Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Kiểm tra 1 tiết bài 1-HKII-CT Vật lý 12 NC - TÁN SẮC ÁNH SÁNG pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.38 KB, 14 trang )

TRƯỜNG PTTH PHAN CHU TRINH - BIÊN SOẠN :gv PHAN CÔNG PHONG
1

CÂU HỎI ÔN TẬP: CHƯƠNG VI (SÓNG ÁNH SÁNG) VÀ
CHƯƠNG VII(LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG)
(Kiểm tra 1 tiết bài 1-HKII-CT Vật lý 12 NC)

TÁN SẮC ÁNH SÁNG
Câu1)

Chọn phát biểu sai:
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của môi trường đối với
các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
B. Thí nghiệm của Newton chứng tỏ ánh sáng tráng là tập hợp gồm vô số các ánh sáng
đơn sắc khác nhau
C. Trong thí nghiệm của Newton về hiện tượng tán sắc ánh sáng, tia màu tím có goc lệch
lớn nhất
D. Thí nghiệm của Newton về hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là nguyên
nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu2)

Chọn phát biểu đúng?
A. Ánh sáng là tập hợp gồm bảy màu đơn sắc khác nhau.
B. Hiện tượng tán sắc chỉ xảy ra đối với ánh sáng trắng.
C. Góc lệch của tia sáng đơn sắc khác nhau khi đi qua cùng một lăng kính thì khác nhau.
D.Chiếu một tia sáng vuông góc với mặt bên của lăng kính thì tia sáng không bị lệch khi
đi qua lăng kính.
Câu3)

Chọn phát biểu đúng:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch khi đi qua lăng kính


B. Ánh sáng đơn sắc có cùng bước sóng trong các môi trường khác nhau
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
D. Ánh sáng đơn sắc khi qua các lăng kính khác nhau cho góc lệch như nhau
Câu4)

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định đối với mọi môi trường.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc .
C. Đối với một môi trường trong suốt nhất định, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước
sóng xác định.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính .

Câu5)

Trong thuỷ tinh, vận tốc ánh sáng
A. bằng nhau đối với mọi đơn sắc B. lớn nhất đối với ánh sáng đỏ
C. chỉ phụ thuộc vào loại thuỷ tinh D. lớn nhất đối với ánh sáng tím
Câu6)

Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác, nhận
xét nào sau đây là đúng?
A. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi B. bước sóng thay dổi nhưng tần số
không đổi
C. bước sóng và tần số đều không thay đổi D. bước sóng và tần số đều thay đổi
Câu7)

Một thấu kính có hai mặt lồi bằng thuỷ tinh có cùng bán kính R=10cm. Biết chiết suất của
thuỷ tinh với ánh sáng đỏ bằng 1,495 và ánh sáng tím bằng 1,51. Tìm khoảng cách giữa hai
TRƯỜNG PTTH PHAN CHU TRINH - BIÊN SOẠN :gv PHAN CÔNG PHONG
2


tiêu điểm của thấu kính đối với ánh sáng đỏ và tím.
A. 1,278mm B. 2,971mm C. 5,942mm D. 4,948mm
Câu t ương tự:
Một thấu kính mỏng có hai mặt lồi giống nhau bán kính 20 cm. Chiết suất của thấu kính đối
với ánh sáng đỏ là n
đ
= 1,50 và đối với ánh sáng tím là n
t
= 1,54. Khoảng cách giữa tiêu
điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím là
A. 1,20 cm. B. 1,38 cm. C. 1,48 cm. D. 2,1 cm.
Câu8)

Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=60
o
một chùm ánh sáng trắng
hẹp. Biết góc lệch của tia màu vàng đạt giá trị cực tiểu. Tính góc lệch của tia màu tím. Biết
chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng vàng bằng 1,52 và ánh sáng tím bằng 1,54
A. 60
o
B. 29,6
o
C. 51,2
o
D. 30,4
o


GIAO THOA SÓNG

Câu9)

Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng ,khoảng vân được xác định theo công thức:
A.
a
D
i
2

 B.
a
D
i

 C.
D
a
i

 D.

aD
i 
Câu10)

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, gọi i là khoảng vân, khoảng cách từ vân
sáng bậc 3 ở bên này vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 6 ở bên kia vân sáng trung tâm
bằng
A. 3i B. 10i C. 9i D. 4i
Câu11)


Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn
đến vị trí của vân sáng bậc 2 bằng
A. 2/

B.

C. 4/

D.

2
Câu12)

Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, tại vị trí có vân tối
A. độ lệch pha giữa hai sóng tới từ hai nguồn kết hợp thoả mãn:
2
)12(


 k
B. hai sóng tới từ hai nguồn kết hợp vuông pha nhau
C. hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thoả mãn:



12
12
 kdd
D. hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thoả mãn:









2
1
12
kdd
Câu13)

Chọn phát biểu sai:
Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, tại vị trí có vân sáng:
A. có hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thoả mãn:

kdd 
12

B. có độ lệch pha giữa hai sóng tới từ hai nguồn kết hợp là:


k2



C. hai sóng đến từ hai nguồn kết hợp có độ lệch pha không đổi
D. hai sóng tới từ hai nguồn kết hợp cùng pha nên tăng cường lẫn nhau

Câu14)

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp
bằng 0,5mm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 2 bằng bao nhiêu?
A. 1mm B. 2mm C. 0,5mm D. 4mm
Câu15)

Chiếu sáng hai khe hẹp trong thí nghiệm I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
TRƯỜNG PTTH PHAN CHU TRINH - BIÊN SOẠN :gv PHAN CÔNG PHONG
3


=0,6
m

. Biết hai khe cách nhau 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Tại điểm
M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm một đoạn 1,8mm là
A. vân sáng bậc 5. B. vân tối thứ 4. C. vân sáng bậc 4. D.vân tối thứ 5.

Câu16)

Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng

= 0,5

m đến một khe Young S
1,
S
2
với

S
1
S
2
= 0,5mm . Mặt phẳng chứa S
1
S
2
cách màn một khoảng D = 1m . Tại 1 điểm M trên
màn cách giao điểm O của màn và trung trực S
1
S
2
1 khoảng x = 3,5 mm có vân loại gì ?
bậc mấy ?
A. Vân sáng bậc 4. B. Vân tối bậc 3. C. Vân tối bậc 4. .D. Vân sáng bậc 3

Câu17)

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến man bằng 1m. Trên màn quan sát thấy khoảng cách từ vân sáng
trung tâm đến vân sáng thứ 10 bằng 3mm. Bước sóng ánh sáng bằng bao nhiêu?
A.
m

76,0
B.
m

6,0

C.
m

44,0
D.
m

5,0

Câu18)

Trong một thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ
vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 5 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là 5,4 mm, khoảng
cách hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe là 1 m. Bước sóng
ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm bằng
A. 0,6 m. B. 0,675m. C. 0,54m. D.
0,77m.
Câu hỏi tương đương
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
cách nhau 0,5mm. Vân
giao thoa hứng trên màn M đặt cách hai khe 1,6 m. Khoảng cách giữa hai vân tối thứ ba hai
bên vân sáng trung tâm là 1 cm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,6 mm. B. 0,615 mm. C. 0,625 mm. D. 0,635 mm
Câu19)

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến
vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng cách giữa

hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Màu của ánh sáng đơn sắc
dùng trong thí nghiệm là:
A. màu lục. B.màu C. màu chàm. D.màu đỏ.

Câu20)

Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng

= 0,5

m đến một khe Young S
1,
S
2
với
S
1
S
2
= 0,5mm . Mặt phẳng chứa S
1
S
2
cách màn một khoảng D = 1m . Chiều rộng của vùng
giao thoa quan sát được trên màng là l = 13 mm . Tính số vân sáng và tối quan sát được.
A. 12 sáng , 13 tối. B. 10 sáng , 11 tối. C. 11 sáng , 12 tối. D. 13 sáng , 14 tối.
Câu21)

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được bằng 1,12mm. Xét hai
điểm M và N nằm về hai phía so với vân sáng trung tâm: OM=5,6mm; ON=12,88mm. Giữa

M và N có bao nhiêu vân sáng?
A. 19 B. 17 C. 16 D. 18

Câu22)

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được bằng 1,12mm. Xét hai
TRƯỜNG PTTH PHAN CHU TRINH - BIÊN SOẠN :gv PHAN CÔNG PHONG
4

điểm M và N ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm: OM=5,6mm; ON=12,88mm.
Giữa M và N có bao nhiêu vân tối?
A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu23)

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng
m

6,0
, khoảng cách giữa hai khe bằng1mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 3m. ATị vị trí cách vân sáng trung tâm 6,3mm ta quan sát thấy
A. vân tối thứ 4 B. vân tối thứ 6 C. van sáng bậc 4 D. vân sáng bậc 5
Câu24)

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng
m

6,0
, khoảng cách giữa hai khe bằng1mm, khoảng cách từ hai khe đến

màn là 3m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 nằm ở hai bên vân trung tâm

A. 18,75mm B. 0,375mm C. 3,75mm D. 1,185mm
Câu25)

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 2mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc bước sóng

, khoảng vân đo được là
0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ

’ thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ

có một
vân sáng của bức xạ

’.

’ nhận giá trị nào sau đây?
A.0,58
m

. B. 0,52
m

. C. 0,48
m

. D.0,60
m


.
Câu26)

Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng. Xác định số bức xạ bị
tắt(cho vân tối ) tại điểm M trên màn E cách vân sáng trung tâm 7,2mm. Cho bước sóng
của ánh sáng tím bằng
m

4,0
và của ánh sáng đỏ bằng
m

76,0

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu27)

Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,5mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Hai khe được rọi đồng thời bằng các bức xạ đơn sắc có
bước song lần lượt là m

48,0
1
 và m

64,0
2
 . Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa

vân sáng trung tâm và vân sáng trùng màu với vân sáng trung tâm.
A. 2,56mm B. 1,92mm C. 5,12mm D. 2,36mm
Câu28)

Chiếu sáng các khe Young bằng bức xạ có bước sóng nm589
1


ta quan sát được trên
màn ảnh có 8 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng là 3,3mm. Nếu thay bằng
bức xạ có bước sóng
2

thì quan sát được 9 vân, khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng là
3,37mm. Xác định bước sóng
2


A. 427nm B. 256nm C. 526nm D. 362nm
Câu29)

Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng. Cho bước sóng của ánh
sáng tím bằng
m

4,0
và của ánh sáng đỏ bằng
m


75,0
. Hỏi đúng tại vị trí vân sáng bậc 4
của bức xạ đỏ còn có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng tại đó?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu30)

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với gương phẳng, khe sáng hẹp đơn sắc S đặt trước
mặt gương phẳng cách mặt gương 1mm. Màn ảnh đặt vuông góc với mặt gương, song song
TRƯỜNG PTTH PHAN CHU TRINH - BIÊN SOẠN :gv PHAN CÔNG PHONG
5

khe S và cách khe 1,85mm. Trên màn quan sát ta quan sát được hiện tượng giao thoa,
khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được bằng 4,32mm. Tìm bước sóng của ánh
sáng.
A.
m

5316,0
B.
m

4824,0
C.
m

6275,0
D.
m

5189,0


Quang phổ
Câu31)

Máy quang phổ hoạt động dựa trên
A. hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. D. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu32)

Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là:
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của môi trường
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của môi trường
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang
phổ liên tục
D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang
phổ liên tục
Câu33)

Chọn phát biểu sai về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, màu sắc, vị
trí và cường độ sáng của các vạch
B. Quang phổ vạch phát xạ là dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối
C. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối
D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một
quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
Câu34)

Quang phổ vạch phát xạ phát ra là do:
A. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích
B. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000

o
C
C. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất bị nung nóng
D. Các vật rắn, lỏng, khí có khối lượng riêng lớn bị nung nóng
Câu35)

Chọn phát biểu sai:
Hai nguyên tố khác nhau thì quang phổ vạch phát xạ khác nhau về
A. Bề rộng các vạch quang phổ B. Số lượng và bước sóng các vạch
C. Cường độ sáng của các vạch D. Màu sắc và vị trí các vạch
Câu36)

Chọn phát biểu sai:
Quang phổ liên tục
A. Do các chất lỏng hoặc chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra
B. Là một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
C. Do các đám hơi bị nung nóng phát ra
D. Do các vật rắn bị nung nóng phát ra
Câu37)

Điều nào sau đây là đúng khi nói về ứng dụng của quang phổ liên tục?
A. Dùng để xác định chiết suất của các vật
B. Dùng để xác định bước sóng của ánh sáng
C. Dùng để phân tích thành phần cấu tạo của các vật phát sáng
D. Dùng để xác định nhiệt độ của vật phát sáng do bị nung nóng
TRƯỜNG PTTH PHAN CHU TRINH - BIÊN SOẠN :gv PHAN CÔNG PHONG
6

Câu38)


Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát
C. Nhiệt độ càng cao thì càng mở rộng về phía bước sóng dài
D. Phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn phát
Câu39)

Trong quang phổ hấp thụ của một khối khí hay hơi thì:
A. Vị trí các vạch tối trùng với vị trí vạch màu của quang phổ phát xạ của khối khí hay
hơi đó
B. Vị trí các vạch tối trùng với vị trí vạch màu của quang phổ liên tục của khối khí hay
hơi đó
C. Vị trí các vạch màu trùng với vị trí vạch màu trong quang phổ liên tục của khối khí
hay hơi đó nên làm cường độ sáng tại đó tăng lên
D. Vị trí các vạch màu trùng với vị trí các vạch tối của quang phổ phát xạ của đám khí
hay hơi đó
Câu40)

Câu41) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A.Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao
hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
B. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một
quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
C.Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được
nung nóng.
D.Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn
sáng ấy.

TIA HỒNG NGOẠI TIA ,TỬ NGOẠI
Câu42)


Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại:
A. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn
m

76,0

B. Tia hồng ngoại có khả năng làm phát quang một số chất
C. Tia hồng ngoịa do các vật bị nung nóng phát ra
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt
Câu43)

Chọn phát biểu sai:
A. Đèn hơi thuỷ ngân là một trong những nguồn phát tia tử ngoại
B. Mặt trời chỉ phát ra ánh sáng khả kiến và ánh sáng hồng ngoại
C. Tất cả các vật được nung nóng đến nhiệt độ trên 2000
o
C đều phát tia tử ngoại
D. Hồ quang điện là một trong những nguồn phát tia tử ngoại
Câu44)

Chọn phát biểu đúng về tia hồng ngoại:
A. Các vật có nhiệt độ nhỏ hơn 0
o
C thì không thể phát ra tia hồng ngoại
B. Nguồn phát tia hồng ngoại thường là các bóng đèn mà nhiệt độ dây tóc lớn hơn 500
o
C
C. Tất cả các vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500
o

C chỉ phát ra tia hồng ngoại
D. Tất cả các vật có nhiệt độ lớn hơn 0 độ tuyệt đối đều phát ra tia hồng ngoại
Câu45)

Trong quang phổ liên tục, vùng đỏ có bước sóng nằm trong khoảng:
A.
mm



64,058,0


B.
mm



58,0495,0



TRƯỜNG PTTH PHAN CHU TRINH - BIÊN SOẠN :gv PHAN CÔNG PHONG
7

C.
mm




76,064,0


D.
mm



44,04,0



Câu46)

Chọn phát biểu sai:
A. Tia tử ngoại bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh
B. Tia tử ngoại tác dụng mạnh lên kính ảnh
C. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím
D. Tia tử ngoại có thể gây ra hiệu ứng quang điện

TIA X - THANG SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu47)

Nguồn phát ra tia X là
A. Ống Roentgen B. Các vật nóng trên 4000
o
C
C. Tế bào quang điện D. Các hạt nhân khi phân rã
Câu48)


Chọn câu sai:
Tia Roentgen là các bức xạ điện từ
A. có bước sóng nhỏ ngắn 10
-8
m nhưng nhỏ hơn 10
-11
m
B. có bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại
C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại
D. có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại
Câu49)

Chọn câu sai. Tia Rơnghen
A. có thể hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn .
B. được dùng chiếu điện nhờ có khả năng đâm xuyên mạnh .
C. do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
D. có thể làm phát quang một số chất và làm ion hóa không khí.

Câu50)

Chọn phát biểu sai về thang sóng điện từ:
A. Các sóng có tần số càng nhỏ thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng
B. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ tác dụng lên kính ảnh
C. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ làm phát quang các chất và gây ion hoá
chất khí
D. Các sóng có tần số càng nhỏ thì tính đâm xuyên càng mạnh
Câu51)

Cường độ dòng điện chạy qua một ống Rơn-ghen bằng 0,32mA. Tính số electron đập vào
đối catốt trong 1 phút.

A. 2.10
15
hạt. B. 1,2.10
17
hạt. C. 0,5.10
19
hạt. D. 2.10
18

hạt.
Câu52)

Khi tăng hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơn-ghen lên 2 lần thì động năng của
electron khi đập vào đối catốt tăng thêm 8.10
-16
J. Tính hiệu điện thế lúc đầu đặt vào anốt và
catốt của ống.
A. 2500V. B. 5000V. C. 7500V. D. 10000V.

TỔNG HỢP
Câu53)

Trong các bức xạ sau:
I. Hồng ngoại II. Tử ngoại III. Rơn gen(X) IV. Ánh sáng
khả kiến
Bức xạ nào có bước sóng nằm trong giới hạn từ 10
-9
m đến 4.10
-7
và từ 7,6.10

-5
m đến 10
-
TRƯỜNG PTTH PHAN CHU TRINH - BIÊN SOẠN :gv PHAN CÔNG PHONG
8

3
m?
A. I và IV B. III và IV C. II và III D. II và I
Câu54)

Cho các bức xạ điện từ sau:
I. Ánh sáng nhìn thấy II. Tia tử ngoại III. Tia hồng ngoại IV. Tia X
Thứ tự tăng dần về bước sóng được sắp xếp là:
A. IV; II; I; III B. I; III; II; IV C. III; I; II; IV D. IV; II; III; I
Câu55)

Trong các bức xạ sau:
I. Hồng ngoại II. Tử ngoại III. Roentgen IV. Ánh sáng
khả kiến
Những bức xạ nào có khả năng đâm xuyên yếu nhất và mạnh nhất?
A. I và III B. I và III C. IV và III D. IV và II
Câu56)

Trong các bức xạ sau:
I. Hồng ngoại II. Tử ngoại III. Roentgen IV. Ánh sáng
khả kiến
Bức xạ nào không quan sát được bằng mắt thường?
A. I; II; IV B. I; II; III C. II; III; IV D. I; III; IV
Câu57)


Trên bong bóng xà phòng ta quan sát thấy có nhiều màu sắc sặc sỡ là do
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng B. hiện tượng phản xạ ánh sáng
C. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng D. hiện tượng giao thoa ánh
sáng


Chương VII :LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

Câu1)

Chọn câu sai:
A. Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra khi ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ
hơn bước sóng giới hạn

0
của kim loại làm catốt.
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng giải phóng các electron liên kết để
trở thành êlectrôn tự do chuyển động trong khối bán dẫn .
C. Trong hiện tượng quang điện ngoài, cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ
thuận với cường độ của chùm sáng kích thích .
D. Trong hiện tượng quang điện trong thì điện trở của khối bán dẫn tăng nhanh khi
bi chiếu sáng

Câu2)

Động năng ban đầu cực đại của êlectron bứt ra trong hiện tượng quang điện không phụ
thuộc vào
A. bước sóng của chùm sáng kích thích. B. bản chất của kim loại làm catốt.
C. tần số của chùm sáng kích thích. D. cường độ của chùm sáng kích

thích.
Câu3)

Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
TRƯỜNG PTTH PHAN CHU TRINH - BIÊN SOẠN :gv PHAN CÔNG PHONG
9

D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.

Câu4)

Phôtôn của bức xạ điện từ nào có năng lượng cao nhất?
A. tử ngoại. B. tia X. C. h
ồng ngoại.
D. sóng vi ba.
Câu5)

Mọi phôtôn truyền trong chân không đều có cùng
A. vận tốc. B. bước sóng. C. năng lượng. D. tần số.
Câu6)

Một tia sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước (chiết suất 4/3). Hỏi bước sóng  và
năng lượng phôtôn  của tia sáng thay đổi thế nào?
A.  và  không đổi. B.  tăng,  không đổi.
C.  và  đều giảm. D.  giảm,  không đổi.
Câu7)


Chùm sáng có bước sóng 5.10
-7
m gồm những phôtôn có năng lượng
A. 1,1.10
-48
J. B. 1,3.10
-27
J. C. 4,0.10
-19
J. D. 1,7.10
-5
J.
Câu8)

Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 12 kV. Bước sóng nhỏ nhất của tia
Rơnghen đó bằng
A. 1,035.10
-8
m B. 1,035.10
-9
m C. 1,035.10
-10
m D. 1,035.10
-11
m
Câu9)

Hiệu điện thế nhỏ nhất giữa đối âm cực và catốt để tia Rơnghen có bước sóng bằng 1
0
A


là:(coi vận tốc bức xạ nhiệt bằng 0)
A. 12500V. B. 1000V. C. 1500V. D. 12400V.
Câu10)

Giới hạn quang điện đối với một kim loại là . . . . . . . của chùm sáng có thể gây ra hiện
tượng quang điện.
A. bước sóng lớn nhất. B. bước sóng nhỏ nhất.
C. cường độ lớn nhất. D. cường độ nhỏ nhất.
Câu11)

Một bản kim loại cho hiệu ứng quang điện dưới tác dụng của một ánh sáng đơn sắc.
Nếu người ta giảm bớt cường độ chùm sáng tới thì
A. Có thể sẽ không xẩy ra hiệu ứng quang điện nữa.
B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện thoát ra không thay đổi .
C. Động năng ban đầu của electron quang điện thoát ra giảm xuống.
D. Số electron quang điện thoát ra trong một đơn vị thời gian vẫn không thay đổi.
Câu12)

Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ với
A. hiệu điện thế giữa anốt và catốt. B. cường độ chùm sáng
kích thích.
C. bước sóng ánh sáng kích thích. D. tần số ánh sáng kích thích.
Câu13)

Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang
điện phụ thuộc vào …
A. bản chất của kim loại. B. bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.
C. tần số của chùm ánh sáng kích thích. D. cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
TRƯỜNG PTTH PHAN CHU TRINH - BIÊN SOẠN :gv PHAN CÔNG PHONG

10

Câu14)

Lần lượt chiếu hai chùm sáng đơn sắc có tần số và
công suất lần lượt là f
1
, P
1
và f
2
, P
2
vào catốt của một
tế bào quang điện ta thu được hai đường đặc trưng
vôn – ampe như hình vẽ. Chọn câu đúng
A. f
1
> f
2
và P
1
> P
2
. B. f
1
< f
2
và P
1

<
P
2

C. f
1
> f
2
và P
1
< P
2
D. f
1
< f
2
và P
1
>
P
2

Câu15)

Chọn câu đúng.
A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích thì cường độ dòng quang điện
bão hòa không đổi.
B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích thì cường độ dòng quang điện
bão hòa tăng lên.
C. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm tần số của

chùm bức xạ thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
D. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm bước sóng
của chùm bức xạ thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
Câu16)

Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh s áng , phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
C. Khi ánh sáng truyền đi, năng lượng các phôtôn không đổi, không phụ thuộc
khoảng cách đến nguồn sáng.
D. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
Câu17)

Các hiện tượng, tác dụng sau của ánh sáng:
1. đâm xuyên vật 2. tác dụng ion hố 3 . tác dụng phát quang 4. giao thoa
thì hiện tượng, tác dụng nào thể hiện bản chất hạt của ánh sáng?
A. Chỉ 1, 2, 3 B. Chỉ 1, 2 C. 1, 2, 3, 4 D. Chỉ 3, 4
Câu18)

Giới hạn quang điện của natri là 0,5 m . Công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4
lần. Giới hạn quang điện của kẽm bằng bao nhiêu?
A. 0,7 m B. 0,36 m C. 0,9 m D. A, B, C đều sai.
Câu19)

Cho h = 6,625 .10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s ;1 eV = 1,6 .10
-19

J. Kim loại có công thoát
êlectrôn là A = 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng 
1
= 0,4
m và 
2
= 0,2 m thì hiện tượng quang điện:
A. xảy ra với cả 2 bức xạ. C. xảy ra với bức xạ 
1
, không xảy ra với bức xạ

2
.
B. không xảy ra với cả 2 bức xạ. D. xảy ra với bức xạ 
2
, không xảy ra với bức xạ

1
.
Câu20)

Công thoát êlectrôn của một kim loại là A thì bước sóng giới hạn quang điện là λ. Nếu
chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng ’ vào kim loại này thì động năng ban đầu cực
đại của các quang electron là A. Tìm hệ thức liên lạc đúng?
A. ’ = . B. ’ = 0,5. C. ’ = 0,25. D. ’ = 2/3.
Câu21)

Catốt của tế bào quang điện làm bằng Vônfram. Biết công thoát của êlectron đối với
vônfram là 7,2.10
-19

J. Chiếu vào catốt ánh sáng có bước sóng m.
Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện khi bứt ra khỏi bề mặt catốt bằng
U
1h
O
U
AK
I
I
bh2
I
bh1

2

1

U
2h
TRƯỜNG PTTH PHAN CHU TRINH - BIÊN SOẠN :gv PHAN CÔNG PHONG
11

A. 3,8.10
-19
J. B. 7,2.10
-19
J. C. 4,0.10
-19
J. D. 10,6.10
-

19
J.
C âu tư ơng tự:
Người ta chiếu ánh sáng có năng lượng photon 5,6eV vào một lá kim loại có công thoát
4eV. Tính động năng ban đầu cực đại của các quang electron bắn ra khỏi mặt lá kim
loại. Cho biết e = -1,6.10
-19
C.
A. 9,6 eV. B. 1,6.10
-19
J C. 2,56.10
-19
J. D. 2,56 eV.
Câu22)

Catốt của một tế bào quang điện có công thoát 4eV. Tìm giới hạn quang điện của kim
loại dùng làm catốt. Cho hằng số Planck h = 6,625.10
-34
J.s; điện tích electron e = -
1,6.10
-19
C; vận tốc ánh sáng c = 3.10
8
m/s.
A. 3105Å. B. 4028Å. C. 4969Å. D. 5214Å.
Câu23)

Khi chiếu một chùm ánh sáng có tần số f vào catốt một tế bào quang điện thì có hiện
tượng quang điện xảy ra. Nếu dùng một điện thế hãm bằng -2,5 V thì tất cả các quang
electron bắn ra khỏi kim loại bị giữ lại không bay sang anốt được. Cho biết tần số giới

hạn quang điện của kim loại đó là 5.10
14
s
-1
; Cho h = 6,625.10
-34
J.s; e = -1,6.10
-19
C. Tính
f.
A. 13,2.10
14
Hz. B. 12,6.10
14
Hz. C. 12,3.10
14
Hz. D.
11,04.10
14
Hz.
Câu24)

Chiếu một bức xạ vào catốt của một tế bào quang điện thì thấy có xảy ra hiện tượng
quang điện. Biết cường độ dòng quang điện bão hòa bằng I
bh
= 32 µA, tính số electron
tách ra khỏi catốt trong mỗi phút. Cho điện tích electron e = -1,6.10
-19
C.
A. 2. 10

14
hạt. B. 12.10
15
hạt. C. 5 10
15
hạt. D.
512.10
12
hạt.
Câu25)

Khi chiếu hai ánh sáng có bước sóng λ
1
= 3200Å và λ
2
= 5200Å vào một kim loại dùng
làm catốt của một tế bào quang điện, người ta thấy tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại của
các quang electron bằng 2. Tìm công thoát của kim loại ấy. Cho biết: Hằng số Planck, h
= 6,625.10
-34
J.s; điện tích electron, e = -1,6.10
-19
C; vận tốc ánh sáng c = 3.10
8
m/s.
A. 1,89 eV. B. 1,90 eV. C. 1,92 eV. D.
1,98 eV.
Câu26)

Chiếu vào catốt của tế bào quang điện bức xạ có bước sóng m và

catốt nhận được công suất 2,5 mW từ chùm bức xạ đó. Số photon mà catốt nhận được
trong 1 giây là
A. 3,27.10
14
photon. B. 3,27.10
15
photon.
C. 3,27.10
16
photon. D. 3,27.10
17
photon.
Câu27)

Cho h = 6,625 .10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s ; e = 1,6 .10
-19
C . Công thoát êlectrôn của một
quả cầu kim loại là 2,36 eV . Chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng 0,3 m . Quả cầu
đặt cô lập có điện thế cực đại bằng
A. 1,8 V. B. 1,5 V. C. 1,3 V. D. 1,1 V.
Câu28)

Chọn câu đúng. Quang dẫn là hiện tượng
A. giảm điện trở của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng. B. kim loại phát xạ êlectrôn
lúc được chiếu sáng.
C. điện trở của một chất giảm mạnh khi hạ nhiệt độ. D. bứt quang êlectrôn ra

khỏi bề mặt chất bán dẫn.
Câu29)

Điện trở của quang điện trở sẽ:
TRƯỜNG PTTH PHAN CHU TRINH - BIÊN SOẠN :gv PHAN CÔNG PHONG
12

A. tăng khi nhiệt độ tăng. B. giảm khi nhiệt độ tăng.

C. tăng khi bị chiếu sáng. D. giảm khi bị chiếu sáng.
Câu30)

Chọn câu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện.
A. Cả hai đều có bước sóng giới hạn. B. Cả hai đều bứt được các êlectrôn
bứt ra khỏi khối chất.
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng
ngoại.
D. Năng lượng để giải phóng êlectrôn trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của
êlectrôn khỏi kim loại.
Câu31)

Pin quang điện là thiết bị biến đổi ra điện năng
A. cơ năng B. nhiệt năng C. hố năng D. năng
lượng bức xạ
Câu32)

Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electrôn trong nguyên tử hiđrô:
A. tỉ lệ thuận với n. B. tỉ lệ nghịch với n. C. tỉ lệ thuận với n
2
. D. tỉ

lệ nghịch với n
2
.
Câu33)

Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 84,8.10
-11
m. B. 21,2.10
-11
m. C. 132,5.10
-11
m. D. 47,7.10
-11
m.

Câu34)

Bước sóng trong dãy Lai – man nằm trong vùng
A. ánh sáng nhìn thấy. B. hồng ngoại.
C. ánh sáng nhìn thấy và hồng ngoại. D. tử ngoại.
Câu35)

Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô ở một trong các quỹ đạo M, N, O, chuyển về quỹ
đạo L thì nguyên tử hiđrô phát vạch bức xạ thuộc vùng nào của thang sóng điện từ?
A. hồng ngoại. B. hồng ngoại và ánh sáng khả kiến.
C. tử ngoại D. tử ngoại và ánh sáng khả kiến.
Câu36)


Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích và các electron đang chuyển động trên quỹ
đạo M. Hỏi nguyên tử có thể phát ra bao nhiêu loại vạch bức xạ có tần số khác nhau?
A. một. B. hai. C. ba. D. sáu.
Câu37)

Bước sóng ngắn nhất của bức xạ trong dãy Pasen ứng với electrôn chuyển từ
A.Mức năng lượng E

về mức năng lượng E
2.
B. Mức năng lượng E

về mức năng
lượng E
3.
C.Mức năng lượng E
6
về mức năng lượng E
2.
D. Mức năng lượng E
6
về mức năng
lượng E
3.

Câu38)

Sự chuyển giữa ba mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô tạo thành ba vạch phổ theo
thứ tự bước sóng tăng dần 

1
, 
2
và 
3
. Trong các hệ thức liên hệ giữa 
1
, 
2
và 
3
sau
đây, hệ thức nào đúng?
A. 
1
= 
2
- 
3
. B. 1/
1
= 1/
2
+ 1/
3
. C. 1/
1
= 1/
3
- 1/

2
. D. 1/
1
= 1/
2
-
1/
3

Câu39)

Phôtôn phát ra khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là
phôtôn thuộc loại nào?
A. tử ngoại. B. ánh sáng khả kiến. C. hồng ngoại. D. sóng vô
tuyến.
TRƯỜNG PTTH PHAN CHU TRINH - BIÊN SOẠN :gv PHAN CÔNG PHONG
13


Câu40)

Khối khí Hiđrô đang ở trạng thái kích thích và electron trong nguyên tử đang chuyển
động ở quỹ đạo O. Hỏi khối khí này có thể phát ra bao nhiêu loại bức xạ đơn sắc thuộc
vùng ánh sáng nhìn thấy?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 10
Câu41)

Hai vạch quang phổ: có bước sóng dài nhất và nhì của dãy Laiman trong quang phổ
hiđrô là
1


=0,1216

m và
2

=0,1026

m . Tính bước sóng của vạch đỏ H

?
A.


H
= 0,6566

m B.


H
= 0,6506

m
C.


H
0,6561


m D.


H
=0,6501

m
Câu42)

Bước sóng của hai vạch phổ đầu tiên trong dãy Ban-me của nguyên tử hiđrô lần lượt là
0,656m và 0,487m. Vạch phổ đầu tiên trong dãy Pasen có bước sóng bằng
A. 1,890m. B. 1,143m. C. 0,169m. D. 0,279m.
Câu43)

Bước sóng của vạch đầu tiên H

trong dãy Lai-man và vạch H

trong quang phổ nguyên
tử hiđrô lần lượt bằng 0,122m và 0,435m. Bước sóng của vạch thứ tư trong dãy Lai-
man có giá trị
A. 0,313m. B. 0,557m. C. 0,053m. D. 0,095m.
Câu44)

Nguyên tử Hiđrô bức xạ một phôtôn ánh sáng có bước sóng 0,122
m

thì năng lượng
của electrôn biến thiên một lượng là:
A.10,2 eV. B. 15 eV. C. 7,9 eV. D.13,6 eV.

Câu45)

Biết mức năng lượng ứng với quĩ đạo dừng n trong nguyên tử hiđrô : E
n
= -13,6/n
2

(eV); n = 1,2,3, Electron trong
nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản được kích thích chuyển lên trạng thái có bán kính
quĩ đạo tăng lên 9 lần. Khi chuyển dời về mức cơ bản thì nguyên tử phát ra bức xạ có
năng lượng lớn nhất là
A. 13,6 eV. B. 12,1 eV. C. 10,2 eV. D. 4,5 eV
Câu46)

Mức năng lượng của các quĩ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là
E
1
= -13,6 eV ; E
2
= -3,4 eV ; E
3
= -1,5 eV ; E
4
= -0,85 eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ
bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới đây, để nhảy lên một trong
các mức trên?
A. 12,2 eV B. 3,4 eV C. 10,2 eV D.
1,9 eV
Câu47)


Cho bước sóng vạch thứ hai trong dãy Banmer là 0,487m, c = 3.10
8
m/s, h = 6,625.10
-
34
Js, e = 1,6.10
-19
C. Trong nguyên tử hiđrô, electron chuyển từ quỹ đạo L (n = 2) lên
quỹ đạo N (n = 4). Điều này xảy ra là do
A. nguyên tử hấp thụ phôtôn có năng lượng 0,85eV. B. nguyên tử bức xạ phôtôn
có năng lượng 0,85eV.
C. nguyên tử hấp thụ phôtôn có năng lượng 2,55eV. D. nguyên tử bức xạ phôtôn có
năng lượng 2,55eV.
Câu48)

Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô có thể bức xạ được ánh sáng có bước sóng ngắn
nhất là 0,0913
m

. Năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử hiđrô là:
A. 10,5 eV. B.13,6 eV. C. 11,2 eV. D.9,8 eV.
Câu49)

Trong quang phổ vạch của hiđrô bước sóng dài nhất trong dãy Laiman bằng 1215A
0
,
TRƯỜNG PTTH PHAN CHU TRINH - BIÊN SOẠN :gv PHAN CÔNG PHONG
14

bước sóng ngắn nhất trongdãy Ban-me bằng 3650A

0
năng lượng ion hoá nguyên tử
hiđro khi electron ở trên quỹ đạo có năng lương thấp nhất là : ( cho h= 6,625.10
-34
Js ; c=
3.10
8
m/s ; 1A
0
=10
-10
m)
A. -13,6(ev) B. 13,1(ev) C. 13,6(ev) D. -13,1(ev)

Câu50)

Vạch đầu tiên của dãy Laiman và vạch cuối cùng của dãy Banme trong quang phổ
Hyđro có bước sóng λ
1
= 0,1218 µm và λ
2
= 0,3653 µm. Năng lượng ion hoá (theo đơn
vị eV) của nguyên tử Hyđro khi ở trạng thái cơ bản.
A. -13,6 eV. B. 13,6 eV. C. 1,6.10
-19
eV. D. 16,3 eV.
Câu51)

Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ
trong dãy Laiman là λ

1
và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là λ
2
thì bước
sóng λ
α
của vạch quang phổ H
α
trong dãy Banme là
A.
1 2
1 2
.
.
 
 

B.
1 2
( ).
 
 C.
1 2
1 2
.
.
 
 

D.

1 2
( ).
 



×