C.17,73. D. 19,70
Cõu 2 <A.2009> Cho 0,448 lớt khớ CO
2
( p th ht vo 100 ml dung dch cha hn hp NaOH 0,06M v
Ba(OH)
2
c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 3,940. B. 1,182. C. 2,364. D. 1,970.
Cõu 3 <A.2011> Hp th hon ton 0,672 lớt khớ CO
2
vo 1 lớt dung dch gm NaOH 0,025M v
Ca(OH)
2
0,0125M, thu c x gam kt ta. Giỏ tr ca x l
A. 0,75. B. 1,25. C. 1,00. D. 2,00.
DNG 03: BN CHT PHN NG GIA AXIT V MUI CACBONAT
Cõu 1 <A.2007> Cho t t dung dch cha a mol HCl vo dung dch cha b mol Na
2
CO
3
ng thi
khuu, thu c V lớt khớ ( v dung dch X. Khi cho c vụi trong vo dung dch X thy cú
xut hin kt ta. Biu thc liờn h gia V vi a, b l:
A. V = 22,4(a - b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b).
Cõu 2 <A.2009>
2
CO
3
1,5M v KHCO
3
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.
Cõu 3 <A.2010> Nh t t tng gin ht 30 ml dung dch HCl 1M vo 100 ml dung dch cha Na
2
CO
3
0,2M v
NaHCO
3
0,2M, sau phn c s mol CO
2
l
A. 0,030. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,015.
Cõu 4 <B.2013> Cho 200 ml dung dch Ba(OH)
2
0,1M vo 300 ml dung dch NaHCO
3
c dung dch X v
kt ta Y. Cho t t dung dn khi bu cú khớ sinh ra thỡ ht V ml. Bit cỏc phn u xy
ra hon ton. Giỏ tr ca V l
A. 80 B.160 C. 60 D. 40
Cõu 5 <A.2012> Cho hn hp K
2
CO
3
v NaHCO
3
(t l mol 1 : 1) vo bỡnh dung dch Ba(HCO
3
)
2
c kt ta X
v dung dch Y. Thờm t t dung dn khi khụng cũn khớ thoỏt ra thỡ ht 560 ml. Bit ton b
Y phn ng v vi 200 ml dung dch NaOH 1M. Khng kt ta X l
A. 3,94 gam. B. 7,88 gam. C. 11,28 gam. D. 9,85 gam.
DNG 04: MI LIấN H SN PHM VI LNG CHT HU C
Cõu 1 <A.2009> Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu đ-ợc V lít khí CO
2
(ở
đktc) và a gam H
2
O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:
A.
V
ma
5,6
. B.
V
m 2a
11,2
. C.
V
m 2a
22,4
. D.
V
ma
5,6
.
LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC & LUYỆN THI ĐH HÓA HỌC: 0979.817.885
TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TRẺ © HOAHOC.ORG
Ngô Xuân Quỳnh - 0979.817.885 Ym: netthubuon – : – Fb: facebook.com/hoahoc.org
Tạp Chí Hóa Học & Tuổi Trẻ
www.hoahoc.org
Mọi sự sao chép và sử dụng tài liệu của hoahoc.org cần ghi rõ nguồn trích dẫn (Trích theo: www.hoahoc.org)
Câu 2 <A.201> t cháy hoàn toàn x gam hn hp gm hai axit cacboxylic hai chc, mch h u có mt liên kt
c V lít khí CO
2
2
O. Biu thc liên h gia các giá tr x, y và V là
A. V =
28
( 30 )
55
xy
. B. V =
28
( 62 )
95
xy
C. V =
28
( 30 )
55
xy
. D. V =
28
( 62 )
95
xy
.
DẠNG 05: PHẢN ỨNG TẠO KHÍ VÀ MUỐI AMONI
Câu 1 <CĐ.2010>
3
Kh
A. NO
2
B. N
2
O C. NO D. N
2
Câu 2 <B.2008> Cho 2,16 gam Mg tác dng vi dung dch HNO
3
Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, thu
c 0,896 lít NO ( ch X. Khng much X là
A. 8,88 gam
B. 13,92 gam
C. 6,52 gam
D. 13,32 gam
Câu 3 <B.2009> Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bng dung dch HNO
3
c dung dch X và 1,344 lít
( n hp khí Y gm hai khí là N
2
O và N
2
. T khi ca hn hp khí Y so vi khí H
2
là 18. Cô cn dung dch X,
c m gam cht rn khan. Giá tr ca m là
A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.
DẠNG 06: ĐẾM CÁC CHẤT – PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
Câu 1 <A.2010> Thc hin các thí nghim sau:
(I) Sc khí SO
2
vào dung dch KMnO
4
(IV) Cho MnO
2
vào dung dc, nóng
(II) Sc khí SO
2
vào dung dch H
2
S (V) Cho Fe
2
O
3
vào dung dch H
2
SO
4
c, nóng
(III) Sc hn hp khí NO
2
và O
2
c (VI) Cho SiO
2
vào vào dung dch HF
S thí nghim có phn ng oxi hóa kh xy ra:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 2 <A.2013> Tin hành các thí nghim sau
(a) Sc khí etilen vào dung dch KMnO
4
loãng.
(b) t CuO nung nóng.
(c) Sc khí etilen vào dung dch Br
2
trong CCl
4
.
(d) Cho dung dch AgNO
3
, trong NH
3
(e) Cho Fe
2
O
3
vào dung dch H
2
SO
4
c, nóng.
Trong các thí nghim trên, s thí nghim có xy ra phn ng oxi hóa - kh là
A. 5. B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2 <B.2011> Cho các phn ng:
(a) Sn + HCl (loãng)
(b) FeS + H
2
SO
4
(loãng)
(c) MnO
2
c)
(d) Cu + H
2
SO
4
c)
(e) Al + H
2
SO
4
(loãng)
(g) FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
S phn ng mà H
+
ci hóa là:
A. 3 B. 6 C. 2 D. 5
DẠNG 07: THÍ NGHIỆM – PHẢN ỨNG TẠO RA ĐƠN CHẤT
Câu 1 <A.2011> Trong có thí nghim sau :
(1) Cho SiO
2
tác dng vi axit HF. (2) Cho khí SO
2
tác dng vi khí H
2
S.
(3) Cho khí NH
3
tác dng v (4) Cho CaOCl
2
tác dng vi dung dc.
t tác dng vi dung dch NaOH. (6) Cho khí O
3
tác dng vi Ag.
(7) Cho dung dch NH
4
Cl tác dng vi dung dch NaNO
2
S thí nghim tt là:
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 2 <A.2012> Cho các phn ng sau :
(a) H
2
S + SO
2
(b) Na
2
S
2
O
3
+ dung dch H
2
SO
4
(loãng)
(c) SiO
2
+ Mg
0
ti le mol 1:2
t
(d) Al
2
O
3
+ dung dch NaOH
(e) Ag + O
3
(g) SiO
2
+ dung dch HF
S phn ng tt là
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4.