ĐỀ ÔN TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 – ĐỀ SỐ 12
Câu 1: Dao động tại nguồn của một sóng cơ là dao động điều hòa với tần số 50Hz. Hai điểm M, N trên phương truyền sóng
cách nhau 18cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng 3m/s đến 5m/s. vận tốc đó bằng:
A. 3,2m/s B. 3,6m/s C. 4,25m/s D. 5m/s
Câu 2: Đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh 1 hiệu điện thế xoay chiều
sin 2 ( )
0
u U ft V
π
=
, có tần số f thay
đổi được. khi tần số f = 40Hz hoặc bằng 62,5Hz thì cường độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường
độ hiệu dụng qua mạch cực đại thì tần số f phải bằng.
A. 22,5Hz B. 45 Hz C. 50 Hz D. 102,5 Hz
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
A, Hiện tượng quang điện B. Hiện tượng phản xạ
C. Hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm khi chiếu sáng vào D. Hiện tượng giao thoa
Câu 4: Các nguyên tử đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng:
A. Có cùng số khối B. Có cùng số nơtron C. Có cùng số proton D. Có cùng chu kì bán rã
Câu 5: Dao động điện từ trong mạch chọn sóng của máy thu khi máy thu bắt được sóng là:
A. Dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch B. Dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng tán sắc ánh sáng là sai?
A. Do hiện tượng tán sắc ánh sáng, một chùm tia sáng trắng hẹp khi khúc xạ sẽ tách nhiều chùm tia có màu sắc khác nhau.
B. hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ ánh sáng trắng bao gồm rất nhiều ánh sáng đơn sắc có màu sắc khác nhau
C. Chỉ có thể quan sát được hiện tượng tán sắc ánh sáng bằng cách dùng lăng kính
D. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh
sáng có bước sóng khác nhau là khác nhau
Câu 7: Một vật tham gia đồng thời vào 2 dao động điều hòa cùng phương với các phương trình:
1
5sin(10 / 2)x t cm
π π
= +
và x
2
. Biểu thức của x
2
như thế nào nếu phương trình dao động tổng hợp của vật là
5sin(10 5 / 6)x t cm
π π
= +
A.
2
5sin(10 / 6)x t cm
π π
= +
B.
2
5sin(10 5 /6)x t cm
π π
= −
C.
2
5 2 sin(10 / 6)x t cm
π π
= +
D.
2
5sin(10 / 6)x t cm
π π
= −
Câu 8: Chiếu ánh sáng trắng (
0,40 0,75m m
µ λ µ
≤ ≤
) vào 2 khe trong thí nghiệm I-âng. Hỏi tại vị trí ứng với vân sáng
bậc 3 của áng sáng đơn sắc bước sóng bằng 0,48
m
µ
còn có vân sáng của ánh sáng đơn sắc nào nằm trùng ở đó?
A. 0,4
m
µ
B. 0,55
m
µ
C. 0,64
m
µ
D. 0,72
m
µ
Câu 9: Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có 2 đầu cố định là độ dài của dây bằng:
A. 1 số nguyên lần bước sóng B. 1 số chẳn lần ¼ bước sóng
C. 1 số lẻ lần ½ bước sóng D. 1 số chẳn lần ½ bước sóng
Câu 10: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân
9
4
Be
đứng yên để gây phản ứng:
9 6
4 3
p Be x Li+ → +
. Biết động năng
của các hạt p, x,
6
3
Li
lần lượt là 5,45MeV, 4MeV và 3,575MeV. Góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và x là (lấy
khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng).
A. 60
0
. B. 45
0
. C. 120
0
. D. 90
0
.
Câu 11: Một đoạn mạch xoay chiều gồm 1 biến trở R, cuộn dây thuần cảm có L = 1/5π H và tụ điện có C = 1/6π mF mắc nối
tiếp nhau. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 120
2
cos(100πt)V và điều chỉnh R để công suất điện tiêu
thụ trên đoạn mạch cực đại. Công suất cực đại đó bằng bao nhiêu?
A. 360W B. 180W C. 270W D. không tính được vì không biết giá trị R
Câu 12: Tại một điểm trên phương truyền của một sóng âm, với biên độ bằng 0,20mm, có cường độ âm bằng 2,0W/m
2
.
Cường độ âm tại điểm đó sẽ bằng bao nhiêu nếu biên độ âm bằng 0,3mm.
A. 2,0W/m
2
. B. 3,0W/m
2
. C. 4,0W/m
2
. D. 4,5W/m
2
.
Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tai 2 điểm A và B, cách nhau 18cm, có 2 nguồn kết hợp dao động đồng pha
nhau với biên độ A và tần số bằng 50Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 2m/s. Trên đoạn AB có bao nhiêu điểm
dao động với biên độ cực đại?
A. 4 B. 5 C. 9 D. 10
Câu 14: Tia Rơnghen được phát ra trong ống Rơnghen là do:
A. Từ trường của dòng electron chuyển động từ catot sang đối catot bị thay đổi mạnh khi các electron bị hãm đột ngột bởi đối catot.
B. Đối catot bị nung nóng mạnh C. Phát xạ electron từ đối catot
D. Các electron năng lượng cao xuyên sâu vào các lớp vỏ bên trong của nguyên tử đối catot, tương tác với hạt nhân và các lớp vỏ này
Câu 15: Chiếu lần lượt 2 ánh sáng có bước sóng λ
1
= 0,35µm và λ
2
= 0,54µm vào bề mặt 1 tấm kim loại thì thấy tỉ số các vận
tốc ban đầu cực đại bằng 2. giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. λ
0
= 0,6µm B. λ
0
= 0,58µm C. λ
0
= 0,66µm D. λ
0
= 0,72µm
Câu 16: Hai hạt nhân Dơtơri có tác dụng với nhau tạo thành một hạt nhân
3
He
và một nơtron. Phản ứng này được biểu diễn
bởi phương trình
2 2 3
1 1 2
H H He n+ → +
. Biết năng lượng liên kết của
2
1
H
bằng 1,09MeV và của
3
He
bằng 2,54MeV. Phản
ứng này tỏa ra bao nhiêu năng lượng?
A. 0,36MeV B. 1,45MeV C. 3,26 MeV D. 5,44 MeV
Câu 17: Trong hệ thống truyền tải dòng điện 3 pha đi xa theo cách mắc hình sao (với các tải hoàn toàn giống nhau) thì:
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hòa bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện trong 3 dây pha.
B. Dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha 2π/3 so với hiệu điện thế giữa dây pha đó và dây trung hòa.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 dây pha nhỏ hơn hiệu điện thế giữa 1 dây pha và dây trung hòa
D. Cường độ dòng điện trong dây trung hòa luôn bằng 0
Câu 18: Kí hiệu n là chiết suất của 1 môi trường, v và c tương ứng là vận tốc ánh sáng trong môi trường đó và trong chân không, λ và λ
0
tương ứng với bước sóng của 1 ánh sáng đơn sắc trong môi trường đó và trong chân không. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. λ = n λ
0
. B. λ
0
= n λ. C. λ = λ
0
.` D. vλ = c λ
0
.
Câu 19: Động năng của 1 vật dao động điều hòa với biên độ A sẽ bằng 3 lần thế năng khi li độ x của nó bằng:
A. A/3 B. A/2 C. A/
3
D. A/
2
Câu 20: Gọi P
1
(biết P
1
> 0) và P
2
là công suất tiêu thụ trên 1 ống dây điện khi mắc ống dây đó lần lượt vào hiệu điện thế 1
chiều U và hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U. Khi đó:
A. P
1
= P
2
. B. P
1
> P
2
. C. P
1
< P
2
. D. 2P
1
= P
2
.
Câu 21: Máy biến thế được dùng để:
A. Biến dòng xoay chiều thành dòng 1 chiều B. Biến dòng 1 chiều thành xoay chiều
C. Biến đổi điện áp xoay chiều D. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
Câu 22: Một mẫu chất phóng xạ, có chu kì bán rã 2 ngày, gồm 6,4.10
11
nguyên tử. Một mẫu chất phóng xạ khác có chu kì
bán rã 3 ngày, gồm 8.10
10
nguyên tử. Sau bao nhiêu ngày số nguyên tử chưa phóng xạ của 2 mẫu đó trở nên bằng nhau?
A. 6 ngày B. 12 ngày C. 18 ngày D. 24 ngày
Câu 23: chiếu 1 chùm tia sáng trắng, hẹp (xem như 1 tia sáng duy nhất) vào mặt bên của lăng kính, theo phương vuông góc
với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Sau lăng kính, đặt 1 màn quan sát song song với mặt phân giác của lang kính
và cách mặt phân giác này 1 đoạn 2m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là n
đ
= 1,5 và đối với tia tím là n
t
= 1,54. góc
chiết quang của lăng kính bằng 5
0
. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát (khoảng cách từ maeps tím đến mép
đỏ) bằng bao nhiêu?
A. 7 mm B. 8mm C. 6,25mm D. 9,2mm
Câu 24: Biết bước sóng ứng với 4 vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy của dãy Banme là λ
α
= 0,656µm; λ
β
= 0,486µm; λ
γ
=
0,434µm; λ
δ
= 0,410µm. bước sóng dài nhất của dãy Pasen sẽ là:
A. 1,282 µm B. 1,093 µm C. 1,875 µm D. 7,414 µm
Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều 1 cuộn dây có điện trở thuần r = 20/
3
Ω, L = 1/5π H và tụ điện có điện dung C = 10
-
3
/4π F mắc nối tiếp. Biết biểu thức hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây là u
d
= 100
2
cos(100πt – π/3)V. Hiệu điện thế 2 đầu của
mạch là
A. u = 100
2
cos(100πt – 2π/3)V B. u = 100cos(100πt + 2π/3)V
C. u = 100
2
cos(100πt + π)V D. u = 100cos(100πt –π)V
Câu 26: Đồ thị hình dưới biểu diễn sự biến thiên của li độ u theo thời gian t của 1 vật dao động điều
hòa. Tại điểm nào, trong các điểm M, N, K và H gia tốc và vận tốc của vật có hướng ngược nhau.
A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm K D. Điểm H
Câu 27: Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8nF và 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH. Biết
hiệu điện thế cực đại trên tụ 6V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6mA, thì hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn cảm gần
bằng.
A. 3V B. 3,6V C. 4V D. 5,2V
Câu 28: Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là Q
0
và dòng điện cực đại
trong mạch là I
0
. Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh, thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng công
thức:
A. λ = 2πcQ
0
/I
0
. B. λ = 2πcI
0
/Q
0
. C. λ = 2πcQ
0
I
0
. D. λ = 2πc
0 0
Q I
0
.
Câu 29: Siêu âm là những sóng âm:
A. Mà tai người không nghe thấy được B. Do máy bay siêu âm phát ra
C. Có tần số ngưỡng trên (20KHz) mà tai người cảm nhận được D. Có tần số lớn hơn 20KHz
Câu 30: Nếu hạt nhân Dơteri bị phân rã thành 1 proton và 1 nơtron thì sẽ giải phóng ra năng lượng bằng bao nhiêu? Biết m
D
= 2,01355u, m
p
= 1,00728u, m
n
= 1,00867u, 1u = 931,5MeV/c
2
.
A. 2,24MeV B. 3,23 MeV C. -5 MeV D. -3MeV
Câu 31: Vận tốc của 1 vật dao động điều hòa biến thiên theo thời gian theo phương trình v = 2πcos(0,5πt – π/6)cm/s. Vào
thời điểm nào sau đây vật qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương của trục tọa độ.
A. 6s B. 2s C. 4/3s D. 8/3s
Câu 32: Kí hiệu U là hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện và C là điện dung của tụ điện thì công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là:
A. CU
2
/2 B. CU
2
/4 C. CU
2
D. 0
Câu 33: Một tụ điện có điện dung C = 10
-3
/2π F được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối 2 bản tụ vào 2 đầu 1
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/5π H. Bỏ qua điện trở dây nối. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu giây (kêt
từ lúc nối) năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ?
A. 5/300s B. 1/300s C. 4/300s D. 1/100s
Câu 34: Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện bên trong?
A. tế bào quang điện B. Điện trở nhiệt C. Điôt phát quang D. quang điện trở
Câu 35: 2 con lắc lò xo dao động điều hòa. Chúng có độ cứng của các lò xo bằng nhau, nhưng khối lượng các vật hơn kém
nhau 90g. trong cùng 1 khoảng thời gian con lắc 1 thực hiện được 12 dao động, con lắc 2 thự hiện được 15 dao động. khối
lượng các vật của 2 con lắc là
450g và 360g B. 270g và 180g C. 250g và 160g D. 210g và 120g
Câu 36: Chiếu vào 2 khe, trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm,
người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối bậc 2 và vân sáng bậc 4 gần nhất bằng 2,5mm. biết khoảng cách từ 2
khe đến màn 2m. khoảng cách giữa 2 khe bằng bao nhiêu?
A. 1,5mm B. 1mm C. 0,8mm D. 1,2mm
Câu 37: Phát biểu nào sau đây về chiết suất tuyệt đối n của môi trường trong suốt là đúng.
A. Môi trường có n càng lớn thì vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường đó càng lớn
B. n của cùng 1 môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. Bước sóng của cùng 1 bức xạ đơn sắc sẽ giame đi khi truyền từ môi trường có n lớn sang môi trường có n nhỏ hơn
D. Bước sóng của cúng 1 bức xạ đơn sắc sẽ tăng lên khi truyền từ môi trường có n lớn sang môi trường có n nhỏ hơn
Câu 38: 1 đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có điện trở thuần R = 30Ω và tổng trở Z = 20
3
Ω. Độ lệch pha
giữa hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là
A. π/2 B. π/3 C. π/4 D. π/6
Câu 39: một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện trở thuần của cuộn dây lớn gấp
3
lần
cảm kháng của nó. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn dây và cường độ dòng điện trong mạch là
A. π/6 B. π/3 C. π/4 D. một giá trị khác phụ thuộc vào C.
Câu 40: Kết luận nào sau đây đúng? Khi tăng khối lượng của vật thì chu kì dao động của:
A. Con lắc đơn và con lắc lò xo đều tăng B. Con lắc đơn và con lắc lò xo đều giảm
C. Con lắc đơn và con lắc lò xo đều không thay đổi D. Con lắc đơn không thay đổi còn của con lắc lò xo tăng.
Câu 41: Một cuộn dây mắc nối tiếp với 1 tụ điện, rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều giá trị hiệu dụng bằng U và tần số
bằng 50Hz. Dùng vôn kế đo được hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây bằng U
3
và trên tụ điện bằng 2U. Hệ số công suất
của đoạn mạch đó bằng:
A
3
/2 B.
3
/4 C. 0,5 D.
2
/2
Câu 42: Xét một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu ta tăng khối lượng của vật nặng và chiều dài của dây treo lên 4
lần thì chu kỳ dao động của nó thay đổi thế nào?
A. Tăng lên 16 lần. B. Không thay đổi. C. Tăng lên 4 lần. D. Tăng lên 2 lần.
Câu 43: Dung kháng Z
C
của tụ điện và cảm kháng Z
L
của cuộn cảm sẽ thay đổi thế nào nếu tần số của dòng điện qua
nó tăng lên gấp đôi?
A. Z
L
tăng gấp đôi, còn Z
C
giảm một nửa. B. Z
C
tăng gấp đôi, còn Z
L
giảm một nửa.
C. Z
L
tăng lên 4π lần, còn Z
C
giảm 4π lần. D. Z
L
và Z
C
đều tăng gấp đôi.
Câu 44: Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện, người ta thường dùng những biện pháp nào sau đây?
A. Tăng hiệu điện thế ở các đầu đầu của đường dây.
B. Tăng hiệu điện thế ở các đầu cuối của đường dây.
C. Giảm chiều dài đường dây và tăng tiết diện dây tải điện.
D. Giảm chiều dài đường dây và công suất cần tải đi.
Câu 45: Sóng điện từ có tần số 25MHz được gọi là:
A. Sóng trung bình. B. Sóng ngắn.
C. Sóng cực ngắn. D Sóng dài.
Câu 46: Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V-110W. Số ghi trên bóng đèn cho ta biết:
A. Hiệu điện thế 2 đầu đèn là 220V. B. Cường độ dòng điện qua đèn là 0,5A.
C. Công suất tiêu thụ của đèn là 110W. D. Điện trở của đèn là 440Ω.
Câu47: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào 2 đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc ω. Với giá trị nào của
ω thì cảm kháng của cuộn cảm bằng dung kháng của tụ điện?
A. ω =
LC
B. ω =
LC
1
. C. ω =
C
L
. D. ω = 1/LC.
Câu 48: Xét một con lắc dao động điều hoà, nếu ta thay đổi cách kích thích dao động, thì những đại lượng nào sau
đây thay đổi?
A. Biên độ, vận tốc và tần số góc. B. Biên độ, vận tốc và gia tốc.
C. Biên độ, vận tốc và tần số. D. Biên độ, vận tốc, gia tốc và tần số.
Câu 49: Xét sóng truyền dọc theo một đường thẳng, bỏ qua mọi mất mát năng lượng, thì biên độ sóng tại điểm cách
xa nguồn một khoảng d sẽ thế nào?
A. Giảm tỷ lệ với
d
. B. Giảm tỷ lệ với d
2
. C. Không đổi D. Giảm tỷ lệ với d.
Câu 50: Xét mạch gồm 2 tụ điện có điện dung là C
1
và C
2
mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch đó một hiệu điện
thế xoay chiều có tần số góc ω. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điện dung tương đương của đoạn mạch bằng tổng điện dung của 2 tụ điện.
B. Nếu C
1
lớn hơn C
2
thì dung kháng của tụ điện C
1
lớn hơn dung kháng của tụ C
2
.
C. Dung kháng tương đương của đoạn mạch bằng tổng dung kháng của 2 tụ điện.
D. Nếu C
1
lớn hơn C
2
thì hiệu điện thế ở hai đầu tụ C
1
lớn hơn hiệu điện thế ở hai đầu tụ C
2
.
------------------------------------- Hết-------------------------------------