Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT Môn vật lí – Mã đề 113 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.11 KB, 2 trang )


Mã đề 113
TRƯỜNG THPT…………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn vật lí – thời gian 45 phút
Họ và tên……………………………………….Lớp 12B
Hãy tô đen vào phương án đã chọn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22



23

24

25

26

27

28

29

30

A


B


C


D




1. Hạt nhân Uran
238
92
U
phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là Thôri
234
90
Th
. Đó là sự phóng xạ:
A. . B. . C. 
+
. D. 
-
.
2. Chọn phát biểu sai về hai hạt nhân đồng vị:
A. có cùng số nuclon nhưng khác số proton B. có cùng số proton nhưng khác số nuclon
C. nguyên tử của chúng cùng tính chất. D. có cùng số proton nhưng khác số nơtron.
3. Cho phản ứng hạt nhân F
19
9
+ p -> O
16
8
+ X, X là hạt nào sau đây?
A.


B.



C.

D. n
4. Quá trình phân rã phóng xạ nào chỉ có sự biến đổi điện tích mà không có sự biến đổi tổng số nuclon của hạt
nhân
A. không có. B. phóng xạ . C. phóng xạ . D. phóng xạ .
5. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt .
A. nuclon và electron. B. proton C. nuclon D. nơtron
6. Hãy chon câu đúng khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn.
A. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang
B. Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang
C. Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang
D. Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang
7. Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là khoảng thời gian tính từ lúc ban đầu đến lúc
A. số nguyên tử của chất phóng xạ giảm một nửa. B. sự phóng xạ lặp lại như cũ.
C. độ phóng xạ của chất ấy giảm e lần. D. chất ấy mất hoàn toàn tính phóng xạ
8. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,30

m vào một tấm kẻm có giới hạn quang điện 0,35

m. Tính động năng ban
đầu cực đại của các electron quang điện
A. 0,75.10
-17
J B. 0,75.10
-19
J C. 0,95.10
-17
J D. 0,95.10
-19

J
9. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bứt ra khỏi kim loại khi đặt trong điện trường mạnh
B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp
C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bứt ra khỏi kim loại khi nhúng nó vào trong một dung dịch
D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng
10. Chiếu một bức xạ đơn sắc vào một tấm kẻm có giới hạn quang điện 0,35

m. Hiện tượng quang điện sẽ
không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,3

m B. 0,1

m C. 0,2

m D. 0,4

m
11. Chọn câu đúng:
Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. Giải phóng electron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng
B. Giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng
C. Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng
D. Giải phóng electron khỏi một chất bằng cách bắn phá Ion
12. Quá trình phân rã phóng xạ nào có sự biến đổi đồng thời điện tích và số nuclon của hạt nhân?
A. không có. B. phóng xạ . C. phóng xạ .
D. phóng xạ .

Mã đề 113

13. Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?
A. Độ đơn sắc cao B. Công suất lớn C. Cường độ lớn D. Độ định hướng cao
14. Một nguyên tử hay phân tử bị kích thích có thể phát ra bao nhiêu lượng wtr năng lượng?
A. Hai loại B. Một loại C. Ba loại D. Nhiều loại
15. Bước sóng ứng với bốn vạch quang phổ hiđrô là vạch tím 0,4102

m; chàm 0,4340

m; lam 0,4861

m;
đỏ 0,6563

m. Bốn vạch này ứng với sự dịch chuyển electron trong nguyên tử hiđrô từ các quỹ đạo M, N, O,
và P về quỹ đạo L. Hỏi vạch lam ứng với sự chuyển nào?
A. M -> L B. O -> L C. P -> L D. N -> L
16. Năng lượng tối thiểu cần để chia hạt nhân
C
12
6
thành 3 hạt

là bao nhiêu? (

m = 4,0015u; m
C
= 11,9967u )
A. 1,16189.10
-19
J B. 1,16189.10

-16
MeV C. 7,2618 MeV D. 7,2618 J
17. Sau bao nhiêu lần phóng xạ  và 
-
thì U
234
92
biến thành Pb
206
82
?
A. 6 và 8. B. 8 và 6. C. 8 và 4. D. 7 và 4.
18. Phản ứng hạt nhân nào sau đây tỏa năng lượng?
A. Phân hạch B. Phân hạch và nhiệt hạch C. Không phản ứng nào D. Nhiệt hạch
19. Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3

m. Công suất của nguồn là 25W. Số photon nguồn
phát ra trong 1 giây là:
A. 477.10
19
B. 3,77.10
19
C. 3,77.10
18
D. 4,77.10
18

20. Trong hạt nhân
92
U

238
, chênh lệch giữa số notron và số proton bằng
A. 238 B. 92. C. 146. D. 54.
21. Dụng cụ nào dưới đây có thể biến quang năng thành điện năng?
A. Pin quang điện B. Pin Vôn – ta C. Chất bán dẫn D. Ắc – quy
22. Quang điện trở hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
A. Hiện tượng nhiệt điện B. Hiện tượng quang điện trong
C. Sự phụ thuộc điện trở vào nhiệt độ D. Hiện tượng quang điện
23. Chất phóng xạ
I
131
53
có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1 g chất này thì sau 1 ngày đêm còn lại bao
nhiêu?
A. 0,69g B. 0,87g C. 0,78g D. 0,92g
24. Phản ứng nào sau đây tỏa năng lượng
A. Phản ứng nhiệt hạch B. Phản ứng phân hạch
C. Không có phản ứng nào D. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch
25. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u) bằng khối lượng của
A. 1/12 khối lượng nguyên tử
C
12
6
B. một nguyên tử hiđrô. C. một nơtron D. một proton.
26. Chọn câu Sai: trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn
A. Động năng B. Động lượng C. Điện tích D. Năng lượng toàn phần
27. Sự phát xạ cảm ứng là gì?
A. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trang thái kích thích dưới tác dụng của một điện trường có cùng tần số
B. Đó là sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau
C. Đó là phát xạ của một nguyên tử ở trang thái kích thích, nếu hấp thụ thêm một photon có cùng tần số

D. Đó là sự phát ra phô tôn bởi một nguyên tử
28. Chất phóng xạ tự nhiên chỉ phát ra các tia phóng xạ khi được kích thích bằng cách
A. bắn phá bằng hạt khác B. đốt nóng. C. Tất cả đều sai D. chiếu tia X.
29. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân
A. phát ra các tia phóng xạ khi bị kích thích từ bên ngoài
B. phát ra các electron
C. phát ra một bức xạ điện từ.
D. tự động phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
30. Giới hạn quang điện của đồng là 0,3

m. Công thoát electron ra khỏi đồng là:
A. 6,62.10
-19
J B. 6,82.10
-19
J C. 6,92.10
-19
J D. 6,72.10
-19
J
Hết


×