Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng điều trị HIV : Điều trị ARV ở Trẻ nhiễm HIV/AIDS part 7 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.86 KB, 5 trang )

31
Stavudine (Zerit, D4T):
Hướng dẫn liều dùng
• Liều Nhi khoa:
< 30 kg: 1 mg/kg thuốc dung dịch, 2 lần/ngày
> 30 kg: 30 mg thuốc viên, 2 lần/ngày
• Lưu ý:
– Không dùng cùng AZT
– Dạng dung dịch pahỉ bảo quản lạnh
– Dạng dung dịch sử dụng trong vòng 30 ngày
ngày sau khi mở năp lọ
– Lắc trước khi dùng
– Đựng trong lọ thuỷ tinh
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị. Bộ y tế, Việt Nam, tháng3/2005.
32
Stavudine (Zerit, D4T):
Hướng dẫn liều dùng
• Khi không có tủ lạnh hoặc phải di
chuyển nhiều.
• Có thể hoà viên nang D4T 20 mg
vào 10ml nước (nồng độ gấp đôi)
• Có thể đo lượng thuốc cần dùng
bằng cách hút thuốc với xi lanh
33
Lamivudine (Epivir, 3TC):
Hướng dẫn liều dùng
• Liều Nhi khoa:
– < 1 tháng tuổi: 2 mg/kg, 2 lần/ngày
– > 1 tháng tuổi và < 60 kg: 4 mg/kg
2lần/ngày
– > 60 kg: 150 mg 2 lần/ngày


• Lưu ý:
– Có thể dùng cùng thức ăn
– Bảo quản ở nhiệt độ phòng
– Sử dụng lọ thuốc trong vòng 1 tháng sau khi
mở.
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị. Bộ y tế, Việt Nam, tháng3/2005.
34
Zidovudine (Retrovir, AZT):
Hướng dẫn liều dùng
• Liều Nhi khoa:
– Trẻ< 4tuần tuổi: 4 mg/kg 2lần/ngày
– Từ 4 tuần – 13 tuổi: 180 mg/m2
2 lần/ngày
– > 13 tuổi: 180 mg/m2 2 lần/ngày
– Liều tối đa: 240 mg/m2
• Lưu ý:
– Có thể làm tròn số tăng lên khi tính liều - đặc biệt khi
có vấn đề về chậm phát triển thần kinh.
– Không dùng cùng D4T
– Có thể dùng cùng thức ăn
– Đựng trong lọ thuỷ tinh sẫm màu
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị. Bộ y tế, Việt Nam, tháng3/2005.
35
Nevirapine (Virammune, NVP):
Hướng dẫn liều dùng
• Liều Nhi khoa:
– Từ 15 – 30 ngày tuổi: 5mg/kg 1lần/ngày trong 14 ngày
sau đó,
120 mg/m
2

2 lần/ngày trong 14 ngày rồi 200 mg/m
2
2
lần/ngày.
– Từ 31 ngày – 13 tuổi: 120 mg/m
2
mộtlần/ngày trong
14 days rồi, 120 – 200 mg/m
2
2 lần/ngày (lưu ý, trẻ <8
tuổi nên dùng liều 200 mg/m
2
)
– Liều tối đa: 200 mg một lần/ngày trong 14 ngày sau
đó 200 mg 2 lần/ngày
• Lưu ý
– để dạng dung dịch ở nhiệt độ phòng
– Lắc đều trước khi dùng
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị. Bộ y tế, Việt Nam, tháng3/2005

×