Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 12 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.34 KB, 4 trang )

ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 12

001: Đối với đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với với cuộn dây thuần cảm kháng thỡ:
A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi Z =
2 2
( )
R L

 .
B. Dũng điện nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
C. Điện năng tiêu hao trên cả điện trở lận cuộn dây.
D. Dũng điện tức thời qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau cũn giỏ trị hiệu dụng thỡ khỏc nhau.
002: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào:
A. Tính chất của môi trường C. kích thước của môi trường
B. biên độ sóng D. cường độ sóng
003: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào:
A. Tính chất của môi trường C. kích thước của môi trường
B. biên độ sóng D. cường độ sóng
004: Một mạch điện RLC nối tiếp, R là biến trở, điện áp hai đầu mạch )V(t100cos210u  . Khi điều chỉnh R
1
=

9
và R
2
=

16
thì mạch tiêu thụ cùng một công suất. Giá trị công suất đó là:
A. 8W B. 24,0 W C. 0,8 W D. 4 W
005: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát electron A


0
= 2,2 eV. Chiếu vào catôt một bức
xạ điện từ thì xảy ra quang điện. Muốn triệt tiêu dòng quang điện bão hoà người ta phải đặt vào Anôt và Catôt một hiệu
điện thế hãm U
h
= 0,4 V. Giới hạn quang điện của catôt và bước sóng bức xạ kích thích là:
A. m602,0,m565,0
0
 C. m478,0,m65,0
0

B. m478,0,m565,0
0
 D. m565,0,m478,0
0

006: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 20 Hz và
cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d
1
= 16 cm, d
2
= 20 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 40 cm/s B. 10 cm/s C. 20 cm/s D. 60 cm/s
007: Cho mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn dõy thuần cảm cú L = 0,1/

(H), điện trở thuần R = 10

,tụ C = 500/


(

F). Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f=50Hz thỡ tổng trở của mạch là:
A. Z =10
2

. B. Z=20

. C. Z=10

. D. Z =20
2

.
008: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp . Điện trở thuần R=100

, cuộn dõy thuần cảm có độ tự cảm L, tụ cú điện
dung C =

4
10

F. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay hiều u=U
0
cos100

t(V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thỡ giỏ trị độ từ cảm của cuộn dõy là
A. L=


1
H B. L=

10
H C. L=

2
1
H D. L=

2
H
009: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 10000 vũng dõy, cuộn thứ cấp cú 500 vũng dõy, mắc vào mạng điện xoay chiều
có hiệu điện thế U
1
= 200V. Biết cụng suất của dũng điện 200W. Cường độ dũng qua cuộn thứ cấp cú giỏ trị ( mỏy được
xem là lí tưởng)
A. 20A B. 10A C. 50A D. 40AA
010: Một mai xo của một ấm nước có điện trở thuần R = 10

, mắc vào mạng điện xoay chiều 220V-50Hz. Biết dũng qua
mai xo lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mai xo là
4

. Để đun sôi 1 kg nước từ 20
0
C cú nhiệt dung riờng là 4,19.10
3


J/kg.độ, cần mất một thời gian là
A. 134,4 s B. 1344 s C. 67,2 s D. 672 s
011: Dao ủoọng ủieàu hoứa laứ moọt dao ủoọng ủửụùc moõ taỷ baống phửụng trỡnh x = Acos(

t +

).Trong ủoự :
A.

,

laứ caực haống soỏ luoõn luoõn dửụng B. A vaứ

laứ caực haống soỏ luoõn luoõn dửụng
C. A vaứ

laứ caực haống soỏ dửụng D. A,

,

laứ caực haống soỏ luoõn luoõn dửụng
012: Trong dao ủoọng ủieàu hoaứ, bieồu thửực cuỷa gia toỏc:
A.
2
a x


B.
( )
a Asin t

 
 
C.
2
( )
a A sin t
  
 
D.
2
a x

 

013: Một con lắc lũ xo cú độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ gión của lũ xo khi vật ở
vị trớ cõn bằng là Äl. Cho con lắc dao động điều hũa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A < Äl). Lực đàn hồi của lũ
xo cú độ lớn nhỏ nhất trong q trỡnh dao động là
A. F = k( Äl –A ). B. F = k(A + Äl). C. F = kÄl. D. F = 0
014: Một vật nhỏ khối lượng 400g được treo vào lũ xo nhẹ cú độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hũa theo phương thẳng
đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 4 (m/s). B. 0 (m/s). C. 2 (m/s). D. 6,28 (m/s).
015: Hai con laộc ủụn cuứng khoỏi lửụùng dao ủoọng tái cuứng moọt nụi trẽn traựi ủaỏt. Chu kyứ dao ủoọng cuỷa hai
con laộc lần lửụùt laứ 1,2 s vaứ 1,6 s. Bieỏt naờng lửụùng toaứn phần cuỷa hai con laộc baống nhau. Tổ soỏ caực biẽn
ủoọ goực cuỷa hai con laộc trẽn laứ:
A. 4/3 B. 2/3 C. 2 D. 15/6
016: Moọt con laộc ủụn coự dãy treo daứi 1m vaứ vaọt coự khoỏi lửụùng 1kg dao ủoọng vụựi biẽn ủoọ goực 0,1rad.
Chón goỏc theỏ naờng tái vũ trớ cãn baống cuỷa vaọt, laỏy g = 10m/s
2
. Cụ naờng toaứn phần cuỷa con laộc laứ:
A. 0,01J B. 0,1J C. 0,5J D. 0,05J

017: Vaọn toỏc truyền cuỷa soựng phú thuoọc vaứo yeỏu toỏ naứo sau ủãy:
A. Biẽn ủoọ cuỷa soựng B. Tần soỏ soựng
C. Bửụực soựng D. Baỷn chaỏt cuỷa mõi trửụứng
018: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trỡnh u = 4cos(2008t - 20x ) (cm), trong đó x là toạ độ được tính
bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là
A. 334 m/s. B. 100,4m/s. C. 314m/s. D. 104m/s.
019: ẹầu A cuỷa sụùi dãy ủaứn hồi daứi dao ủoọng vụựi phửụng trỡnh u = 10sint (cm;s). Đoọ lẽch pha giửừa hai
ủieồm trẽn dãy caựch nhau 1,5m bieỏt vaọn toỏc truyền soựng v = 2m/s.
A.  = 3/4 ; B.  = /2 C.  = /6 ; D.  = 2/3
020: Dõy AB daứi 15 cm ủầu A,B coỏ ủũnh, dao ủoọng hỡnh sin. Biết khoảng thời gian giữa hai lần dây căng thẳng gần
nhau nhất là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây v = 50 cm/s. Hoỷi trẽn dãy coự soựng dửứng khõng ? neỏu coự haừy
tớnh soỏ búng vaứ nuựt nhỡ thaỏy.
A. Coự soựng dửứng, soỏ búng 6, soỏ nuựt 7 ; B. khõng coự soựng dửứng.
C. Coự soựng dửứng, Soỏ búng 7, soỏ nuựt 6 D. Coự soựng dửứng, soỏ búng 6, soỏ nuựt 6
021: Chón cãu sai
A. Dao ủoọng cửụừng bửực khõng bũ taột dần.
B. Biẽn ủoọ dao ủoọng cửụừng bửực khõng phú thuoọc ma saựt.
C. Coọng hửụỷng cụ chổ xaỷ ra trong dao ủoọng cửụừng bửực.
D. Dao ủoọng cửụừng bửực coự hái vaứ cuừng coự lụùi.
022: Một vật dao động điều hồ trên trục OX, có phơng trình x = A. cost ( cm ). Trong đó A,  là những đại
lượng khơng đổi. Đồ thị của vận tốc v theo li độ x có dạng :
A. Đường thẳng. B. Đường elíp.
C. Đường tròn D. Đường Parabol
023: Một vật dao động điều hồ có phương trình x = 0,02.Sin(2t +
6

) (m).
Li độ sau khi nó đi được 1 đoạn đường 1,15m là:
A. x = - 0,02m B. x = 0,01m C. x = 0 m D. x = 0,02m
024: Một con lắc đơn được tạo thành bằng một dây dài khối lượng khơng đáng kể, đầu treo một hũn bi kim loại khối lượng

m=10g, mang điện tích q = 2.10
-7
C. Đặt con lắc trong một điện trường đều có véc tơ
E

hướng thẳng đứng xuống dưới. Cho
g = 10m/s
2
, chu kỳ con lắc khi E=0 là T = 2s. Chu kỳ dao động của con lắc khi E=10
4
V/m là:
A. 1,99s. B. 1,81s. C. 1,85s. D. 1,96s.
025: Một con lắc lò xo có chu kỳ T
0
= 2s. Những dao động cưỡng bức nào dới đây làm cho con lắc dao động mạnh nhất.
A. F=2F
0
cos t. B. F=2F
0
cos2 t. C. F=F
0
cos t. D. F=F
0
cos2 t.
026: Cãu noựi naứo laứ ủuựng khi moựi về bửụực soựng.
A. Bửụực soựng laứ ủái lửụùng ủaởc trửng cho sửù truyền nhanh hay chaọm cuỷa soựng
B. Bửụực soựng laứ quaừng ủửụứng maứ soựng truyền ủửụùc trong khoaỷng thụứi gian moọt giãy.
C. Bửụực soựng laứ quaừng ủửụứng maứ soựng truyền ủi tróng moọt chu kyứ.
D. Bửụực soựng laứ khoaỷng caựch giửừa hai ủieồm dao ủoọng cựng pha
A

B
C

D
E
027: ẹoọ cao cuỷa ãm laứ moọt ủaởc tớnh sinh lyự phú thuoọc vaứo:
A. tần số õm B. vận tốc õm C. biên độ âm D. năng lượng âm
028: Trong phửụng phaựp chổnh lửu hai nửỷa chu
kyứ nhử trẽn sụ ủồ hỡnh 2. Khi A dửụng, B ãm thỡ
doứng ủieọn truyền theo ủửụứng:
A . AMPQB B . AMNQP
C . AMNPQB D . AMPNQB
029: ẹeồ thõng tin liẽn lác giửừa caực phi haứnh gia trẽn vuừ
trú vụựi trám ủiều haứnh dửụựi maởt ủaỏt ngửụứi ta ủaừ sửỷ dúng soựng võ tuyeỏn coự bửụực soựng tửứ:
A. 1 – 100 km B. 100 –1000 m C. 10 – 100 m D. 0,01 – 10 m
030: Mách dao ủoọng LC lyự tửụỷng dao ủoọng tửù do vụựi tần soỏ f.
1.Neỏu maộc thẽm tú C’ = 3 C noỏi tieỏp vụựi C vaứo mách thỡ mách dao ủoọng vụựi tần soỏ bao nhiẽu :
A. f/4. B. 2f/ 3 . C. 4f. D. f/2.
031: Một sóng ngang truyền trên bề mặt với tân số f= 10Hz .Tại một thời điểm nào đó một phần mặt nước có hỡnh dạng
như hỡnh vẽ .Trong đó khoảng các từ vị trí cân bằng
của A đến vị trí cân bằng của D là 60cm và điểm C đang đi
xuống qua vị trớ cõn bằng .Chiều truyền súng và vận tốc truyền súng là:
A. Từ A đến E với vận tốc 8m/s. B. Từ A đến E với vận tốc 6m/s.
C. Từ E đến A với vận tốc 6m/s. D. Từ E đến A với vận tốc 8m/s.
032: Tính chất quan trọng nhất của tia X phân biệt nó với các bức xạ khác là:
A. khả năng xun qua giấy, vải, gỗ C. tác dụng phát quang nhiều chất
B. tác dụng mạnh lên kính ảnh D. khả năng ion hố khơng khí
033: Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao động điều hồ với tần số f = 2 Hz (lấy )10
2
 . Độ cứng của lò xo là:

A. 6 N/m B. 1,6 N/m C. 26 N/m D. 16 N/m
034: Tính chất nào sau đây khơng có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại
A. đều gây ra hiện tượng quang điện ngồi C. đều có bản chất là sóng điện từ
B. là các bức xạ khơng nhìn thấy D. đều có tác dụng nhiệt
035: Trong q trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện
nay là:
A. giảm cơng suất truyền tải C. tăng chiều dài đường dây
B. tăng điện áp trước khi truyền tải D. giảm tiết diện dây
036: Trong thí nghiệm I-âng, năng lượng ánh sáng:
A. Khơng được bảo tồn, vỡ võn sỏng lại sỏng hơn nhiều so với khi khơng có giao thoa.
B. Khơng được bảo tồn, vỡ ở chỗ cỏc võn tối ỏnh sỏng cộng ỏnh sỏng trở thành búng tối.
C. Vẫn được bảo tồn, vỡ ở chỗ cỏc võn tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ.
D. Vẫn được bảo tồn, nhưng được phân bố lại, phần bớt ở chỗ vân tối được chuyển sang vân sáng.
037: Một vật phát được tia hồng ngoại vào mơi trường xung quanh phải có nhiệt độ.
A. Cao hơn nhiệt độ mơi trường. B. Trờn 0
0
C .
C. Trờn 100
0
C. D. Trờn 0
0
K.
038: Khi chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một bức xạ điện từ có bước sóng =0,185m thỡ hiệu điện thế hóm
U
AK
= - 2V. Nếu chiếu vào catốt của tế bào quang điện đó một bức xạ có bước súng 

=/2 và vẫn duy trỡ U
AK
=-2V,

thỡ động năng cực đại của các electron quang điện khi đến anốt trong trường hợp chiếu bức xạ 

là:
A. Eđ=3,207.10
-18
J. B. Eđ=1,072.10
-18
J. C. Eđ=1,720.10
-18
J. D. Một giỏ trị khỏc
039: Khi chiếu bức xạ có bước sóng
1

vào catốt của một tế bào quang điện thỡ vận tốc ban đầu cực đại của quang
electron bứt khỏi catốt là
1
v .Khi chiếu bức xạ có bước sóng
2

vào catot của tế bào quang điện trên thỡ vận tốc ban đầu
cực đại của quang electron bứt khỏi catốt là
2
v .Biết
2
v =2
1
v , giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là:
A.
21
21

0
4
3




 . B.
21
21
0
2




 . C.
12
21
0
4
3




 . D.
12
21
0

2




 .
040: Ngun tử hiđrơ bị kích thích, electron của ngun tử đó chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Sau khi ngừng kích
thích, ngun tử hiđrơ đó phỏt xạ thứ cấp, phổ phỏt xạ này gồm:
A. Hai vạch của dóy Lai-man.
D
1
D
2

D
2

D
3
D
4

R

A u B
M

N
Q


P

B. Một vạch của dóy Lai-man và một vạch của dóy Ban-me
C. Hai vạch của dóy Ban-me
D. Một vạch của dóy Ban-me và hai vạch của dóy Lai-man.
041: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng

=0,5
m

. Khoảng cách từ hai khe đến màn
2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là
A. 3mm B. 2mm C. 4mm D. 5mm
042: Cỏc súng ỏnh sỏng giao thoa triệt tiờu lẫn nhau (- cho võn tối) nếu hai súng tới
A. dao đ ộng đồng pha B. dao đ ộng ngược pha.
C. dao động lệch pha nhau một lượng
2

. D. dao động cùng v ận t ốc
043: Á nh sáng đơn sắc được đặc trưng bỡi:
A. màu sắc của nú . B. tần số của nú .
C. vận tốc truyền súng. D. chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đó.
044: Tỡm phỏt biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô.
A. Cỏc vạch trong dóy Lai-man được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K.
B. Cỏc vạch trong dóy Ban-me được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo N.
C. Cỏc vạch trong dóy Pasen được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M.
D. Trong dóy Ban-me cú 4 vạch trong vựng ỏnh sỏng nhỡn thấy H

, H


, H

và H

.
045: Trong thớ nghiệm về giao thoa với ỏnh sỏng trắng cú (
d

=0,75
m

;
t

= 0,4
m

). Khoảng cách từ hai khe đến
màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. Bề rộng của quang phổ bậc 1 và bậc 2 lần lượt là:
A. 3,5mm và 3,5mm B. 35mm và 70mm C. 0,35mm và 0,7mm D. 0,7mm và 1,4mm
046: Tỡm kết luận sai về đặc điểm hạt nhân nguyên tử:
A. Hạt nhân có kích thước cở 10
-14
m - 10
-15
m nhỏ hơn hàng 10
5
lần so với kích thước nguyên tử.
B. Hạt nhân có khối lượng gần bằng khối lượng cả nguyên tử.
C. Hạt nhân mang điện dương.

D. Hạt nhõn trung hoà về điện.
047: Tỡm độ phóng xạ của m
0
=200g chất iốt phúng xạ
I
131
53
. Biết rằng sau 16 ngày khối lượng đó chỉ cũn một phần tư
khối lượng ban đầu.
A. 92,2.10
16
Bq. B. 23,0.10
17
Bq. C. 3,20.10
18
Bq. D. 4,12 .10
19
Bq.
048: Xác định hạt nhân x trong phản ứng hạt nhõn sau:

 NaxMg
22
11
25
12
.
A. He
4
2
. B.

Li
7
3
. C. H
1
1
. D. .
9
4
Be
049: Hạt nhõn
U
238
92
phõn ró phúng xạ qua một chuỗi hạt nhõn rồi dẫn đến hạt nhân chỡ bền
Pb
206
82

Chu kỡ bỏn ró của toàn bộ quỏ trỡnh này vào khoảng 4,5 tỷ năm. Một mẫu đá cổ hiện nay có chứa số nguyên tử
U238 bằng với số nguyên tử chỡ Pb206. Hóy ước tính tuổi của mẫu đá cổ đó?
A. 2,25 tỷ năm. B. 4,5 tỷ năm. C. 6,75 tỷ năm. D. 9 tỷ năm.
050: Hạt nhân Tri ti(T) và đơtri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt  và hạt nơtrôn. Tìm năng lượng phản
ứng toả ra. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti 0,0086u, của đơtri là 0,0024u, của anpha là 0,0305u, 1u=
931MeV/c
2
.
A. 1,806 MeV B. 18,06 MeV C. 18,06 J D. 1,806 J



×