Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP NĂM 2011 MÔN VẬT LÍ _Mã đề : 214 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.2 KB, 14 trang )

ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP NĂM 2011
MễN VẬT LÍ _Mó đề :214
HỌ TÊN THÍ
SINH: SBD:

Cõu 1:Chiếu ỏnh sang trắng vào khe F của mỏy quang phổ khỳc xạ thỡ chựm sỏng sau
lăng kính trước khi tới buồng ảnh là :
A. Chựm ỏng sỏng trắng song song B. Chựm ỏng sang trắng phõn kỡ
C. Vụ số chùm ánh sáng đơn sắc song song D. Vô số chùm ánh sáng đơn sắc
phân kỡ
Cõu 2:Một mạch dao động li tưởng, dao động với tần số f=8Hz khi điện tích trên tụ bằng
không thỡ dũng điện trong mạch đo được băng ampe kế là
2
mA, điện tích cực đại trên
tụ cú trị số là:
A. 0,04.10
-6
C B. 0,01256.10
-8
C C. 0,045.10
-7
C D.
0,0125.10
-6
C
Cõu 3:Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay chiều .Điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha hơn cường độ dũng điện phu thuộc vào:
A. ự,L,C B. R,L,C C. ự,R,L,C D. ự,R
Cõu 4:Mạch RLC mắc nối tiếp ,khi tần số dũng điện là f thỡ cảm khỏng Z
L
= 25(



) và
dung khỏng Z
C
= 75(

) Khi mạch cú tần số f
0
thỡ cường độ dũng điện trong mạch đạt
giá trị cực đại .Kết luận nào sau đây là đúng:
A. f
0
=
3
f B. f =
3
f
0
C. f
0
= 25
3
f D. f =
25
3
f
0
Cõu 5:Hai lăng kính có cùng góc chiết quang nhỏ A=6.10
-3
rad làm bằng thủy tinh cú

chiết suất
n= 1,5 có đáy gắn chung với nhau tạo thành một lưỡng lăng kính .Một nguồn sáng điểm
S phát ra ánh sáng đơn sắc có ở=0,5 ỡm đặt trên mặt phẳng đáy chung của 2 lăng kính
cách hai lăng kính một khoảng 50 cm, màn quan sát các hai lăng kính 2 m thỡ khoảng
võn giao thoa trờn màn là:
A. 0,23 mm B. 0,42 mm C. 0,04 mm D. 0,84
mm
Cõu 6:Một sợi dây AB dài 2,25m đầu B tự do ,đầu A gắn với một âm thoa dao động với
tần số 20 Hz biết vận tốc truyền song là 20m/s thỡ trờn dõy:
A. khụng cú song dừng B. cú song dừng với 5 nỳt ,5 bụng
C. cú song dừng với 5 nỳt ,6 bụng D. cú song dừng với 6 nỳt ,5 bụng
Cõu 7:Một trạm phát điện có công suất 100 KW điện năng được truyền đi trên một dây
dẫn có điện trở ,sau một ngày đêm thỡ cụng tơ điện ở nơi truyền đi và nơi tiêu thụ chênh
lệch nhau 240KW.h .Hiệu suất truyền tải điện năng là:
A. 90% B. 10% C. 80% D. 20%
Cõu 8:Cho đoạn mạch AB gồm các phần tử RLC nối tiếp, biểu thức nào sau đây là đúng
A. i
R
u
=
R

B.
C
C
u
=
Z
i


C.
L
L
u
=
Z
i

D. cả
A, B, C
Cõu 9:Cho một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp cú 150 vũng, cuộn thứ cấp
cú 300 vũng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100Ù, độ
tự cảm 1/ð( H). Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở
hiệu điện thế xoay chiều có U
1
= 100V, tần số 50Hz. Tớnh cụng suất mạch sơ cấp.
A. 150W B. 100W C. 250W D.
200W
Cõu 10:Quang phổ vạch của chất khớ loóng cú số vạch và vị trớ vạch phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ B. Áp suất C. Cỏch kớch thớch D. Bản
chất của chất khớ
Cõu 11:Một con lắc lũ xo trong 10s thực hiện được 50 dao động.Treo con lắc này vào
trần một thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc 2 m/s
2
(lấy
g=10m/s
2
) thỡ tần số dao động và độ gión của lũ xo khi vật ở vị trớ cõn bằng là
A. 5Hz;1,2cm B. 50Hz;0,6cm C. 5Hz;0,8 cm D.
50Hz;1,2cm

Cõu 12:Chọn cõu đúng : Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật.
Các điểm trên vật rắn (không thuộc trục quay
A. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc.
B. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian.
C. ở cùng một thời điểm, có cùng tốc độ góc.
D. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài.
Cõu 13:Người ta đưa con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao h=6,4 km để chu kỡ dao động
không đổi thỡ nhiệt độ phải thay đổi như thế nào( biết bán kính trái đất R= 6400km,hệ số
nở dài của dõy treo quả lắc là 2.10
-5
K
-1
)
A. tăng 100
0
C B. tăng 50
0
C C. giảm 100
0
C D.
giảm 50
0
C
Cõu 14:Chọn cõu đúng. Một máy phát điện ba pha mắc hỡnh sao cú hiệu điện thế pha
127V, tần số 50Hz. Người ta đưa dũng điện ba pha vào ba tải như nhau mắc hỡnh tam
giỏc, mỗi tải cú đện trở thuần 12Ù và độ tự cảm 51mH. Cường độ dũng điện qua các tải
là:
A. 7,86A B. 6,35A C. 11A D.
7,1A
Cõu 15:Cho mạch mắc theo thứ tự RLC mắc nối tiếp, đặt và hai đầu đoạn mạch điện áp

xoay chiều ,biết R và L không đổi cho C thay đổi .Khi U
C
đạt giá trị cức đại thỡ hệ thức
nào sau đây là đúng
A. U
2
Cmax
= U
2
+ U
2
(RL) B. U
Cmax
= U
R
+ U
L
C. U
Cmax
= U
L
2

D.
U
Cmax
= 3 U
R
.Cõu 16:Trong một bài hỏt cú cõu “cung
thanh là tiếng mẹ cung trầm là giọng cha” .”THANH”,”TRẦM” là đặc trưng sinh lí nào

của âm nó phụ thuộc và đặc tính vật lí nào:
A. Độ to của âm phụ thuộc vào tần số âm B. Âm sắc phụ thuộc vào đồ thị dao
động âm
C. Độ cao của âm phụ thuộc và tần số õm D. Năng lượng âm phụ thuộc vào
cường độ âm
Cõu 17:Một mạchdao động điện từ lí tưởng có L=1,6.10
-3
(H) ,C=25(pF), ở thời điểm
dũng điện có giá trị cực đại bằng 20 mA, biểu thức điện tích trên tụ là:
A.
6 6
4.10 cos(5.10 )
2
q t


 
(C ) B.
9 6
4.10 sin(5.10 )
q t

 ( C )
C.
6 6
4.10 sin(5.10 )
2
q t



  (C ) D.
9 6
4.10 cos(5.10 )
2
q t


 
(C)
Cõu 18:Một đèn Laze có công suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,7m. Cho h = 6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s. Số phụtụn của nú phỏt ra trong 1 giõy là:
A. 3,52.10
19
. B. 3,52.10
20
. C. 3,52.10
18
. D.
3,52.10
16
.
Cõu 19:Tần số lớn nhất của bức xạ X.quang mà ống tia X cú thể phỏt ra là 6.10
18
Hz
.Hiệu điện thế giữa a nốt và ca tốt của ống tia X là
A. 12kV B. 18 KV C. 25KV D.

30KV
Cõu 20:Một vật có khối lượng 200g dao động điều hũa cú năng lượng w=2.10
-2
J chọ gốc
thời gian khi vật cú vận tốc v
0
=0,1
2
m/s và gia tốc a
0
= -
6
m/s
2
.Phương trỡnh dao
động của vật là:
A. x=2
2
sin(10t+ð/3) cm B. x=2sin(10t+ð/3) cm
C. x=2
2
sin(10t+ð/6) cm D. x=
2
sin(10t-ð/6) cm
Cõu 21:Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian ,giả sử
không có sự hấp thụ âm .tại một điểm cách nguồn âm 10(m) có mức cường độ âm là
80(dB) thỡ tại một điểm cách nguồn âm 1 (m) có mức cường độ âm bằng bao nhiêu?
A. 100dB B. 110dB C. 120dB D.
90dB
Cõu 22:Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện người ta cho các quang electron bay

vào một từ trường đều theo phương vuông góc với đường sức từ thỡ bỏn kớnh quỹ đao
lớn nhất của quang electron sẽ tăng khi:
A. Tăng cường độ ánh sáng kích thích B. Giảm cường độ ánh sáng kích
thích
C. Tăng bước song ánh sáng kích thích D. Giảm bước song ánh sáng kích
thớch
Cõu 23:Chọn phướng án sai
A. Khi xảy ra cộng hưởng tần số dao động bằng tần số dao dộng riêng
B. Dao động duy trỡ cú tần số bằng tần số dao động riêng
C. Dao động duy trỡ cú lực tỏc dụng được điều khiển bởi chính hệ dao động
D. Dao động cưỡng bức có lực tác dụng được điều khiển bởi chính hệ dao động
Cõu 24:Quan sỏt bong búng xà phũng dưới ánh sáng mặt trời ta thấy có những vằn mầu
sặc sỡ.Đó là kết quả của hiện tượng nào :
A. Tỏn sỏc ỏnh sỏng B. Giao thoa ỏnh sỏng C. Khỳc xạ ỏnh sỏng D.
Phản xạ ỏnh sỏng
Cõu 25:Theo thứ tự bước sóng tăng dần thỡ thứ tự nào sau đây là đúng
A. X.quang,gama ,tử ngoại B. Tử ngoại ,X.quang,gama
C. Tử ngoại ,X.quang ,gama D. Gama ,X.quang, tử ngoại
Cõu 26:Cho mạch dao động điện từ LC đang dao động tự do, độ tự cảm L = 1mH. Nguời
ta đo hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V Cường độ dũng điện cực đại trong
mạch là 1(mA), tỡm bước sóng của sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng. Cho c =
3.10
8
m/s
A. 100m B. 215m C. 188,5m D.
300m
Cõu 27:Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng người ta dung ánh sáng trắng có
bước sóng từ 0,4 ỡm đền 0,75 ỡm thỡ ở vị trớ võn sang bậc 3 của ỏng sỏng vàng (cú
bước sóng 0,6 ỡm )cũn cú võn sỏng của ỏnh sỏng đơn sắc nào:
A. 0,75 ỡm B. 0,68 ỡm C. 0,50 ỡm D. 0,45

ỡm
Cõu 28:Một vật dao động điều hũa cú phương trỡnh x=6cos (ựt-ð)(cm) sau thời gian
1/30(s) vật đi được quóng đường 9 cm.Tần số góc của vật là
A. 20 ð rad/s B. 15ð rad/s C. 25ð rad/s D. 10ð
rad/s
Cõu 29:Cuộn dây có độ tự cảm L=159mH khi mắc vào hiệu điện thế một chiều U=100V
thỡ cường độ dũng điện I=2A, khi mắc cuộn dây vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U'=120V, tần số 50Hz thỡ cường độ dũng điện qua cuộn dây là:
A. 1,5A B. 4A C. 1,7A D.
1,2A
Cõu 30:Một vật dao đông điều hũa với chu kỡ T cú phương trỡnh x=Acos(ựt ) .Thời gian
ngắn nhất kể từ lúc ban đầu cho đến lúc gia tốc băng ½ giá trị cực đại của nó là
A. T/12 B. T/6 C. T/3 D. T/2
Cõu 31:Một cái bể sâu 1.5 m chứa đầy nước ,một tia sáng mặt trời chiếu vào mặt nước
với góc tới i (có tani=4/3).Biết chiết suất của nước với ánh sang đỏ và ánh sang tím là
n
d
=1.328 ỡm, n
t
=1.343 ỡm .Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra dưới đáy bể là:
A. 19,66 mm B. 14.64mm C. 12.86mm D.
22.52mm
Cõu 32:Một cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu
đoạn mạch một một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Khi
đó hiệu điện thế hai đầu cuộn dây lệch pha
2

so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Biểu
thức nào sau đây là đúng
A. R

2
= Z
L
(Z
L
– Z
C
) B. R
2
= Z
L
(Z
C
– Z
L
) C. R = Z
L
(Z
C
– Z
L
) D. R =
Z
L
(Z
L
– Z
C
)
Cõu 33:Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a=1,2

mm ,khoảng cách từ hai khe đến màn là D= 2 m ,người ta chiếu đồng thời hai bức xạ

1
=0,48 ỡm và ở
2
=0,6 ỡm .Khoảng các ngắn nhất giữa các vị trí mà vân sáng của các
bức xạ đó trùng nhau là
A. 4 mm B. 6mm C. 4,8mm D.
2,4mm
Cõu 34:Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L
và tụ C , đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
100 2 cos(100 )
u t V

 , lúc đó


CL
ZZ 2 và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở là U
R
= 60V . Hiệu điện thế hiệu
dụng hai đầu cuộn dây là:
A. 60V B. 80V C. 120V D.
160V
Cõu 35:Vận tốc truyền âm trong không khí là 336m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2m. Tần số của âm là:
A. 420Hz B. 840Hz C. 500Hz D.
400Hz
Cõu 36:Trong mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng nếu tăng tần số dũng điện
và giữ nguyên các thông số khác thỡ kết luận nào sau đây là sai

A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm B. Cường độ hiệu dụng của đoạn
mạch giảm
C. Điện áp giữa hai bản tụ tăng D. Điện áp trên điện trở thuần giảm
Cõu 37:Hai vật có khối lượng m
1
= 0,5kg và m
2
= 1,5kg được nối với nhau bằng
một sợi dây nhẹ, không dón vắt qua một rũng rọc có trục quay nằm ngang và cố
định gắn vào mép bàn (Hỡnh vẽ). Rũng rọc cú momen quỏn tớnh 0,03 kg.m
2

bán kính 10cm. Coi rằng dây không trượt trên rũng rọc khi quay. Bỏ qua mọi ma
sỏt. Lấy g = 9,8m/s
2
. Gia tốc của m
1
và m
2
là:
A. 1,96m/s
2
. B. 3,92m/s
2
. C. 2,45m/s
2
. D.
0,98m/s
2
.

Cõu 38:Khi thay bức xạ ở
1
=0,48 ỡm bằng bức xạ ở
2
và ca tốt của tế bào quang điện thỡ
hiệu điện thế hóm tăng 0,25 V . bước sóng của ở
2
cú giỏ trị là
A. 0,54ỡm B. 0,44ỡm C. 0,36ỡm D.
0,32ỡm

Cõu 39:Cho mạch điện như hingf vẽ .Hộp kín X gồm một trong ba phần tử
địên trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều có
U
AB
=250V thỡ U
AM
=150V và U
MB
=200V. Hộp kớn X là:
A. Cuộn dõy cảm thuần. B. Cuộn dây có điện trở khác
không.
C. Tụ điện. D. Điện trở thuần
Cõu 40:Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với
tần số f. Năng lượng từ trường trong cuộn cảm sẽ biến đổi như thế nào?
A. Biến thiờn tuần hoàn với tần số 2f B. Biến thiờn tuần hoan với tần số f
C. Biến thiên điều hoà với tần số f
2
D. Biến thiên điều hoà với tần số f
4

Cõu 41:Sóng truyền từ điểm O tới điểm M , phương trỡnh song tại O là u
o
=4cos(0,5ð
t)cm.Tại thời điêm t điểm M có li độ 3 cm thỡ tại thời điểm t’= t+6 (s) điểm M có li độ
bằng bao nhiờu
A. không xác định được B. -2 cm C. 3 cm D. -3
cm
Cõu 42: Điều nào sau đây là chưa chính xác khi nói về bước sóng?
A. Là khoảng cỏch giữa hai điểm trờn phương truyền súng dao động cựng pha
B. Là quảng đường mà súng truyền được trong một chu kỳ của súng.
C. Là quảng đường mà pha dao động lan truyền được trong một chu kỳ dao động.
D. Là khoảng cỏch giữa hai đỉnh súng liờn tiếp trờn cựng một phương truyền súng .
Cõu 43:Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng :
A. electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi Iôn đập vào
B. electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị nung núng
C. electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi cú ỏnh sỏng thớch hợp chiếu vào
D. electron bứt ra khỏi nguyờn tử khi va chạm với nguyờn tử khỏc
Cõu 44:Hai nguồn súng s
1
,s
2
trên mặt chất lỏng có phương trỡnh
u
1
=Acos(ựt+ð/2),u
2
=Acos(ựt-ð/2)
( coi biên độ sóng là không đổi) .Thỡ tại một điểm trên đường trung trực của đoạn thẳng
s
1

s
2

có biên độ là
A. A B. 0 C. 2A D. A
2
Cõu 45:Chọn cõu đúng. Một đoạn mạch gồm cuộn dõy cú cảm khỏng
20
Ω
và tụ điện có
điện dung
4
-
4.10
C = F
π
mắc nối tiếp. Cường độ dũng điện qua mạch có biểu thức
(
)
cos
π
i = 2 100
πt+ (A)
4
. Để tổng trở của mạch là Z = Z
L
+Z
C
thỡ ta mắc thờm điện trở
R có giá trị là:

A.
25
Ω

B. 20 5
Ω

C.
0
Ω

D.
20
Ω

Cõu 46:cho đoạn mạch mắc nối tiếp trong đó tụ diện có điện dung thay đổi được biết
điện áp hai đầu đoạn mạch là u=200
2
cos100ðt (V) khi C=C
1
=
4
10
4


F và C=C
-
2
=

4
10
2


F thỡ mạch điện có cùng công suất P=200W.cảm kháng và điện trở thuần của
đoạn mạch là
A. Z
L
=300Ù ;R=100Ù B. Z
L
=100Ù ;R=300Ù C. Z
L
=200Ù ;R=200Ù D.
Z
L
=250Ù ;R=200Ù
Cõu 47:Một vật có khối lượng 100g tham gia đồng thời hai dao động điều hũa cú phương
trỡnh x
1
=3cos(20t-ð/2)(cm) và x
2
=2cos(20t-ð) (cm). Năng lượng dao động của vật là:
A. 0.16J B. 0.024J C. 0,048J D. 1,5J
Cõu 48:Một con lắc lũ xo cú độ cứng k=60N/m ,có khối lượng m=60 g dao động với biên
độ ban đầu là A=12 cm trong quá trỡnh dao động vật chiu một lức cản không đổi sau
120( s) vật dừng lại .Lực cản có độ lớn là
A. 0,002 N B. 0,003 N C. 0,004 N D.
0,005 N
Cõu 49:Một dũng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là I có tần số là f thỡ điện

lượng qua tiết diện của dây trong thời gian một nửa chu kỡ kể từ khi dũng điện bằng
không là :
A.
2
I
f


B.
2
I
f


C.
2
f
I


D.
2
f
I


Cõu 50:Chiếu bức xạ có bước song 560 nm và ca tốt của tế bào quang điện thỡ quang
electron thoỏt ra khỏi ca tốt cú động năng biến thiên từ 0 đến 0,336 eV bước song của
kim loại đó là
A. 600 nm B. 590 nm C. 585 nm D. 660

nm

Hết
thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a = g /2 thỡ chu kỳ dao động của con lắc khi
đó là :
A. T/2 B. 2T C. T
2

D. T/
2

1. Một con lắc lũ xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc  tại vị
trí có gia tốc trọng trường g. Khi đứng yên tại vị trí cân bằng lũ xo gión :
A. l =
g

B. 
l
=
2
g

C. 
l
=
2
g


D. 

l
=
g


2. Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 22 cm, đặt ở cùng một nơi. Người ta thấy
rằng trong một giây, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động, con lắc thứ hai được
36 dao động.Chiều dài của các con lắc lần lượt là:
A. 72 cm và 50 cm B. 44 cm và 22 cm C. 132 cm và 110 cm
D. 50 cm và 72 cm
3. Một dao động điều hoà có chu kỡ dao động là 4 s và biên độ là 4 cm. Thời gian ngắn
nhất để vật đi từ điểm có li độ cực đại về điểm có li độ bằng một nửa li độ cực đại là :
A. 1/3 s B. 2/3 s C. 1 s
D. 2 s
4. Phương trỡnh dao động điều hoà của một vật có dạng ttx


cos8sin6


. Biên độ
của dao động đó là:
A. 5 B. 9 C. 10
D. 11
5. Con lắc lũ xo gồm vật nặng treo dưới lũ xo dài, cú chu kỳ dao động là T. Nếu lũ xo
bị cắt bớt một nửa thỡ chu kỳ dao động của con lắc mới là:
A. T B. 2T C. T/2.
D. T/
2
.

6. Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào:
A. đặc tính của hệ dao động. B. biên độ của vật dao động.
C. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ. D. vận tốc ban đầu.
SÓNG CƠ HỌC ,ÂM HỌC ( 4 )
7. Chọn cõu sai: Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha với
nhau thỡ cú:
A. Li độ của chúng bằng nhau tại mỗi thời điểm B. Hiệu số pha dao động
bằng số chẵn lần


C. Khoảng cách giữa chúng bằng một số nguyên lần bước sóng.
D. Khoảng cách giữa chúng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
8. Trờn một sợi dõy dài 2 m đang cú súng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài
2 đầu dây cố định cũn cú 3 điểm khác luôn đứng yờn. Vận tốc truyền súng trờn dõy là
A. 100 m/s

B. 40 m/s.

C. 80 m/s.


D. 60 m/s.

9. Điều nào sau đây là chưa chớnh xỏc khi nói về bước sóng?
A. Là khoảng cỏch giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. Là quóng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ của sóng.
C. Là quóng đường mà pha dao động lan truyền được trong một chu kỳ dao động.
D. Là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau trên một phương truyền sóng.
10. Với I
0

là cường độ âm chuẩn, I là cường độ âm. Khi mức cường độ âm L = 2 Ben
thỡ:
A. I = 2I
0
B. I =
1
2
I
0
C. I = 10
2
I
0

D. I = 10
-2
I
0

DềNG ĐIỆN XOAY CHIỀU ( 10 )
11. Trong một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ
điện. Hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào đoạn mạch là 150 V, dũng điện chạy trong mạch có
giá trị hiệu dụng 2A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 90 V. Công suất tiêu
thụ của đoạn mạch là:
A. 200 W B. 180 W C. 240 W
D. 270 W
12. Phát biểu nào sau đây chưa chớnh xỏc đối với dũng xoay chiều ba pha:
A. Dũng xoay chiều ba pha tương đương với ba dũng xoay chiều một pha
B. Dũng xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, giảm hao phí trên đường truyền
C. Dũng xoay chiều ba pha cú thể tạo ra từ trường quay một cách dễ dàng

D. Dũng xoay chiều ba pha chỉ dựng được đối với các tải thật đối xứng
13. Cho mạch RLC mắc nối tiếp cú
)(100


R
và )(
1
HL

 , )(
10.5
4
FC


 . Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
)(100sin2120 Vtu


. Để dũng điện trong
mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ta phải ghép nối tiếp hay song song
với tụ C một tụ C
1
có điện dung là bao nhiờu ?
A. Ghộp song song ; )(
10.5
4
1

FC


 B. Ghộp nối tiếp ;
)(
10.5
4
1
FC



C. Ghộp song song ; )(
4
10.5
4
1
FC


 D. Ghộp nối tiếp
; )(
4
10.5
4
1
FC




14. Chọn cõu trả lời sai :
Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng, tăng dần tần
số của dũng điện và giữ nguyên các thông số khác thỡ:
A. Hệ số công suất của mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của
dũng điện tăng
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Hiệu điện thế hiệu dụng
trên cuộn cảm giảm
15. Hai đầu đoạn mạch không phân nhánh có hiệu điện thế
0
sin(100 )( )
6
 
u U t V



thỡ cường độ dũng điện đi qua mạch có giá trị
0
(100 )
4
 i I sin t


( A ) . Kết luận nào
sau đây là đúng ?
A. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và
cuộn cảm mắc nối tiếp
C. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm D. Đoạn mạch gồm điện trở thuần
mắc nối tiếp với tụ điện.
16. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối

tiếp thỡ biểu thức nào sau đây sai ?
A. cos = 1 B. Z
L
= Z
C
C. U
L
= U
R

D. U = U
R

17. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên:
A. hiện tượng cảm ứng điện từ B. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử
dụng từ trường quay.
C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ
trường quay.
18. Trong mạch RLC mắc nối tiếp khi Z
L
= Z
C
, khẳng định nào sau đây sai ?
A. Cường độ dũng điện hiệu dụng cực đại. B. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
cuộn cảm L cực đại.
C. Hệ số công suất của mạch cực đại. D. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
điện trở R cực đại.
19. Trong một máy phát điện 3 pha mắc hỡnh sao, hiệu điện thế hiệu dụng U
d
giữa 2

dây pha với hiệu điện thế hiệu dụng U
p
giữa mỗi dõy pha với dõy trung hoà liờn hệ bởi:
A. U
p
=
d
U
3
B. U
p
=
3
U
d
C. U
p
= 3 U
d

D. U
d
= 3 U
p

20. Trong mạch dao động LC (lí tưởng), nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q
0
và dũng
điện trong mạch cực đại I
0

thỡ chu kỡ dao động điện từ của mạch là:
A.
0
0
2
Q
I
T

 B.
0
0
2
I
Q
T

 C.
00
2 QIT


D.
2
0
2
0
2
Q
I

T



21. Trong mạch dao động LC (lí tưởng), điện tích cực đại trên tụ điện là Q
0
. Điện tích
của tụ điện vào thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là:
A. Q
0
B. Q
0
/2 C. Q
0
/ 3
D. Q
0
/
2

22. Một mạch dao động (lí tưởng) khi dùng tụ điện C
1
thỡ tần số riờng của mạch là
f
1
=120(kHz) khi dựng tụ C
2
thỡ tần số riờng của mạch là f
2
=160(kHz). Khi mạch dao

động dùng hai tụ ghép song song thỡ tần số dao động riêng của mạch là:
A. 200 kHz B. 96 kHz C. 280 kHz
D. 140 kHz
23. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,2 mH và một
tụ điện mà điện dung có thể thay đổi trong khoảng từ 50 pF đến 450 pF. Mạch trên có thể
bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng:
A. 168 m đến 600 m B. 176 m đến 625 m C. 188 m đến 565 m
D. 200 m đến 824 m.
24. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc ở
1
=0,5ỡm và ở
2
=0,6ỡm vào hai khe Iâng
cách nhau 2mm, màn cách hai khe 2m. Công thức xác định vị trí của những vân sáng có
màu giống vân trung tâm là (k nguyên)
A. x=4k(mm) B. x=5k(mm) C. x=3k(mm)
D. x=2k(mm)
25. Một ống Rơnghen có thể phát ra tia X có bước sóng nhỏ nhất 5 A
0
. Nếu tăng hiệu
điện thế giữa anốt và catốt thêm 10% thỡ tia X cú thể phỏt ra bước sóng nhỏ nhất là :
A. 2,3 A
0
B. 4,5 A
0
C. 1,5 A
0

D. 1,8 A
0


26. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiết suất môi
trường vào:
A. màu sắc môi trường B. màu của ỏnh sỏng

C. lăng kính mà ánh sáng đi qua D. bước sóng ánh sáng
27. Thực hiện thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng bằng khe Iõng. Cho khoảng cỏch giữa hai
khe S
1
và S
2
là a=0,8 mm, màn ảnh E cách hai khe là D=2m. Nguồn sáng S phát ra ánh
sáng trắng có bước sóng từ 4.10
-7
m đến 7,6.10
-7
m. Số bức xạ cho võn sỏng tại vị trớ
cỏch võn sỏng trung tõm 3 mm là :
A. 2 B. 3 C. 4
D. 5
28. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
B. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Khụng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc nhiệt độ của nguồn
sáng.
D. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và cả nhiệt độ của nguồn sáng.
29. Một vật đặt trước một thấu kính cho ảnh ngược chiều cao bằng 2 lần vật và cách vật
một khoảng 60 cm.Thấu kớnh này là thấu kớnh loại gỡ và vật cỏch thấu kớnh là bao
nhiờu ?
A. Thấu kớnh hội tụ,vật cỏch thấu kớnh 20 cm

B. Thấu kớnh hội tụ,vật cỏch thấu kớnh 40 cm
C. Thấu kớnh là thấu kớnh phõn kỳ,vật cỏch thấu kớnh 20 cm.
D. Thấu kớnh là thấu kớnh phõn kỳ,vật cỏch thấu kớnh 40 cm.
30. Một vật phẳng nhỏ, đặt trước một thấu kính và vuông góc với trục chính, cho ảnh
cùng chiều với vật và cao gấp 5 lần vật. Nếu dịch chuyển vật lại gần thấu kính thỡ ảnh sẽ
dịch chuyển
A. lại gần thấu kính và độ cao của ảnh tăng lên. B. lại gần thấu kính và độ cao
của ảnh giảm đi.
C. ra xa thấu kính và độ cao của ảnh tăng lên. D. ra xa thấu kính và độ cao
của ảnh giảm đi.
31. Một thấu kớnh cú một mặt phẳng và một mặt cầu, bỏn kính mặt cầu bằng 20 cm.
Một vật đặt cách thấu kính 20 cm cho ảnh ngựơc chiều và cao bằng vật. Nếu nhúng thấu
kính trên ngập trong nước chiết suất 4/3 thỡ độ tụ của thấu kính là:
A. D = 2,50 dp B. D = 6,25 dp C. D = 3,25 dp
D. D = 4,50 dp.
32. Một vật đặt trước một gương cầu cách gương một khoảng 20 cm cho ảnh ngược
chiều và cách vật một khoảng 40 cm. Đây là loại gương cầu gỡ và độ phóng đại khi đó
bằng bao nhiêu ?
A. Gương cầu lồi có k = 3 B. Gương cầu lừm cú k = - 3
C. Gương cầu lồi cú k = 2 D. Gương cầu lừm cú k = -2
33. Mắt một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm và độ biến thiên độ tụ từ trạng thái
không điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa là D = 8 điốp. Điểm cực cận cách mắt
người đó:
A. 15 cm B. 10 cm C. 16 cm
D. 18 cm
34. Một người bị tật cận thị khi đeo kính có độ tụ D = -2dp thỡ cú thể nhỡn vật ở vụ
cựng mà khụng phải điều tiết. Nếu đeo kính có tiêu cự f = -100 cm thỡ cú thể nhỡn rừ vật
ở xa mắt nhất là bao nhiờu ? (Biết mắt đặt sát kính trong các trường hợp ).
A. 100 cm B. 50 cm C. 45 cm
D. 75 cm.

35. Một kớnh hiển vi gồm vật kớnh cú tiờu cự 1cm,thị kớnh cú tiờu cự 3 cm. Khi ngắm
chừng ở vụ cực thỡ độ bội giác là 50. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là: (Lấy
Đ=25 cm)
A. 6 cm B. 9 cm C. 12 cm
D. 10 cm.
36. Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều và chiết suất của lăng kính đối
với ánh sáng vàng là
2
. Chiếu chùm sáng trắng vào lăng kính sao cho góc lệch đối với
tia vàng nhỏ nhất.Góc tới của chùm tia sáng là:
A. 30
0
B. 45
0
C. 55
0

D. 60
0
.
37. Chọn cõu sai khi nói về kính thiên văn:
A. Kính thiên văn có vật kính và thị kính đặt đồng trục cách nhau khoảng có thể thay
đổi được
B. Vật kớnh là một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự ngắn, tạo ra ảnh thật A
1
B
1
của thiờn
thể AB
C. Để ngắm chừng, người quan sát dịch chuyển thị kính ra xa hoặc lại gần vật kính.

D. Thị kớnh là một kính lúp dùng để tạo ảnh cuối cùng là một ảnh ảo.
38. Chiếu vào Natri chùm tia tử ngoại có bước sóng 0,25
m

.Động năng cực đại của
electron quang điện là 2,48 eV. Giới hạn quang điện của Natri là:
A. 0,50
m

B. 0,60
m

C. 0,75
m


D. 0,40
m


39. Phát biểu nào sau đây là sai: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang
điện
A. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích. B. phụ thuộc vào bước sóng
của ánh sáng kích thích.
C. phụ thuộc vào bản chất kim loại làm anốt. D. phụ thuộc vào bản chất
kim loại dựng làm catốt.
40. Chiếu một tia sáng có bước sóng
1
 


vào một kim loại có giới hạn quang điện
0
0,5
m
 
 thỡ vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bằng không. Nếu dùng
tia sáng có bước sóng
1
2
2

 
 
thỡ động năng ban đầu cực đại của quang electron là :
A. 39,75.10
20

J B. 3,972.10
21

J C. 23,97.10
21

J
D. 2,379.10
20

J.
41. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô vạch có bước sóng ngắn nhất và dài
nhất trong dóy Laiman cú bước sóng lần lượt là )(3,91

min
nm

và )(6,121
max
nm

.
Bước sóng ngắn nhất trong dóy Banme cú giỏ trị nào sau đây:
A. 366,4 nm B. 410 nm C. 350,2 nm
D. 0,385
m


42. Bán kính quỹ đạo Bo thứ năm là 13,25 A
0
. Một bỏn kớnh khỏc bằng 4,77 A
0
sẽ ứng
với bán kính quỹ đạo Bo thứ mấy ?
A. 2 B. 3 C. 4
D. 6
43. Khi chiếu một bức xạ có bước sóng
0,546( m)
  
vào bề mặt catot của tế bào quang
điện .Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các êlectron quang điện có vận tốc cực đại và
hướng nó vào từ trường đều có B = 10
-4
( T ) vuông góc với phương vận tốc ban đầu của

electron thỡ quỹ đạo của electron đi trong từ trường là đường trũn cú bỏn kớnh R = 2,332
( cm ) . Vận tốc ban đầu cực đại của electron có giá trị là bao nhiêu ? Cho e = 1,6.10
-19
C
; m
e
= 9,1.10
– 31
kg .
A. 0,4.10
6
m/s B. 0,5.10
6
m/s C. 0,6.10
6
m/s
D. 0,7.10
6
m/s
44. Dùng hạt Prôtôn có động năng K
P
= 1,2 MeV bắn vào hạt nhõn
7
3
Li
đứng yên thỡ
thu được hai hạt nhân giống nhau
A
Z
X

chuyển động với cùng vận tốc cho m
p
= 1,0073u;
m
Li
= 7,0140u; m
X
= 4,0015u; 1u = 931 MeV/c
2
. Động năng của mỗi hạt X là:
A. 18,24 MeV B. 9,12 MeV C. 4,56 MeV
D. 6,54 MeV
45. Một mẫu phúng xạ
31
14
Si
ban đầu trong 5 phỳt cú 196 nguyờn tử bị phõn ró, nhưng
sau đó 5,2 giờ ( kể từ lúc t = 0) cũng trong 5 phút chỉ có 49 nguyên tử bị phân ró. Chu kỳ
bỏn ró của
31
14
Si
là:
A. 2,6 giờ B. 3,3 giờ C. 4,8 giờ
D. 5,2 giờ
46. Chọn cõu đúng : Cho phản ứng hạt nhõn sau:
2 3 4 1
1 1 2 0
D T He n
   . Biết độ hụt khối

tạo thành các hạt nhõn
2 3
1 1
D, T

4
2
He
lần lượt là : Äm
D
=0,0024u ; Äm
T
=0,0087u ;
Äm
He
=0,0305u . Cho
2
1u 931MeV / c
 . Năng lượng tỏa ra của phản ứng là:
A. 180,6MeV B. 18,06eV C. 18,06MeV
D. 1,806MeV.
47. Chọn cõu sai :
A. Chu kỳ bỏn ró của một chất phúng xạ là thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ cũn
lại bằng một nửa số hạt nhõn đó phúng xạ.
B. Chu kỳ bỏn ró của một chất phúng xạ là thời gian sau đó một nửa số hạt nhân ban
đầu bị phóng xạ.
C. Chu kỳ bỏn ró của một chất phúng xạ là thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ cũn
lại bằng số hạt nhõn bị phõn ró.
D. Chu kỳ bỏn ró của một chất phóng xạ là thời gian sau đó độ phóng xạ của nguồn
giảm cũn lại một nửa .

48. Chọn cõu sai
A. Tia ỏ bao gồm cỏc hạt nhõn của nguyờn tử Heli.
B. Khi đi ngang qua tụ điện, tia ỏ bị lệch về phía bản cực âm của tụ điện.
C. Tia gamma là súng điện từ có năng lượng cao.
D. Tia õ¯ khụng do hạt nhõn phỏt ra vỡ nú mang điện tích âm.
49. Dưới tác dụng của bức xạ ó, hạt nhõn
9
4
Be
cú thể tỏch thành hai hạt nhõn
4
2
He
. Biết
m
Be
=9,0112u; m
He
=4,0015; m
n
=1,0087u. Để phản ứng trên xảy ra thỡ bức xạ gamma
phải cú tần số tối thiểu là bao nhiờu?
A. 2,68.10
20
Hz B. 1,58.10
20
Hz. C. 4,02.10
20
Hz.
D. 1,13.10

20
Hz.









×