Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
Ngu n: vietsciences.free.frồ
Tác gi : Võ Quang Nhân và Tr n Th Vả ầ ế ỹ
Các Ph ng Pháp Suy Lu n và Sáng T oươ ậ ạ
Bài I: T p Kích Nãoậ
Các b n thân m n,ạ ế
Ngày nay, trong các x tiên ti n thì các ph ng pháp đ gi i quy t mau l và hi u qu các khóứ ế ươ ể ả ế ẹ ệ ả
khăn v t duy đ c nghiên c u và gi ng d y khá k trong nhi u "course" các tru ng.ề ư ượ ứ ả ạ ỹ ề ở ờ Tuy nhiên,
khi "tr v x Vi t" thì chúng ta h u nh không th tìm th y m t h ng d n nào kh dĩ giúp trang biở ề ứ ệ ầ ư ể ấ ộ ướ ẫ ả
cho chúng ta m t s ph ng ti n đ có th "qua c u" (ộ ố ươ ệ ể ể ầ mà không b gió bayị ).
Chúng tôi đã c găng s u t m, d ch thu t và trình bày l i v i các b n m t s ph ng pháp quanố ư ầ ị ậ ạ ớ ạ ộ ố ươ
tr ng.ọ Hy v ng các ph ng pháp này s cung c p thêm nh ng "ánh sáng cu i đ ng h m" có thọ ươ ẽ ấ ữ ố ườ ầ ể
giúp các b n gi i quy t đ c các v n đ khó khăn g p ph i trong môi tr ng nghiên c u cũng nhạ ả ế ượ ấ ề ặ ả ườ ứ ư
trong h c v n. Trong lúc đ c các b n không nh t thi t ph i "bám" theo m t ph ng cách nào h t màọ ấ ọ ạ ấ ế ả ộ ươ ế
ch c n rút t a ra xem ph ng pháp nào có duyên v i b n đ có th x d ng thích h p nh m gi iỉ ầ ỉ ươ ớ ạ ể ể ử ụ ợ ằ ả
quy t v n đ các bài toán c a mình và do đó, b n cũng không nh t thi t ph i nghi n ng m h t t t cế ấ ề ủ ạ ấ ế ả ề ẫ ế ấ ả
các ph ng pháp đ c trình làng đây. (ươ ượ ở Tr khi b n th y có h ng thú mu n tìm hi u c n k ).ừ ạ ấ ứ ố ể ặ ẽ Tuy
nhiên, các ph ng pháp này cũng có th s d ng k t h p v i nhau đ giúp ta tìm đ n nh ng l i gi iươ ể ử ụ ế ợ ớ ể ế ữ ờ ả
đ p.ẹ
Đ u tiên xin đ c p đ n các ph ng pháp t n d ng đ c kh năng t ch c và làm vi c c a cáầ ề ậ ế ươ ậ ụ ượ ả ổ ứ ệ ủ
nhân hay m t nhóm các nhà chuyên môn (có th không cùng m t lãnh v c và có t m nhìn khác nhauộ ể ộ ự ầ
trong cách ti p c n v n đ ). Vì các ph ng pháp này còn nhi u m i l so v i nh ng ph ng pháp đãế ậ ấ ề ươ ề ớ ạ ớ ữ ươ
đ c d y trong tr ng nên các b n hãy c g ng đ c, hi u và làm quen v i cách x d ng chúng.ượ ạ ườ ạ ố ắ ọ ể ớ ử ụ Ch cắ
ch n các ph ng pháp này s đem l i nhi u ích l i cho vi c suy nghĩ và gi i quy t khó khăn cho cácắ ươ ẽ ạ ề ợ ệ ả ế
b n.ạ
1. Brainstorming: (T p kích não): Đây là m t ph ng pháp su t s c dùng đ phát tri n nhi u gi iậ ộ ươ ấ ắ ể ể ề ả
đáp sáng t o cho m t v n đ . Ph ng pháp này ho t đ ng b ng cách t p trung trên v n đ , và rút raạ ộ ấ ề ươ ạ ộ ằ ậ ấ ề
r t nhi u đáp án căn b n cho nó.ấ ề ả Các ý ni m/hình nh v v n đ tr c h t đ c nêu ra m t cách r tệ ả ề ấ ề ướ ế ượ ộ ấ
phóng khoáng và ng u nhiên theo dòng suy nghĩ càng nhi u càng đ càng t t. Chúng có th r t r ng vàẫ ề ủ ố ể ấ ộ
sâu cũng nh không gi i h n b i các khiá c nh nh nh t nh t cu v n đ .ư ớ ạ ở ạ ỏ ặ ấ ả ấ ề Trong "t p kích não" thìậ
v n đ đ c đào b i t nhi u khía c nh va nhi u cách (nhìn) khác nhau. Sau cùng các ý ki n s đ cấ ề ượ ớ ừ ề ạ ề ế ẽ ượ
phân nhóm và đánh giá.
Ph ng pháp này có th ti n hành b i t 1 đ n nhi u ng i.ươ ể ế ở ừ ế ề ườ s l ng ng i tham gia nhi u số ượ ườ ề ẽ
giúp cho ph ng pháp tìm ra l i gi i đ c nhanh h n hay toàn di n h n nh vao nhi u góc nhìn khácươ ờ ả ượ ơ ệ ơ ờ ề
nhau b i các trình đ , trình t khác nhau cu m i ng i.ở ộ ự ả ỗ ườ
L ch s phát tri n:ị ử ể Ch t p kích não (brainstorming) đ c đ c p đ u tiên b i Alex Osborn nămữ ậ ượ ề ậ ầ ở
1941. Ông đã mô t t p kích não nh là "M t kĩ thu t h i ý bao g m m t nhóm ng i nh m tìm ra l iả ậ ư ộ ậ ộ ồ ộ ườ ằ ờ
gi i cho v n đ đ c tr ng b ng cách góp nh t t t c ý ki n cu nhóm ng i đó n y sinh trong cùngả ấ ề ặ ư ằ ặ ấ ả ế ả ườ ả
m t th i gian theoộ ờ m t nguyên t c nh t đ nh (mà s đ c mô t trong ph n ti p theo). Ngày nay,ộ ắ ấ ị ẽ ượ ả ầ ế
ph ng pháp này không nh t thi t ph i c n có nhi u ng i mà m t ng i cũng có th ti n hành ươ ấ ế ả ầ ề ườ ộ ườ ể ế (M tộ
mai m t cu c m t c n câuộ ố ộ ầ Th cu c Tam Nguyên )ơ ả ụ
Các đ c đi m chính khi s d ng t p kích não:ặ ể ử ụ ậ
a) Đ nh nghiã v n đ m t cách th t rõ ràng ph i đ a ra đ c các chu n m c c n đ t đ c cu 1ị ấ ề ộ ậ ả ư ượ ẩ ự ầ ạ ượ ả
l i gi i.ờ ả Trong b c này thì v n đ s đ c cô l p hoá v i môi tr ng và các nhi u lo n.ướ ấ ề ẽ ượ ậ ớ ườ ễ ạ
b) T p trung vào v n đ .ậ ấ ề Tránh các ý ki n hay các đi u ki n bên ngoài có th làm l c h ng bu iế ề ệ ể ạ ướ ổ
làm vi c.ệ Trong giai đo n này ng i ta thu th p t t c các ý ni m, ý ki n và ngay c các t chuyênạ ườ ậ ấ ả ệ ế ả ừ
môn có liên quan tr c ti p đ n v n đ c n gi i quy t. (th ng có th vi t lên gi y ho c b ng t t c )ự ế ế ấ ề ầ ả ế ườ ể ế ấ ặ ả ấ ả
- 1 -
Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
c) Không đ c phép đ a b t kì m t bình lu n hay phê phán gì v các ý ki n hay ý ni m trong lúcượ ư ấ ộ ậ ề ế ệ
thu th p.ậ Nh ng ý t ng thoáng qua trong đ u n u b các thành ki n hay phê bình s d b g t b vàữ ưở ầ ế ị ế ẽ ể ị ạ ỏ
nh th s làm m t s t ng quan cu bu i t p kích nãoư ế ẽ ấ ự ổ ả ổ ậ
d) Khuy n khích tinh th n tích c c.ế ầ ự M i thành viên đ u c g ng dóng góp và phát tri n các ý ki nỗ ề ố ắ ể ế
e) Hãy d a ra càng nhi u ý càng t t v m i m t cu v n đ k c nh ng ý ki n không th c ti nư ề ố ề ọ ặ ả ấ ề ể ả ữ ế ự ễ
hay ý ki n hoàn toàn l l m sáng t o.ế ạ ẫ ạ
Các b c ti n hành:ướ ế
a) Trong nhóm l a ra 1 ng i đ u nhóm (đ đi u khi n) và 1 ng i th kí (đ ghi l i t t c ýự ườ ầ ể ề ể ườ ư ể ạ ấ ả
ki n) (c hai công vi c có th do cùng 1 ng i ti n hành)ế ả ệ ể ườ ế
b) Xác đ nh v đ hay ý ki n s đ c t p kích.ị ấ ề ế ẽ ượ ậ Ph i làm cho m i thành viên hi u th u đáo v đả ọ ể ấ ề ề
tài s đ c tìm hi u.ẽ ượ ể
c) Thi t l p các "lu t ch i" cho bu i t p kích não.ế ậ ậ ơ ổ ậ Chúng nên bao g mồ
• Ng i đ u nhóm có quy n đi u khi n bu i làm vi c.ườ ầ ề ề ể ổ ệ
• không m t thành viênộ nào có quy n đòi h i hay c n tr , đánh giá hay phê bình hay "xiá mũi"ề ỏ ả ở
vào ý ki n hay gi i đáp cu thành viên khácế ả ả
• Xác minh r ng không có câu tr l i nào là sai!ằ ả ờ
• Thu th p l i t t c câu tr l i ngo i tr nó đã đ c l p l i.ậ ạ ấ ả ả ờ ạ ừ ượ ậ ạ
• V ch đ nh th i gian cho bu i làm vi c và ng ng khi h t gi .ạ ị ờ ổ ệ ư ế ờ
d) B t đ u t p kích não: Ng i lãnh đ o ch đ nh hay l a ch n thành vi n chia s ý ki n tr l iắ ầ ậ ườ ạ ỉ ị ự ọ ệ ẻ ế ả ờ
(hay nh ng ý ni m r i r c).ữ ệ ờ ạ Ng i th kí ph i vi t xu ng t t c các câu tr l i, n u có th công khaiườ ư ả ế ố ấ ả ả ờ ế ể
hóa cho m i ng i th y (vi t lên b ng ch ng h n).ọ ườ ấ ế ả ẳ ạ Không cho phép b t kì m t ý ki n đánh giá hayấ ộ ế
bình lu n nào v b t kì câu tr l i nào cho đ n khi ch m d t bu i t p kíchậ ề ấ ả ờ ế ấ ứ ổ ậ
e) Sau khi k t thúc t p kích, hãy l t l i t t c và b t đ u đánh giá các câu tr l i.ế ậ ượ ạ ấ ả ắ ầ ả ờ M t s l u ýộ ố ư
v ch t l ng câu tr l i bao g m:ề ấ ượ ả ờ ồ
• Ki m nh ng câu ý trùng l p hay t ng tế ữ ặ ươ ự
• Nhóm các câu tr l i có s t ng t hay t ng đ ng v nguyên t c hay nguyên líả ờ ư ươ ự ươ ồ ề ắ
• Xóa b nhũng ý ki n hoàn toàn không thích h pỏ ế ợ
• Sau khi đã cô l p đ c danh sách các ý ki n, hãy bàn cãi thêm v câu tr l i chungậ ượ ế ề ả ờ
Ví du:
M t ví d đ n gi n dùng t p kích não là v n đ "thi t k máy chuy n ngân c a nhà băng" (ATM -ộ ụ ơ ả ậ ấ ề ế ế ể ủ
Automated Teller Machine)
Thành viên m i tham d bu i t p kích não có th bao g m: 1 ng i có g i ti n nhà băng, 1 nhânờ ự ổ ậ ể ồ ườ ử ề
viên làm vi c chuy n ngân hàng ngày, 1 nhà thi t k ph n m m, m t ng i không có g i ti n trongệ ể ế ế ầ ề ộ ườ ử ề
nhà băng.
Câu h i chính đ c cô l p l i thành: "ỏ ượ ậ ạ Thao tác nào máy chuy n ngân có th ph c v đ c choể ể ụ ụ ượ
khách hàng?" (hay máy chuy n ngân đ m đ ng nhi m v gì?ể ả ươ ệ ụ )
Sau khi t p kích thì các ý ki n đã đ c thu th p v máy ATM đ c đ t trong hình v sau:ậ ế ượ ậ ề ưọ ặ ẽ
- 2 -
Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
Sau khi có b ng các ý ni m thì nhóm làm vi c s phân lo i theo "góc nhìn" cu ng i dùng máy.ả ệ ệ ẽ ạ ả ườ
Nh v y m t s ý ki n nh là "khám máy t xa", "nâng c p cho máy t xa" hay "b o trì máy" chư ậ ộ ố ế ư ừ ấ ừ ả ỉ
dùng cho ng i kĩ s b o trì.ườ ư ả
N u đ ng trên quan đi m các d ch v mà máy cung c p thì có th rút thành 3 nhóm dùng máy:ế ứ ể ị ụ ấ ể
Nh v y d a vào các thông tin thu nh p đ c ng i thi t k có th n m đ c nh ng tính năngư ậ ự ậ ượ ườ ế ế ể ắ ượ ữ
chính cu m t ATM mà ti n hành.ả ộ ế
Các Ph ng Pháp Suy Lu n và Sáng T oươ ậ ạ
Bài II: Thu Th p Ng u Nhiênậ ẫ
- 3 -
Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
Random Input (Thu Nh p Ng u Nhiên)ậ ẫ : Ph ng pháp này r t h u ích khi b n c n nh ng ý ki nươ ấ ữ ạ ầ ữ ế
sáng rõ hay nh ng t m nhìn m i trong quá trình gi i quy t v n đ . Đây là ph ng pháp b xung thêmữ ầ ớ ả ế ấ ề ươ ổ
cho quá trình t p kích não.ậ
Xu h ng chung v s suy nghĩ cu con ng i là t duy b i s nh n ra các ki u m u (hay hi uướ ề ự ả ườ ư ở ư ậ ể ẫ ể
nôm na là "ph ng pháp" hay "n n n p suy nghĩ"). Chúng ta ph n ng l i các m u đó d trên nh ngươ ề ế ả ứ ạ ẫ ưạ ữ
kinh nghiêm trong quá kh và m r ng các kinh nghi m này. M c dù v y, đôi khi, chúng ta s b giamứ ở ộ ệ ặ ậ ẽ ị
bên trong l i t duy cu mình. V i m t n n n p (ph ng pháp)ố ư ả ớ ộ ề ế ươ t duy đ c thù có th s không đ đư ặ ể ẽ ủ ể
ki n t o m t l i gi i t t cho m t lo t các v n đ đ c tr ng.ế ạ ộ ờ ả ố ộ ạ ấ ề ặ ư
M t ví d đi n hình là tr ng h p cu các h c sinh PTTH, chúng ta bi t r t rõ, đa s khi gi i cácộ ụ ể ườ ợ ả ọ ế ấ ố ả
bài toán tích phân hay các bài toán hoá h c đ nh tính, các em dã đ c "g o s n" các d ng toán theo m tọ ị ượ ạ ẵ ạ ộ
lo i "công th c hay m u mã" đã đ c cung c p b i các th y d y ạ ứ ẫ ượ ấ ở ầ ạ ( các trung tâm luy n thi)ở ệ và cứ
nh th "nh m m t" mà gi i các đ bài cho đ n khi g p nh ng bài t ng ch ng dùng công th c nàyư ế ắ ắ ả ề ế ặ ữ ưở ừ ứ
hay công th c n có th làm ra nh ng l i lay hoay mãi mà không tìm ra đ c 1 gi i thu t đúng đ nứ ọ ể ư ạ ượ ả ậ ắ
Random Input là kĩ thu t cho phép liên k t m t ki u t duy m i v i ki u t duy mà chúng ta đangậ ế ộ ể ư ớ ớ ể ư
s d ng. Cùng v i s có m t cu ki u t duy m i này thì t t c các kinh nghi m s n có cùng s đ cử ụ ớ ự ặ ả ể ư ớ ấ ả ệ ẵ ẽ ượ
n i vào v i nhau.ố ớ
Các b c ti n hành:ướ ế N u th y các b c này có ph n khó hi u, thì xin hãy đ c ti p ph n ví dế ấ ướ ầ ể ọ ế ầ ụ
sau đó.
Ch n ra ng u nhiên m t danh t trong m t t đi n hay trong m t danh m c các t v ng đã đ cọ ẫ ộ ừ ộ ự ể ộ ụ ừ ự ượ
chu n b t tr c.ẩ ị ừ ướ Th ng danh t đ c ch n là danh t c th s giúp ích h n (t c là nh ng danhườ ừ ượ ọ ừ ụ ể ẽ ơ ứ ữ
t ch v t mà mình có th nh n bi t b ng giác quan hay s mó đ c ) h n la ch n m t danh t tr uừ ỉ ậ ể ậ ế ằ ờ ượ ơ ọ ộ ừ ừ
t ng hay m t khái ni m t ng quát. Dùng danh t nay nh là di m kh i đ u cho gi i quy t v n đượ ộ ệ ổ ừ ư ể ở ầ ả ế ấ ề
b ng t p kích não.ằ ậ
B n có th th y ra mình có thêm nhi u tri th c sáng su t n u nh ch đ c ch n không n m trongạ ể ấ ề ứ ố ế ư ữ ượ ọ ằ
ph n chuyên môn cu b nầ ả ạ
N u nh đó là ch thích h p, b n s thêm đ c m t dãy nh ng ý ki n và khái ni m vào quá trìnhế ư ữ ợ ạ ẽ ượ ộ ữ ế ệ
t p kích não. Trong khi m t s t l ra tr nên vô d ng, thì hy v ng b n s tìm ra chút ánh sáng choậ ộ ố ừ ưạ ở ụ ọ ạ ẽ
v n đ .ấ ề N u b n kiên trì nhi u l n, thì ít nh t b n có th tìm ra b c đ t phá.ế ạ ề ầ ấ ạ ể ướ ộ
Ví D :ụ
Gi s v n đ mu n gi i quy t là "gi m ô nhi m t các lo i xe l u đ ng". Theo l i nghĩ thôngả ử ấ ề ố ả ế ả ể ừ ạ ư ộ ố
th ng chúng ta đ u th y cách gi i thông th ng là x d ng thi t b "xúc tác đ chuy n hoá các ch tườ ề ấ ả ườ ử ụ ế ị ể ể ấ
th i g n trong ng khói xe h i" và dùng các lo i xang "s ch" h n (và có kh năng cháy g n nh hoànả ắ ố ơ ạ ạ ơ ả ầ ư
toàn trong bu ng đ t)ồ ố
Bay gi l a ng u nhiên m t danh t trích t t cu nh ng cu n sách trên t , b n có th tìm th yờ ư ẫ ộ ừ ừ ưạ ả ữ ố ủ ạ ể ấ
ch "cây c " (th c v t).ữ ỏ ự ậ T p kích não t ch này b n có th "đào" ra m t "m " ý m i:ậ ừ ữ ạ ể ộ ớ ớ
• Cây xanh trên các v đ ng có th chuy n hoá COệ ườ ể ể 2 thành O2.
• T ng t , n u th i khí th y ra t máy xe m t dung môi cu t o (algae) thì cũng chuy hoáươ ự ế ổ ả ừ ộ ả ả ể
đ c COượ 2 sang O2. Và có l , b l c không khí t các phi thuy n không gian dùng cách này?ẽ ộ ọ ừ ề
• Ch á vi trùng "sulfur-metabolizing" vào b chuy n hóa khí th y đ làm s ch chúng.ư ộ ể ả ể ạ Có ph iả
h p ch t cu Nit (Nitrogen) s làm "giàu" gi ng vi trùng này?ợ ấ ả ơ ẽ ố
• S n ph m cu các lo i cây c là gi y. Gi y có th dùng làm màng l c cu các b l c khôngả ẩ ả ạ ỏ ấ ấ ể ọ ả ộ ọ
khí (air filter) các máy đi u hoà nhi t đ , các đ ng c n (xe h i, xe g n máy)ở ề ệ ộ ộ ơ ổ ơ ắ
• S n ph m cu cây cao su là nh có th làm nguyên li u ch tao b l c không khí tha ra.ả ẩ ả ưạ ể ệ ế ộ ọ ỷ
•
Trên đây là nh ng ý ki n thô thi n n y sinh. M t s có th sai và không th c t . Tuy nhiên, m tữ ế ể ả ộ ố ể ự ế ộ
trong chúng có th dùng làm c s cho nh ng phát tri n l i ích.ể ơ ở ữ ể ợ
Các Ph ng Pháp Suy Lu n và Sáng T oươ ậ ạ
Bài III: N i R ng Khái Ni mớ ộ ệ
- 4 -
Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
Concept Fan (t m dich N i R ng Khái Ni m):ạ ớ ộ ệ
Concept Fan là m t cách đ tìm ra các ti p c n m i v m t v n đ khi mà t t c các ph ng ánộ ể ế ậ ớ ề ộ ấ ề ấ ả ươ
gi i quy t hi n nhiên khác không còn dùng đ c. Ph ng pháp này tri n khai nguyên t c "lui m tả ế ể ượ ươ ể ắ ộ
b c" (ướ khi h v m i thì chúng cũng lui lai đ có th nh y v t?!!!ổ ồ ồ ể ế ả ọ ) đ nh n đ c t m nhìn r ngể ậ ượ ầ ộ
h n.ơ Nh v y, ph ng pháp này không khác gì m t ng i khi đ ng quá g n v i m t b c tranh thì sư ậ ươ ộ ườ ứ ầ ớ ộ ứ ẽ
khó lãnh hôi đ c toàn b n i dung cu nó mà cách t t nh t là đ ng lui ra xa h n đ t m ng m nhìnươ ộ ộ ả ố ấ ứ ơ ể ầ ắ
đ c xa và r ng h n.ượ ộ ơ
L ch s cu Khái ni m:ị ử ả ệ
Khái ni m v concept fan đ u tiên đ c nêu lên b i Edward de Bono trong quy n sách "Seriousệ ề ầ ượ ở ể
Creativity: Using the Power of Lateral Thinking to Create New Ideas" (t m d ch ạ ị Sáng t o th c s :ạ ự ự
X d ngử ụ T Duy D nh H ng đ T o các Phát Ki n) xu t b n l n đ u tiên vào tháng năm 1992 nư ị ướ ể ạ ế ấ ả ầ ầ ấ
b n Anh ng )ả ữ
Các b c ti n hành:ướ ế
Khi b t đ u, v 1 khung khép kín gi ã cu m t mi ng gi y kh l n. vi t xu ng (m t cách ng nắ ầ ẽ ở ư ả ộ ế ấ ổ ớ ế ố ộ ắ
g n) v n đ mà b n đang tìm cách gi i quy t. Bên ph i cu khung v ra nh ng n a đ ng th ng (n iọ ấ ề ạ ả ế ả ả ẽ ữ ử ườ ẳ ố
v i khung và h ng ra xa nh các r qu t đây cũng là lí do tên g i cu ph ng pháp là concept fan).ớ ướ ư ẽ ạ ọ ả ươ
M i n a đ ng th ng nh v y s đ i di n choỗ ử ườ ẳ ư ậ ẽ ạ ệ m t l i gi i kh dĩ cho v n đ này. (Xem ví du b ngộ ờ ả ả ấ ề ằ
hình)
Hình1: B c th nh tướ ứ ấ
Có th r ng các ý ki n mà b n có thì không kh thi hay ch a hoàn toàn gi i quy t tri t đ v n đ .ể ằ ế ạ ả ư ả ế ệ ể ấ ề
N u th , có th lùi l i m t b c đ t o cái nhìn t ng quát h n cho v n đế ế ể ạ ộ ướ ể ạ ổ ơ ấ ề
B c này ti n hành b ng cách v thêm 1 khung khép kín ngay bên trái cu vòng tròn đ u tiên, vàướ ế ằ ẽ ở ả ầ
vi t vào đó đ nh nghiã r ng h n.ế ị ộ ơ Liên k t hai khung b ng m t mùi tên ch vào khung m i l p nênế ằ ộ ỉ ớ ậ
- 5 -
Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
Hình2: N i r ng đ nh nghiã cu v n đ dùng concept fanớ ộ ị ả ấ ề
S d ng ý m i này nh là đi m xu t phát cho các ý ki n m iử ụ ớ ư ể ấ ế ớ
Hình3: Phát tri n các ý m i t đ nh nghiã đ c n i r ng h n cu v n đ .ể ớ ừ ị ượ ớ ộ ơ ả ấ ề
N u nh ý ni m m i này cũng ch a đ , b n có th b c lui thêm m t l n n ã đ n i r ng h n ýế ư ệ ớ ư ủ ạ ể ướ ộ ầ ư ể ớ ộ ơ
ki n (và có th l p l i nhi u ế ể ậ ạ ề
- 6 -
Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
l n, )ầ
Hình 4: M R ng Khái ni m l n th nhìở ộ ệ ầ ứ
Các Ph ng Pháp Suy Lu n và Sáng T oươ ậ ạ
Bài IV: Kích Ho tạ
Provocation (T m d ch Kích Ho t)ạ ị ạ
T ng t nh ph ng pháp Random Input, đây là m t kĩ thu t t duy khá quang tr ng. Tác đ ngươ ự ư ươ ộ ậ ư ọ ộ
chính cu ph ng pháp là đ a s suy nghĩ ra kh i các n n n p suy nghĩ cũ mà b n dùng đ gi i quy tả ươ ư ự ỏ ề ế ạ ể ả ế
v n đ .ấ ề
Nh đã gi i thích tr óc đây, chúng ta t duy b ng cách nh n th c các ki u và ph n ng l i chúng.ư ả ư ư ằ ậ ứ ể ả ứ ạ
Các ph n ng đáp tr này d a trên kinh nghi m trong quá kh và các m r ng "có lý" cho các kinhả ứ ả ự ệ ứ ở ộ
nghi m này.ệ Suy nghĩ cu chúng ta th ng ít v t qua hay đ ng bên ngoài cu các ki u m u cũ.ả ườ ượ ứ ả ể ẫ
Trong khi chúng ta có th tìm ra câu tr l i nh là m t "ki u khác" cu v n đ , c u trúc não b s gâyể ả ờ ư ộ ể ả ấ ề ấ ộ ẽ
khó khăn cho chúng ta đ liên k t các l i gi i này.ể ế ờ ả
Kích ho t là m t ph ng pháp dùng đ liên k t các ki u t duy này v i nhau.ạ ộ ươ ể ế ể ư ớ
Ph ng pháp này đ c nghiên c u b i Edward de Bono, ti n sĩ Tâm lý h c. Giáo s t i các tr ngươ ượ ứ ở ế ọ ư ạ ườ
đ i h c Oxford, Cambridge, và Harvard. Đây là trang WEB cu ông ạ ọ ả />Các B c ti n Hành:ướ ế
Hãy vi t xu ng nhi u m nh đ ng ng n (không h p lý l , không d trên l p lu n khoa h c vàế ố ề ệ ề ớ ẩ ợ ẽ ựạ ậ ậ ọ
có th ph n khoa h c hay đi ngu c v i th c t th ng nh t) m t cách ch ý, trong đó chúng ta choể ả ọ ợ ớ ự ế ườ ậ ộ ủ
phép các tình hu ng không th c.ố ự Các m nh đ này c n thi t ph i "ngu xu n" đ t o cú "s c" (kíchệ ề ầ ế ả ẩ ể ạ ố
- 7 -
Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
ho t) cho h th ng t t ng làm nó thoát ra ngoài nh ng cung các suy nghĩ hi n có. M t khi chúng taạ ệ ố ư ưở ữ ệ ộ
đã t o ra các m nh đ kích ho t này, chúng s làm ng ng các đánh giá phán quy t d mà t o nên ýạ ệ ề ạ ẽ ư ế ể ạ
ki n m i.ế ớ Kích ho t cung c p nh ng đi m kh i đ u nguyên thu cho s sáng t o. Các ý t ng cuạ ấ ữ ể ở ầ ỷ ự ạ ưỏ ả
ph ng pháp này thu ng là các b c m đ u cho nh ng ý t ng m i.ươ ờ ướ ở ầ ữ ưở ớ
Cách x p đ t ra nh ng m nh đ kích ho t nh v y đã đ c th y r t nhi u trong các công án thi nế ặ ữ ệ ề ạ ư ậ ượ ấ ấ ề ề
(Zen koans) và các th haiku (Nh t). Kĩ thu t này, làm gi m các s c ỳ tâm lý trì tr trong b óc, đãơ ậ ậ ả ứ ệ ộ
đ c ph d ng Đông Ph ng t lâu nh ng đôi khi làm khó khănượ ổ ụ ở ươ ừ ư cho l i suy nghĩ ki u Tây ph ng.ố ể ươ
Ch ng h n nh chúng ta đ a ra câu: "Nhà không nên có nóc!".ẳ ạ ư ư thông th ng thì đi u này khôngườ ề
ph i là ý ki n hay. M c dù v y, ý này d n đ n suy nghĩ v các ngôi nhà "m nóc" hay các ngôi nhàả ế ặ ậ ẫ ế ề ở
nóc trong su t.ố Và b n có th v à ng v à ng m trăng. Còn n u nh b n đã xem qua b phimạ ể ư ủ ư ắ ế ư ạ ộ
"Xích Lô" thì h n b n s nh đ n câu "ng i ta thì ng khách s n 5 sao còn tao thi ng khách s n ẳ ạ ẽ ớ ế ườ ủ ạ ủ ạ
ngàn sao" b n cũng đã bi n câu này thành th c t v y!ạ ế ự ế ậ
Khi đã t o nên s kích ho t, b n có th dùng nó trong nhi u ph ng cách khác nhau b i ki mạ ự ạ ạ ể ề ươ ở ể
nghi m:ệ
• Các h u qu , hi u ng cu m nh đậ ả ệ ứ ả ệ ề
• Các l i ích có th nh n đ cợ ể ậ ượ
• Tình hu ng đ c thù nào có th làm cho nó tr thành l i gi i bén nh yố ặ ể ở ờ ả ạ
• Các nguyên t c, nguyên lý nào c n dùng đ làm vi c này và đ nó ho t đ ngắ ầ ể ệ ể ạ ộ
• Làm sao đ nó ho t đ ng trong m i th i đi mể ạ ộ ọ ờ ể
• Cái gì s xãy ra n u nh 1 dãy các bi n c b thay đ iẽ ế ư ế ố ị ổ
• vân vân
B n có th dùng danh sách các câu h i trên nh là 1 khuôn m u.ạ ể ỏ ư ẫ
Ví d : (ụ Thí d này đ c làm ra t các n c giàu nên không ch c áp d ng n i choụ ượ ừ ướ ắ ụ ổ đ t An-Nam taấ )
Ch ti m cho thuê băng video mu n tìm ra ph ng pháp đ c nh tranh v i Internet. Cô ch b t đ uủ ệ ố ươ ể ạ ớ ủ ắ ầ
v i m nh đ "khách hàng không nên tr ti n đ m n băng video"ớ ệ ề ả ề ể ướ
Sau đó cô ta ki m nghi m các "kích ho t" sau đây:ể ệ ạ
• Các h u quậ ả: C ti m s không có ti n thu nh p qua thuê băng và do đó ph i có m t ngu nưả ệ ẽ ề ậ ả ộ ồ
thu nh p khác h n. Ph i làm cho vi c mu n băng t i c ti m thì r h n là t i v máy các phimậ ơ ả ệ ợ ạ ưả ệ ẻ ơ ả ề
m n trên Internet hay đ t c c nó qua catalog.ướ ặ ọ
• Các l i íchợ : Có nhi u ng i đ n m n băng video h n.ề ườ ế ượ ơ Nhi u ng i h n s ghé vaò ti m.ề ườ ơ ẽ ệ
C ti m s thu hút khách hàng t các ti m cho thuê khác trong đi ph ngưả ệ ẽ ừ ệ ạ ươ
• Tình hu ngố : Cu hàng c n có ngu n thu nh p thay th . Có th ch ti m s bán các qu ng cáoả ầ ồ ậ ế ể ử ệ ẽ ả
trong ti m, hay là bán thêm "đ nh m", bán bia, n c ng t, k o bánh, r u và th c ăn nhanh. Đi uệ ồ ắ ướ ọ ẹ ượ ứ ề
này s bi n c hàng thành "ti m t p hoá ki u m i".ẽ ế ưả ệ ạ ể ớ Có l ch cho ng ì ta m n băng sau khi đãẽ ỉ ươ ượ
ph i "ng m" qua 30-giây các m t hàng qu ng cáo hay là sau khi hoàn t t các b n câu h i nghiên c uả ấ ặ ả ấ ả ỏ ứ
th tr ng.ị ườ
Sau khi dùng kích ho t,ạ ch ti m quy t d nh "th nghi m" trong nhi u tháng.ủ ệ ế ị ử ệ ề Cô ta cho phép
khách hàng m n mi n phí các "top-ten" băng m i ra lò. (nh ng dĩ nhiên khách hàng s b ph t ti nượ ễ ớ ư ẽ ị ạ ề
n u h tr băng tr ) Cô ch s đ t các băng video phiá đàng trong cùng cu c ti m.ế ọ ả ể ủ ẽ ặ ả ưả ệ Phiá tr c sướ ẽ
đ p vào m t khách hàng nh ng th hàng "h p d n" khác (đ d n d khách mua hàng) nh là các m tậ ắ ữ ứ ấ ẫ ể ẫ ụ ư ặ
hàng k trên. Nh v y 1 ng i khách mu n m n băng s ph i đi ngang qua và ng m các món khácể ư ậ ườ ố ượ ẽ ả ắ
tr c khi t i đ c qu y video.ướ ớ ượ ầ Ngoài ra, bên c nh qu y tr băng, cô ch ch ng bán các m t hàngạ ầ ả ủ ư ặ
"model" th y đ c qua các phim này.ấ ượ
Các Ph ng Pháp Suy Lu n và Sáng T oươ ậ ạ
Bài V: Six Thinking Hats (T m D ch: L c M o T Duy)ạ ị ụ ạ ư
Six Thinking Hats
- Là m t kĩ thu t đ c thi t k nh m giúp các cá th có đ c nhi u cái nhìn v m t đ i t ng màộ ậ ượ ế ế ằ ể ượ ề ề ộ ố ượ
nh ng cái nhìn này s khác nhi u so v i m t ng i thông th ng có th th y đ c. Đây là m t khuônữ ẽ ề ớ ộ ườ ườ ể ấ ượ ộ
m u cho s suy nghĩ và nó có th k t h p thành l i suy nghĩ đ nh h ng (lateral thinking). Trongẫ ự ể ế ợ ố ị ướ
- 8 -
Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
ph ng pháp này thì các phán xét có giá tr s có ch đ ng riêng c a nó nh ng các phê phán đó sươ ị ẽ ỗ ứ ủ ư ẽ
không đ c phép th ng tr nh là th ng th y l i suy nghĩ thông th ng.ượ ố ị ư ườ ấ ố ườ
Six thinking Hats đ c dùng ch y u là đ :ượ ủ ế ể
- Kích thích suy nghĩ song song
- Kích thích suy nghĩ toàn di nệ
- Tách riêng cá tính (nh là b n ngã, các thành ki n ) và ch t l ngư ả ế ấ ượ
L ch S cu Ph ng Pháp:ị ử ả ươ
Đây là phát ki n cu Ti n sĩ Edward de Bono ( ế ả ế ) trong năm 1980. Năm
1985 nó đã đ c mô t chi ti t trong cu n "Six Thinking Hats" cu de Bono.ượ ả ế ố ả
Ph ng pháp này đã đ c phát tri n va gi ng d y nhi u n i trên th gi i (ươ ượ ễ ả ạ ở ề ơ ế ớ ngo i tr X Đ i Cạ ừ ứ ạ ồ
Vi t cu ta??!!ệ ả ) Nhi u t ch c l n nh là IBM, Federal Express, Brtish Airways, Pepsi, Polaroid,ề ổ ứ ớ ư
Prudential, Dupont, cũng dùng ph ng pháp này.ươ
Cách th c ti n hành:ứ ế
(B n nên xem thêm ph n ví d đ có m t hình dung c th v nó)ạ ầ ụ ể ộ ụ ể ề
Dùng 6 cái nón đ i di n cho 6 d ng th c cu suy nghĩ. Nó đ c p đ n chi u h ng suy nghĩ h n làạ ệ ạ ứ ả ề ậ ế ề ướ ơ
tên g i. M i nón có m t màu (mà màu này ch đ i di n cho duy nh t 1 d ng th c duy nh t cu suyọ ỗ ộ ỉ ạ ệ ấ ạ ứ ấ ả
nghĩ).
M i ng i đ u s tham gia góp ý. Tuỳ theo ki u ý ki n mà ng i đó s đ ngh đ i nón màu gì.ọ ườ ề ẽ ể ế ườ ẽ ề ị ộ
Các nón không đ c dùng đ phân lo i cá nhân m c dù hành vi hay thói quen cu cá nhân đóượ ể ạ ặ ả
"d ng nh " hay có v thu c v lo i nào đó. Nó ch có tác d ng đ nh h ng suy nghĩ trong khi thànhườ ư ẻ ộ ề ạ ỉ ụ ị ướ
viên trong nhóm cho ý ki n đ i lên mà thôiế ộ
Các đ c tính cu nón màu:ặ ả
Nón tr ngắ : trung tính - t p trung trên thông tin rút ra đ c, các d n li u c li u và nh ng th c nậ ượ ẫ ệ ứ ệ ữ ứ ầ
thi t , làm sao đ nh n đ c chúngế ể ậ ượ
Nón Đ :ỏ Nóng, tình c m, c m giác, c m nh n, tr c quan, nh ng ý ki n không có ch ng minh hayả ả ả ậ ự ữ ế ứ
gi i thích, lí lả ẽ
Nón Đen: Phê phán, Bình lu n, T i sao s ki n là sai, t t c nh ng c m ý tiêu c c hay bi quanậ ạ ự ệ ấ ả ữ ả ự
Nón Vàng: Tích c c, lac quan, nh ng cái nhìn sáng l ng, tìm đ n nh ng l i ích, cái gì t t đ pự ữ ạ ế ữ ợ ố ẹ
Nón L c:ụ Sáng t o, kh năng x y ra và các gi thuy t, nh ng ý m iạ ả ả ả ế ữ ớ
Nón Xanh D ng:ươ Ði u khi n, chi ph i quá trình, các b c, t ch c lãnh đ o, suy nghĩ v các suyề ể ố ướ ổ ứ ạ ề
nghĩ hay k t lu nế ậ
Sau đây là m t cách ti n hành qua các b c:ộ ế ướ
M i ng i trong nhóm làm vi c s cùng tham gia góp ý tùy theo tính ch t cu ý đó mà ng i đóọ ườ ệ ẽ ấ ả ườ
(hay ng i tr ng nhóm) s đ ngh đ i nón màu gì.ườ ưở ẽ ề ị ộ Ng i tr ng nhóm s l n l c chia th i gianườ ưỏ ẽ ầ ượ ờ
t p trung ý cho m i nón màu Tuy nhiên, m t s tr ng h p đ c bi t n u c n b t kì thành viên nàoậ ỗ ộ ố ườ ợ ặ ệ ế ầ ấ
cũng có th đ nghi góp thêm ý vào cho 1 nón màu nào đó (tuy v y ph i gi đ th i l ng cho m iể ề ậ ả ữ ủ ờ ượ ỗ
nón màu)
• B c 1:ướ
Nón tr ngắ : T t c các ý ki n nào ch ch á s th t, b ng ch ng, hay d ki n, thông tin. Đ i nónấ ả ế ỉ ư ự ậ ằ ứ ữ ệ ộ
này có nghiã là "hãy c i b m i thành ki n, m i tranh cãi, c i b m i d đ nh và hãy nhìn vào c sở ỏ ọ ế ọ ở ỏ ọ ự ị ơ ở
d li u"ữ ệ
• B c 2:ướ
- 9 -
Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
Nón l c:ụ T o ra các ý ki n làm sao đ gi i quy t. Các sáng t o, các cách th c khác nhau, các kạ ế ể ả ế ạ ứ ế
ho ch, các s thay đ iạ ự ổ
• Bu c 3:ớ
- Đánh giá các giá tr cu các ý ki n trong nón l cị ả ế ụ
- Vi t ra danh m c các l i íchế ụ ợ dùng nón vàng
Nón vàng: T i sao vài ý ki n s ch y t t và t i sao nó mang l i l i ích. đây cũng có th dùng vạ ế ẽ ạ ố ạ ạ ợ Ỏ ể ề
các k t qu cu các hành đ ng đ c đ xu t hay các đ án.ế ả ả ộ ượ ề ấ ề Nó còn dùng đ tìm ra nh ng v t hayể ữ ậ
hi u qu có giá tr cu nh ng gì đã xãy ra.ệ ả ị ả ữ
- Vi t các đánh giá, và các l u ý trong nón đenế ư
Đây là nón cógiá tr nh t.ị ấ Dùng đ ch ra tai sao các đ ngh hay ý ki n không thích h p (hay khôngể ỉ ề ị ế ợ
ho t đ ng đ c) cùng v i các d ki n, v i kinh nghi m s n có, v i h th ng đang ho t đ ng, ho cạ ộ ượ ớ ữ ệ ớ ệ ẵ ớ ệ ố ạ ộ ặ
v i ch đ đang đ c theo. Nón đen lúc nào cũng ph i tính đ n s h p líớ ế ộ ượ ả ế ự ợ
• B c 4:ướ Vi t các ph n ng, tr c giác t nhiên và các c m giác xu ng.ế ả ứ ự ự ả ố
Nón này cho phép ng i suy nghĩ đ t xu ng các tr c c m mà không c n bào ch aườ ặ ố ự ả ầ ữ
• B c 5ướ : T ng k t và k t thúc bu i làm vi cổ ế ế ổ ệ
Nón này là s nhìn l iự ạ các b c trên ho c là quá trình đi u khi n. Nó s không nhìn đ n đ i t ngướ ặ ề ể ẽ ế ố ượ
mà là nghĩ v đ i t ngề ố ượ (thí d nh ý ki n "đ i cho tôi cái nón l c, tôi c m giác r ng có th làmụ ư ế ộ ụ ả ằ ể
đ c nhi u h n v cái nón xanh này")ươ ề ơ ề
L u ýư : các b c trên không hoàn toàn nh t thi t ph i theo đúng th t nh nêu trên mà ướ ấ ế ả ứ ự ư ở
nhi u tr ng h p nên ch nh l i theo th t nh sau:ề ườ ợ ỉ ạ ứ ự ư
Tr ng -> Đ -> Đen -> Vàng -> L c -> Xanh D ngắ ỏ ụ ươ
Ví d :ụ Gi i quy t v n đ sau đây trong l p h c "H c sinh nói chuy n trong l p"ả ế ầ ề ớ ọ ọ ệ ớ
Dùng ph ng pháp 6 nón đ cho các h c sinh nhìn vào v n đ các góc c nh khác nhau. Có thươ ể ọ ấ ề ở ạ ể
dùng 6 ph n màu khác nhau đ ra hi u (thay cho nón).ấ ể ệ H c sinh ch đ ng cho ý ki n và giáo viên sọ ủ ộ ế ẽ
đi u khi n toàn bu i qua các b cề ể ổ ướ nh sau:ư
- 10 -
Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
1. Nón tr ngắ : Các s ki nự ệ
- Các HS nói chuy n trong khi cô giáo đang nóiệ
- Có s n ào làm cho các h c sinh khác b xao lãng ho c không nghe đ c (cô giáo nói gì)ự ồ ọ ị ặ ươ
- H c sinh không bi t làm gì sau khi cô giáo đã h ng d n cách th cọ ế ướ ẫ ứ
- Nhi u h c sinh b c mình hay không mu n h c n a.ề ọ ự ố ọ ữ
2: Nón đ :ỏ c m tínhả
- Cô giáo c m giác b xúc ph mả ị ạ
- Các HS n n chí vì không nghe đ c h ng d n (cu cô)ả ượ ướ ẫ ả
- Ng i nói chuy n trong l p vui v đ c tán dóc và nghe dócườ ệ ớ ẻ ượ
3. Nón Đen: Các m t tiêu c cặ ự
- Lãng phí thì giờ
- Bu i h c b làm t n th ngổ ọ ị ổ ươ
- Nhi u ng i b xúc ph m r ng nh ng ng i nghe không b t c n đ n nh ng gì đ c nóiề ườ ị ạ ằ ữ ườ ấ ầ ế ữ ượ
- M t tr t t trong l pấ ậ ự ớ
4. Nón vàng: Các m t tích c c cu tình tr ng đ c ki m nghi mặ ự ả ạ ượ ể ệ
- M i ng i đ c nói nh ng gì h nghĩọ ườ ượ ữ ọ
- Có th vui thúể
- M i ng i không ph i đ i t i l t cu mình đ nói nên s không b quên cái gì mình mu n nóiọ ườ ả ợ ớ ượ ả ể ẽ ị ố
- Không ch nh ng HS gi i m i đ c nóiỉ ữ ỏ ớ ượ
5. Nón L c:ụ Nh ng cách gi i quy t đ n t cách nhìn v n đ theo trênữ ả ế ế ừ ấ ề
- Cô giáo s nh n th c h n v "th i l ng" mà cô nóiẽ ậ ứ ơ ề ờ ượ
- Cô giáo s c g ng tác đ ng qua l i (đ ý cho phép nhi u đ i t ng tham gia) v i nhiêù HS khôngẽ ố ắ ộ ạ ể ề ố ượ ớ
ch v i các HS "gi i"ỉ ớ ỏ
- HS s ph i làm viêc đ không ph i phác bi u linh tinh. HS s t h i "đi u mu n nói có liên h đ nẽ ả ể ả ể ẽ ự ỏ ề ố ệ ế
bài h c hay không?" và có c n đ chia s ý ki n vói các b n khác hay không? S c n thêm bàn th oọ ầ ể ẻ ế ạ ẽ ầ ả
làm sao HS v t qua khó khăn này!ượ
- HS s suy nghĩ r ng có nên chen vào phá s h c cu ng i khác hay không?ẽ ằ ự ọ ả ườ
- S gi b n t ng trình này l i làm taì li u sau này xem xét có ti n b hay không?ẽ ữ ả ườ ạ ệ ế ộ
6. Nón Xanh D ngươ : t ng k t nh ng th đ t đ cổ ế ữ ứ ạ ượ
- Cô giáo rút kinh nghi m r ng c n ph i gi i h n th i gian dùng đ nóiệ ằ ầ ả ớ ạ ờ ể
- Cô giáo c n tham gia bàn lu n v i t t c HS và c n ph i u tiên h n đ n nh ng HS ít khi tham giaầ ậ ớ ấ ả ầ ả ư ơ ế ữ
phát bi u hay là các HS ch th đ ng im l ng ch đ c g i tr l iể ỉ ụ ộ ặ ờ ượ ọ ả ờ
- Cô giáo c n đ HS có th i gian suy nghĩ tr c khi h tham gia vào bàn lu n. Thì gi cho HS suy nghĩầ ể ờ ướ ọ ậ ờ
trong bu i h c quan tr ng r t c n thi t.ổ ọ ọ ấ ầ ế
- HS hi u r ng "nói chuy n làm n trong l p" s làm cho các HS khác b nh h ng và b c mình.ể ằ ệ ồ ớ ẽ ị ả ưở ự
- HS hi u r ng ch c n c i gi n trong m t tí thì cũng đ phá h ng s h c cu ng i khác.ể ằ ỉ ầ ườ ỡ ộ ủ ỏ ự ọ ả ườ
- HS ý th c r ng nói b t kì lúc nào mình mu n là hành đông thi u k lu t v i chính nh ng giá tr ki nứ ằ ấ ố ế ỷ ậ ớ ữ ị ế
th c cu b n thânứ ả ả
- HS và giáo viên c n xem l i đ tài này đ ki m xem có ti n b hay khôngầ ạ ề ể ể ế ộ
(Bài ví d này d a theo ý cu Brenda Dyck, Master's Academiy and College, Calgary, Alberta,ụ ự ả
Cananda và đ c vi t l i cho h p v i tình hình gi ng d y và ngôn ng dùng trong l p h c cu Vi tượ ế ạ ợ ớ ả ạ ữ ớ ọ ả ệ
Nam)
Các Ph ng Pháp Suy Lu n và Sáng T oươ ậ ạ
Bài VI: DOIT
DOIT - M t Trình T Đ n Gi n đ Sáng T oộ ự ơ ả ể ạ
Các k thu t đã nêu trong các ch ng tru c t p trung trên các khiá c nh đ c bi t cu t duy sángỹ ậ ươ ớ ậ ạ ặ ệ ả ư
t o.ạ DOIT s "gói ghém" chúng l i v i nhau, và d n ra các ph ng pháp v s xác nghiã và đánh giáẽ ạ ớ ẫ ươ ề ự
cu v n đ . DOIT giúp b n tìm ra k thu t sáng t o nào là t t nh t.ả ấ ề ạ ỹ ậ ạ ố ấ
Ch ữ DOIT là ch vi t t t bao g m:ữ ế ắ ồ
- 11 -
Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
D - Define Problem (Xác đ nh v n đ )ị ấ ề
O - Open Mind and Apply Creative Techniques (C i M Ý T ng và Áp D ng Các K Thu t Sáng T o)ở ở ưở ụ ỹ ậ ạ
I - Identify the best Solution (Xác Đ nh l i gi i hay nh t)ị ờ ả ấ
T- Transform (Chuy n B c)ể ướ
L ch s cu Ph ng Phápị ử ả ươ : Kĩ thu t này đã đ c mô t trong quy n "The Art of Creativeậ ượ ả ể
Thinking" (t m d ch Ngh Thu t T Duy Sáng T o) cu Robert W. Olson năm 1980ạ ị ệ ậ ư ạ ả
Cách ti n hànhế
1. Xác Đ nh V n Đị ấ ề
- Ph n này t p trung vào phân tích v n đ đ đoan ch c r ng v n đ đ c đ t ra là đúng.ầ ậ ấ ề ể ắ ằ ấ ề ượ ặ
Nh ng b c sau đây s giúp b n kh ng đ nh nó:ữ ướ ẽ ạ ẳ ị
• Ki m l i r ng b n n m v ng v n đ , không ch th y d u hi u cu nó. Hãy h i l p đi l p l iể ạ ằ ạ ắ ữ ấ ề ỉ ấ ấ ệ ả ỏ ậ ậ ạ
r ng t i sao v n đ t n t i, cho t i khi nào b n nh n ra c i r cu v n đ .ằ ạ ấ ề ồ ạ ớ ạ ậ ộ ể ả ấ ề
• Đ t câu h i t i sao v n đ n y sinh.ặ ỏ ạ ấ ề ả Đi u này có th d n t i m nh đ t ng quát h n cuề ể ẫ ớ ệ ề ổ ơ ả
v n đ .ấ ề
• Hãy n m rõ các gi i h n, biên gi i cu v n đ . Rút ra t các đ i t ng cái gì b n mu n đ tắ ớ ạ ớ ả ấ ề ừ ố ượ ạ ố ạ
t i và cái gì ràng bu c nh ng ho t đ ng/thao tác cu b nớ ộ ữ ạ ộ ả ạ
• Ghi xu ng các m ch đích, các đ i t ng và/ho c các tiêu chu n mà m t l i gi i cu v n đố ụ ố ượ ặ ẩ ộ ờ ả ả ấ ề
ph i tho m n. Sau đó hÀy "kéo dãn" m i m ch đích, m i đ i t ng và tiêu chu n ra và vi t xu ngả ả ả ỗ ụ ỗ ố ượ ẩ ế ố
t t c nh ng ý t ng mà nó có th đ c "đ m t t i".ấ ả ữ ưở ể ượ ể ắ ớ
• Khi mà v n đ t ng ch ng r t l n, thì hãy chia nh hay b gãy nó ra thành nhi u ph n.ấ ề ưỏ ừ ấ ớ ỏ ẽ ề ầ
Ti p t c nh v y cho t i khi t t c các ph n chia ra đ u có th gi i đoán đ c trong đúng ph m viế ụ ư ậ ớ ấ ả ầ ề ể ả ượ ạ
cu nó, hay là ph i xác đ nh m t cách chính xác nh ng vùng naò c n nghiên c u đ tìm ra. (* xemả ả ị ộ ữ ầ ứ ể
thêm v k thu t đào b i 1 v n đ )ề ỹ ậ ớ ấ ề
• T ng k t v n đ trong m t d ng càng ng n g n súch tích càng t t. tác gi cho r ng cách t tổ ế ấ ề ộ ạ ắ ọ ố ả ằ ố
nh t đ làm vi c này là vi t xu ng m t s m nh đ mô t v n đ b ng hai t và l a ch n m nh đấ ể ệ ế ố ộ ố ệ ề ả ấ ề ằ ừ ự ọ ệ ề
nào rõ nh tấ
hình1: Có nh ng th "phát minh ng c" nhà phát minh này đã không quan tâm đ n y u t "ng pừ ứ ượ ế ế ố ộ
th "ở
2. C i M Ý T ngở ở ưở và Áp D ng Các K Thu t Sáng T oụ ỹ ậ ạ
- 12 -
Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
- M t khi đã n m rõ v n đ mu n gi i quy t, b n đã có đ di u ki n đ b t đ u đ ra các l i gi iộ ắ ấ ề ố ả ế ạ ủ ề ệ ể ắ ầ ề ờ ả
kh dĩ. Hãy ch p nh n t t c nh ng ý t ng hay n y sinh trong óc.ả ấ ậ ấ ả ữ ưở ả
giai đo n này chúng ta không c n đánh giá v các ý t ng đ c đ a ra (c i m ý t ng). ThayỞ ạ ầ ề ưở ượ ư ở ở ưở
vaò đó, hày c đ a ra càng nhi u càng t t các ý ki n có th dùng.ố ư ề ố ế ể Ngay c nh ng ý t i có th làmả ữ ồ ể
ngòi n cho các ý t t v sau.ổ ố ề
Kích thích nh ng ý m i b ng cách "lôi ra" (m t cách b t bu c) nh ng s t ng đ ng, t ng tữ ớ ằ ộ ắ ộ ữ ư ươ ồ ươ ự
gi a v n đ đang suy nghĩ v i nh ng v n đ khác t ng ch ng không h có m t liên h nào v iữ ấ ề ớ ữ ấ ề ưở ừ ề ộ ệ ớ
nhau. Ch ng h n nh (dùng ph ng pháp Thâu Nh p ng u nhiên):ẳ ạ ư ươ ậ ẫ
1- Vi t xu ng tên cu các đ i t ng v t ch t, hình nh, th c v t, hay đ ng v tế ố ả ố ươ ậ ấ ả ư ậ ộ ậ
2- L p danh sách chi ti t các đ c tính cu nó.ậ ế ặ ả
3-X d ng danh sách này đ làm m i kích thích tr c giác n y sinh các ý m i cho vi c gi i quy t v nử ụ ể ồ ự ả ớ ệ ả ế ấ
đ .ề
B n có th dùng đ n t t c các ph ng pháp t duy đã đ c p tr c đây đ tìm t t c các ý có thạ ể ế ấ ả ươ ư ề ậ ướ ể ấ ả ể
là l i gi i đúng cho v n đ .ờ ả ấ ề M i ph ng pháp s cho ta nh ng đi m m nh và nh ng đi u l i ích.ỗ ươ ẽ ữ ể ạ ữ ề ợ
Hãy h i nhi u ng ì có n n t ng h c v n, có hi u bi t, và có m c đ thông minhỏ ề ươ ề ả ọ ấ ể ế ứ ộ khác nhau cho ý
ki n v các l i gi i. Trong khi đ a ra các l i gi i, hãy nh cho r ng m i cá nhân khác nhau s có m tế ề ờ ả ư ờ ả ớ ằ ỗ ẽ ộ
cách ti p c n khác nhau và cái nhìn khác nhau v cùng 1 v n đ , và g n nh ch c ch n r ng các ýế ậ ề ấ ề ầ ư ắ ắ ằ
ki n dế ị bi t đó s góp ph n vào quá trình chungệ ẽ ầ
3. Xác Đ nh L i Gi i Hay Nh tị ờ ả ấ
- Ch có trong b c này b n m i l ra ý t ng hay nh t trong các ý đã nêu ra. Th ng thì ý t ngỉ ướ ạ ớ ưạ ưở ấ ườ ưở
t t nh t đ c nh n ra m t các hi n nhiên. Nh ng nhi u lúc, m t cách có giá tr là ki m nghi m vàố ấ ượ ậ ộ ể ư ề ộ ị ể ệ
phát tri n chi ti t h n nhũng ý ki n đã đ ra tr c khi l ch n ý nào hay h n.ể ế ơ ế ề ướ ưạ ọ ơ
Khi l ch n l i gi i ph i luôn bám sát vào các m ch đích cu b n. Vi c quy t đ nh s tr nên dưạ ọ ờ ả ả ụ ả ạ ệ ế ị ẽ ở ể
dàng khi mà b n hi u rõ các m c đích nàyạ ể ụ
Ghi ra t t c nh ng "m t trái" hay y u đi m cu ý ki n cu b n. Hãy th t s nghiêm kh c! Cấ ả ữ ặ ế ể ả ế ả ạ ậ ự ắ ố
g ng đ làm t t lên (m hoá) các m t x u này. Sau đó hãy đi u ch nh l i gi i đ gi m các khiá c nhắ ể ố ỹ ặ ấ ề ỉ ờ ả ể ả ạ
y u kém trên.ế
Hãy nh n m nh các h u qu ti m tàng x u nh t cũng nh t t nh t có th xãy đ n khi th c thiấ ạ ậ ả ề ấ ấ ư ố ấ ể ế ự
l i gi i cu b n. Đi u ch nh l i l i gi i đ gi m nh h t s c h u qu x u và tăng c ng t i đaờ ả ả ạ ề ỉ ạ ờ ả ể ả ẹ ế ứ ậ ả ấ ườ ố
nh ng nh h ng tích c c. Ti n hành "Chuy n B c" n u b n có đ s c.ữ ả ưở ự ế ể ướ ế ạ ủ ứ
hình2: còn đây là lo i "phát ki ng" đôi m t Em cũng to đen nh ai ch b !ạ ế ắ ư ớ ộ
- 13 -
Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
4. Chuy n B cể ướ
- Sau khi xác đ nh và đ a ra l i gi i cho v n đ , thì b c cu i cùng là th c hi n l i gi i.ị ư ờ ả ấ ề ướ ố ự ệ ờ ả Bi n l iế ờ
gi i thành hành đ ng. B c này không ch bao g m s phát tri n s n ph m b n v ng cu các ý ki nả ộ ướ ỉ ồ ự ể ả ẩ ề ữ ả ế
cu b n mà còn bao g m c các m t khác (nh là th tr ng và giao th ng nêu v n đ có liên quanả ạ ồ ả ặ ư ị ườ ươ ấ ề
đ n s n xu t).ế ả ấ Đi u này có th c n nhi u thì gi và công s c.ề ể ầ ề ờ ứ
M t l i nh c nh khá quan tr ng: Khi mà thì gi cho phép, hãy l i d ng tìm hi u thêm nh ng quáộ ờ ắ ở ọ ờ ợ ụ ể ữ
trình nghiên c u và nh ng d đ nh khác xem các ý ki n nào đã đ c th nghi mứ ữ ự ị ế ượ ử ệ
Có r t nhi u nhà sáng t o th t b i trong giai đo n này. H s có nhi u vui s ng đ sáng ch raấ ề ạ ấ ạ ạ ọ ẽ ề ướ ể ế
nhi u s n ph m và d ch v m i là nh ng th có th đi tr c th tr ng hiên t i trong nhi u năm. Hề ả ẩ ị ụ ớ ữ ứ ể ướ ị ườ ạ ề ọ
l i th t b i đ phát tri n chúng và đành bó tay ng m nhìn nh ng ng i khác h ng l i trên nh ng ýạ ấ ạ ể ể ắ ữ ườ ưở ợ ữ
t ng sáng t o này trong r t nhi u năm (nh tr ng h p cuưở ạ ấ ề ư ườ ợ ả ng i sáng l p ra th ng hi u Mcườ ậ ươ ệ
Donald, Penicillin ng i tìm ra ch t kháng sinh đ u tiên, máy ch p nh ườ ấ ầ ụ ả Hãy xem ch ng ươ T ng đáả
bên đ ngườ )
Các Ph ng Pháp Suy Lu n và Sáng T oươ ậ ạ
Bài VII: Simplex (T m D ch:Đ n V n)ạ ị ơ ậ
Simplex - M t ph ng pháp m nh gi i quy t v n đ là đem nó vào s v n chuy n đ n nh tộ ươ ạ ả ế ấ ề ự ậ ể ơ ấ
Khác v i các bai tr c, bài này có l c n thi t cho nh ng ai làm vi c trong môi tr ng kỳ ngh s nớ ướ ẽ ầ ế ữ ệ ườ ệ ả
xu t.ấ
Kĩ thu t sáng t o này là công c quan trong cho các ngành công-k -ngh . Nó đ a ph ng phápậ ạ ụ ỹ ệ ư ươ
DOIT (xin xem thêm bài DOIT) lên m t m c đ tinh t h n. Thay vì nhìn s sáng t o nh là m t quáộ ứ ộ ế ơ ự ạ ư ộ
trình tuy n tính thì cái nhìn cu Simplex đ a quá trình này vào m t vòng khép kín không đ t đo n;ế ả ư ộ ứ ạ
nghià là, s hoàn t t và s th c hi n sáng t o l p thành 1 chu kì d n t i chu kì m i nâng cao h n cuự ấ ự ự ệ ạ ậ ẫ ớ ớ ơ ả
s sáng t o. (Đ so sánh, b n có th xem thêm các tri t lí vòng xo n c v s phát tri n cu xã h i)ự ạ ể ạ ể ế ắ ố ề ự ể ả ộ
D i đây là minh ho cu 8 giai đo n trong 1 chu kì cu Simplexướ ạ ả ạ ả
Lich s cu ph ng pháp:ử ả ươ
Ph ng pháp này đ c phát tri n b i ti n sĩ Min Basadur. Ông đ c p t i Simplex qua cu nươ ượ ể ở ế ề ậ ớ ố
"Simplex: a Fly to Creativity" trong năm 1994. WEB site cu ông ả />profs/basadur/minbio.htm
Cách ti n hànhế
1. Tìm hi u v n đ :ể ấ ề
Phát hi n đúng v n đ đ gi i quy t là ph n khó nh t cu quá trình sáng t o (ệ ấ ề ể ả ế ầ ấ ả ạ v n s kh i đ u nanạ ự ở ầ
mà lị) V n đ có thê7 hi n nhiên hay ph i đ c l c qua h th ng câu h i đ làm sáng t h n nh là:ấ ề ể ả ượ ượ ệ ố ỏ ể ỏ ơ ư
- 14 -
Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
• Khách hàng mu n thay d i ch c năng gì?ố ổ ứ
• Khách hàng s làm t t h n v m t nào n u chúng ta giúp h ?ẽ ố ơ ề ặ ế ọ
• Gì i nào chúng ta có th n i r ng ra khi dùng năng l c chính cu chúng taớ ể ớ ộ ự ả
• Nh ng v n đ nh nào hi n có se l n lên tr thành v n đ l n?ữ ấ ề ỏ ệ ớ ở ấ ề ớ
• Ch nào ch m ch p trong công vi c gây thêm khó khăn? Cái gì th ng gây th t b i?ỗ ậ ạ ệ ườ ấ ạ
• Làm sao đ nâng c p ch t l ng?ể ấ ấ ượ
• Nh ng gì đ i th c nh tranh đang làm mà chúng ta cùng có th làm?ữ ố ủ ạ ể
• Cái gì đang làm n n lòng hay đang ch c ti t chúng ta?ả ọ ế
•
Nh ng câu h i trên s làm rõ h n v n đ . Có th s không có đ thông tin đ mô t chính xác v nữ ỏ ẽ ơ ấ ề ể ẽ ủ ể ả ấ
đ thì hãy ti p t c các b c t iề ế ụ ướ ớ
2. Thu th p d li u:ậ ữ ệ
Giai đo n này nh m ch ra càng nhi u thông tin có liên h t i v n đ càng t t. Hãy tìmạ ằ ỉ ề ệ ớ ấ ề ố hi u th uể ấ
và có đ ki n th c cho các m t sau:ủ ế ứ ặ
• Vi c x d ng các ý ki n hay nh t mà ng òi c nh tranh đang có.ệ ử ụ ế ấ ư ạ
• Hi u m t cách chi ti t h n nhu c u cu ng i tiêu thể ộ ế ơ ầ ả ườ ụ
• Bi t rõ nh ng bi n pháp đã đ c th nghi mế ữ ệ ượ ử ệ
• N m hoàn toàn t t c các quá trình, các b ph n, các d ch v , hay các k thu t mà b n có thắ ấ ả ộ ậ ị ụ ỹ ậ ạ ể
c n t iầ ớ
• L ng đ nh đ c rõ ràng ích l i khi gi i quy t v n đ ph i x ng đáng v i cái giá mà mình bượ ị ượ ợ ả ế ấ ề ả ứ ớ ỏ
công ra
•
Giai do n này cũng góp ph n cho vi c đ nh m c ch t l ng cu thông tin mà ta hi n có (nh là đạ ầ ệ ị ứ ấ ượ ả ệ ư ộ
tin c y, tr giá, tính đ y đ , hi u năng cu l ng thông tin).ậ ị ầ ủ ệ ả ượ S r t có l i n u b n t ng k t và ki mẽ ấ ợ ế ạ ổ ế ể
nghi m l i s chính xác cu thông tinệ ạ ự ả
3. Xác đ nh v n đ :ị ấ ề
Lúc này b n cũng đã n m đ c v n đ m t cách thô thi n. Cũng nh có s hieu bi t khá rõ v cácạ ắ ượ ấ ề ộ ể ư ự ế ề
d li u liên quan. Bây gi b n nên đ a v n đ lên m t cách chính xác và các khó khăn mà b n mu nữ ệ ờ ạ ư ấ ề ộ ạ ố
gi i quy tả ế
Gi i quy t dúng m c v n đ thì r t quan tr ng. N u v n đ nêu ra quá r ng thì b n s không cóả ế ự ấ ề ấ ọ ế ấ ề ộ ạ ẽ
đ tài l c đ tr l i nó m t cách hi u qu . Ng c l i, s d n t i vi c ch s ã ch ã m t bi u hi nủ ự ể ả ờ ộ ệ ả ượ ạ ẽ ẫ ớ ệ ỉ ư ư ộ ể ệ
hay 1 ph n cu v n đ .ầ ả ấ ề
Tác gi cho r ng dùng hai ch "t i sao?" đ m r ng v n đ , và câu "Cái gì ngăn tr b n?" đ thuả ằ ữ ạ ể ở ộ ấ ề ở ạ ể
h p v n đ đó.ẹ ấ ề
Đ i v í nh ng v n đ l n th ng có th "b " nó ra thành nh ng "m nh v n" h n. T đó gi iố ơ ữ ấ ề ớ ườ ể ẽ ữ ả ụ ơ ừ ả
quy t t ng ph n.ế ừ ầ
4. Tìm ý:
Trong b c này b n s nêu lên càng nhi u ý càng t t. Cách th c là đ t ra m t lo t các câu h i v iướ ạ ẽ ề ố ứ ặ ộ ạ ỏ ớ
nh ng ng i khác nhau đ h cho ý ki n qua các ph ong ti n v sáng t o (dùng software, dùng b ngữ ườ ể ọ ế ư ệ ề ạ ả
câu h i g i ý, ) và qua cách suy nghĩ đ nh h ng đ t p kích não.ỏ ợ ị ướ ể ậ
Không đ c đánh giá phê bình các ý ki n trong giai đo n này.ưọ ế ạ Thay vào đó t p trung vào vi c t oậ ệ ạ
ra t t c các ý ki n kh dĩ.ấ ả ế ả Nh ng ý t i th ng làm n y sinh các ý t t.ữ ồ ườ ả ố
5. L ch n và đánh giá:ưạ ọ
Khi đã có nhi u l i gi i kh dĩ, thì b n có th tìm ra l i gi i t t nh t (xem thêm bài DOIT)ề ờ ả ả ạ ể ờ ả ố ấ
Sau khi đã l a đ c l i gi i thì đánh giá xem nó có đáng giá đ đem ra xài hay không. Đi u quanự ượ ờ ả ể ề
tr ng là không đ cho s thu n l i cu riêng mình nh h ng vào s h p lí chung. N u l i gi i đ raọ ể ự ậ ợ ả ả ưở ự ợ ế ờ ả ề
ch a đ bõ công thì hày t o thêm các ý m i va b t đ u quá trình Simplex l i t đ u. N u không có khiư ủ ạ ớ ắ ầ ạ ừ ầ ế
b n u ng phí r t nhi u thì gi đ làm cái mà không ai thèm.ạ ổ ấ ề ờ ể
6. Ho ch đ nh:ạ ị
- 15 -
Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
Sau khi đã yên tâ r ng l i gi i đ a ra là đáng giá thì đây là lúc đ lên k ho ch th c hi n. M tằ ờ ả ư ể ế ạ ự ệ ộ
ph ong pháp hi u qu là x p lên thành "k ho ch hành đ ng" trong đó phân rõ ra Ai, Làm gì, Khi nào,ư ệ ả ế ế ạ ộ
đâu, T i Sao, và làm th nào đ cho no suông x . Trong nh ng đ án l n có th c n các kĩ thu t kỞ ạ ế ể ẻ ữ ề ớ ể ầ ậ ế
ho ch nghiêm ch nh h n.ạ ỉ ơ
7. Đ xu t:ề ấ
Các giai đo n tr c có th đ c b n t th c hi n hay ti n hành v i 1 nhóm nh (ạ ướ ể ượ ạ ự ự ệ ế ớ ỏ nh ngữ thi t kế ế
gia đ u não!ầ ) Đây là lúc ph i đ xu t ý ki n v i gi i h u trách có th là x p cu b n, là chính quy n,ả ề ấ ế ớ ớ ữ ể ế ả ạ ề
là gi i lành đ o cu 1 hãng, hay nh ng ng i nào có th tham gia vào đ án.ớ ạ ả ữ ườ ể ề
Trong khi đ xu t ý ki n b n có th d ng đ u v i v n đ phe đ ng, v n đ chính tr và quan liêuề ấ ế ạ ể ươ ầ ớ ấ ề ả ấ ề ị
hay là các s ch ng đ i do th c u gây ra.ự ố ố ủ ự
8. Ti n hành:ế
Sau s sáng t o và chu n b , thì hành đ ng thôi! Ðây là th i đi m mà t t c k ho c câ7n th nự ạ ẩ ị ộ ờ ể ấ ả ế ạ ậ
đ c tr công. ượ ả Hành đ ng an toàn trên xa l !ộ ộ Tr l i giai do n đ u tiên tìm cách nâng c p các ý ki nở ạ ạ ầ ấ ế
cu b n lên thêm 1 l p m i.ả ạ ớ ớ
Các Ph ng Pháp Suy Lu n và Sáng T oươ ậ ạ
Bài VIII: Khái Quát Hoá và Khái Ni m Hoáệ
Các b n thân m n,ạ ế
Trong các bài gi ng tr c, chúng ta đã l c qua m t s ph ng pháp "ả ướ ượ ộ ố ươ h i l taiơ ạ " đ i v i SV/HSố ớ
trong n c.ướ Nay chúng tôi quay sang các ph ng pháp "ươ có v d th m h nẻ ễ ấ ơ ". Nói nh v y là vì, m tư ậ ộ
ph n r t s đ ng cu các ph ng pháp này đã đ c trình bày trong các sách giáo khoa v toánầ ấ ơ ẳ ả ươ ượ ề
(ch ng h n nh m t ít thành t có nh c đ n trong ch ng trình PTTH l p 10).ẳ ạ ư ộ ố ắ ế ươ ớ Tuy nhiên, do quá sơ
đ ng nên h u h t đã quên hay không s d ng n i nh ng gì đã đ c h c.ẳ ầ ế ử ụ ổ ữ ượ ọ
Các bài sau là n l c r t l n cu chúng tôi nh m h th ng l i nh ng đi m c t lõi c n n m đ cácỗ ự ấ ớ ả ằ ệ ố ạ ữ ể ố ầ ắ ể
b n có th mài bén h n n a con dao suy lu n mà các b n đang xài (ạ ể ơ ữ ậ ạ có dao đã b cùn l t hay m gãy vìị ụ ẻ
va ch m cu th c t và th i gianạ ả ự ế ờ ).
Bài đ u tiên trong lo t bài này là Khái Quát Hoá và Khái Ni m hoá:ầ ạ ệ
Khái Quát Hoá:
Trong nh ng bài đ u chúng tôi đã trình bày v i các b n nh ng hình th c chung đ nghiên c u m tữ ầ ớ ạ ữ ứ ể ứ ộ
v n đ . V n đ ph i đ c xét trên t t c các bình di n. T t c ý ki n đ u đ c đánh giá công b ngấ ề ấ ề ả ượ ấ ả ệ ấ ả ế ề ượ ằ
và tiêu chu n cao nh t là ẩ ấ b ng m i cách đ đ c p đ n v n đ m t cách d hi u và toàn di n.ằ ọ ể ề ậ ế ấ ề ộ ễ ể ệ Từ
m t v n đ r t khó, n u chúng ta bi t cách t p trung, g r i t ng m ng thì chúng ta có th đ a v nộ ấ ề ấ ế ế ậ ỡ ố ừ ả ể ư ấ
đ ra ánh sáng. Ít ra, chúng ta có th đ t v n đ m t cách d hi u h n. Nói cách khác, chúng ta đã điề ể ặ ấ ề ộ ễ ể ơ
t ng b c đ ừ ướ ể khái quát hóa v n đ .ấ ề
V y khái quát hóa là gì? Khái quát hóa là dùng nh ng câu cú súc tích, đ n gi n a, b, c, d…đ cungậ ữ ơ ả ể
c p cho ng i khác n i dung v n đ t m t hay nhi u khía c nh khác nhau. Càng đi sâu và càng điấ ườ ộ ấ ề ừ ộ ề ạ
r ng ta càng t o ra khung c nh sát th c c a v n đ h n.ộ ạ ả ự ủ ấ ề ơ
Quá trình khoa h c c a khái quát hóa th ng đi theo các b c sau:ọ ủ ườ ướ
B c 1:ướ Nêu v n đ , nhi m v đ t ra c a v n đ . Ngay trong ví d t bài ba c a chúng tôi đã đ tấ ề ệ ụ ặ ủ ấ ề ụ ừ ủ ặ
m t v n đ : “Chúng ta có m t bãi t m. Và bãi t m c n đ t đ c t t c nh ng tiêu chu n v sinhộ ấ ề ộ ắ ắ ầ ạ ượ ấ ả ữ ẩ ệ
nh t đ nh.”. Nhi m v đ t ra: “Làm sao n c bi n bãi t m luôn s ch”.ấ ị ệ ụ ặ ướ ể ở ắ ạ
B c 2:ướ Thu th p các ý ki n. Cách thu th p ý ki n chúng tôi đã trình bày bài 1.ậ ế ậ ế ở
B c 3:ướ T ng h p, đánh giá và s p x p các lo i ý ki n theo chi u sâu và chi u r ng nh chúng tôiổ ợ ắ ế ạ ế ề ề ộ ư
đã trình bày bài 3.ở
B c 4:ướ Phân nhóm các lo i ý ki n. Vi c phân nhóm th ng d a trên hai tiêu chu n c b n: lĩnhạ ế ệ ườ ự ẩ ơ ả
v c khoa h c và tính kh thi (g m c vi c ng i ta đã có cách gi i quy t v n đ này h u hi u ch a).ự ọ ả ồ ả ệ ườ ả ế ấ ề ữ ệ ư
- 16 -
Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
Còn nh ư l c n c bi nọ ướ ể l i liên quan chính đ n K thu t.ạ ế ỹ ậ
Nói chung, chúng ta c n ph i phân nhóm đ chúng ta bi t s c chúng ta s làm đ c đ n đâu. Chúngầ ả ể ế ứ ẽ ượ ế
ta có k ho ch rõ ràng đ nghiên c u v n đ và chúng ta s phân công công vi c cho t ng ng i h pế ạ ể ứ ấ ề ẽ ệ ừ ườ ợ
v i kh năng và s thích c a h h n.ớ ả ở ủ ọ ơ
B c 5:ướ Ti n hành tra c u nh ng tài li u có s n theo t ng phân nhóm. Đánh giá nh ng tài li u nàyế ứ ữ ệ ẵ ừ ữ ệ
ngay chính trên phân nhóm. Ví d , có ý ki n này đã có ng i gi i quy t tr n v n thì ta đánh d u 1, cóụ ế ườ ả ế ọ ẹ ấ
ý ki n khác ch a h đ c đ đ ng t i ta đánh d u 0. Nói chung qua b c 4, b c 5 chúng ta l pế ư ề ượ ả ộ ớ ấ ướ ướ ậ
đ c mô hình c th nh ng ý ki n c b sâu l n b r ng c a v n đ . Và cho nh ng đánh giá c thượ ụ ể ữ ế ả ề ẫ ề ộ ủ ấ ề ữ ụ ể
đ t t c m i ng i tham d nghiên c u th y vi c gì c n làm, vi c gì c p bách, vi c gì thi t th c…ể ấ ả ọ ườ ự ứ ấ ệ ấ ệ ấ ệ ế ự
B c 6:ướ Lúc này, ta đã có toàn c nh c a v n đ . Ta b t đ u t ng k t. Đ i v i v n đ , trên th c tả ủ ấ ề ắ ầ ổ ế ố ớ ấ ề ự ế
ng i ta đã gi i quy t đ c bao nhiêu, trên lý thuy t ng i ta đã gi i quy t đ c nh ng gì. Đánh giáườ ả ế ượ ế ườ ả ế ượ ữ
m t m nh, m t y u c a các gi i pháp. Đ a ra nh ng quan h h t ng gi a các nhóm ý ki n v iặ ạ ặ ế ủ ả ư ữ ệ ỗ ươ ữ ế ớ
nhau. Đ a ra gi i pháp c i thi n c a chúng ta. Và hi n nhiên, đ a ra nh ng k ho ch gi i quy tư ả ả ệ ủ ể ư ữ ế ạ ả ế
nh ng ý ki n, t t ng mà c trên th c t và lý thuy t ch a có ai (ho c s sài) đ c p đ n.ữ ế ư ưở ả ự ế ế ư ặ ơ ề ậ ế
Khái Ni m hoáệ
Dù b t kỳ b c nào, đ vi c nghiên c u rõ ràng, rành m ch h n, vi c đ u tiên nhà khoa h c c nở ấ ướ ể ệ ứ ạ ơ ệ ầ ọ ầ
làm là đ a ra nh ng khái ni m c b n xuyên su t trong toàn b quá trình. Nh ng khái ni m này ph iư ữ ệ ơ ả ố ộ ữ ệ ả
có tính modul cao, càng đ c l p v i nhau càng t t và đ c s d ng m t cách th ng nh t trong su tộ ậ ớ ố ượ ử ụ ộ ố ấ ố
quá trình tìm hi u và nghiên c u v n đ . V y khái ni m hoá là gì?ể ứ ấ ề ậ ệ
Ngày ngày, chúng ta nghe không bi t bao nhiêu câu dính dáng đ n t “Khái ni m”: “Tôi ch có m tế ế ừ ệ ả ộ
tý khái ni m v v n đ này c ”, “C u có th gi i thích cho t vài khái ni m không?”, … Nh ng câuệ ề ấ ề ả ậ ể ả ớ ệ ữ
th ng ngày chúng ta hay nói hay nghe, chúng ta c ng nó v n dĩ ph i nh th …Nh ng không ph iườ ứ ỡ ố ả ư ế ư ả
v y, h u h t nh ng t ng trong đó đã đ c các ti n nhân chúng ta khái ni m hoá c r i. Ví d , ta nóiậ ầ ế ữ ừ ữ ượ ề ệ ả ồ ụ
cho t p s t nhiên N. V y t p s nguyên là gì? Chúng ta tr l i: “À, à. T p s t nhiên là t p 1, 2, 3,ậ ố ự ậ ậ ố ả ờ ậ ố ự ậ
4…đó mà”, ng i nói rõ ràng h n thì gi i thích: “T p t nhiên là t p nh ng s nguyên d ng.”. N uườ ơ ả ậ ự ậ ữ ố ươ ế
th t p nh ng s nguyên là gì? D n d n, chúng ta không hi u ph i gi i thích t đâu, t i vì các kháiế ậ ữ ố ầ ầ ể ả ả ừ ạ
ni m c xo n vào nhau. M c dù, chúng ta đã bi t, nh n th c, c m giác đ c nó nh là đi u hi nệ ứ ắ ặ ế ậ ứ ả ượ ư ề ể
nhiên v y. Th c ra, t p s t nhiên là t p s mà s đ u tiên aậ ự ậ ố ự ậ ố ố ầ
1
=1, các s ti p theo b ng s k nó c ngố ế ằ ố ế ộ
thêm 1. Đ n đây, các b n th khái ni m hoá nh ng t p h p khác, ví d nh t p các s nguyên Z, t pế ạ ử ệ ữ ậ ợ ụ ư ậ ố ậ
các s h u t Q.ố ữ ỷ
- 17 -
Ví d : ụ Ph t ti n th t n ngạ ề ậ ặ và b tù các vi ph mỏ ạ thu c lĩnh v c pháp lu t. Trong này còn cóộ ự ậ
nh ng n i quy c a bãi bi n, nh ng quy đ nh đ a ph ng và nh ng b lu t nhà n c. Trong s các lu tữ ộ ủ ể ữ ị ị ươ ữ ộ ậ ướ ố ậ
và l này có gi i pháp đã thúc đ y tích c c, có nh ng gi i pháp không đem đ n ti n b nào và cóệ ả ẩ ự ữ ả ế ế ộ
nh ng gi i pháp c n ph i có văn b n h n hoi thì bên Quy n L c L p Pháp v n ch a ban hành…ữ ả ầ ả ả ẳ ề ự ậ ẫ ư
Hay ví d : ụ thay đ i xu h ng xã h i v môi sinhổ ướ ộ ề thì dính dáng đ n Giáo d c, Tuyên truy n vàế ụ ề
Qu ng cáo xã h i. Ho c nh : ả ộ ặ ư Ki m soát ô nhi m do k ngh và nông nghi pể ễ ỹ ệ ệ , ki m ch rác r iề ế ưở
đ ra bi nổ ể , nâng c p ch t l ng n cấ ấ ượ ướ và gi m ô nhi m t tàu bèả ễ ừ l i liên quan đ n K thu t vàạ ế ỹ ậ
Pháp lu t.ậ
Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
Đó là v i nh ng danh t . Nh ng khái ni m hoá, nó còn bao trùm lên m i lãnh v c. Ví d , đ i v iớ ữ ừ ư ệ ọ ự ụ ố ớ
các đ ng t thì m c đ khái ni m hoá còn phong phú h n. Ngay ví d bài 3 c a chúng tôi có kháiộ ừ ứ ộ ệ ơ ở ụ ủ
ni m ệ “l c n c bi n”ọ ướ ể . Nh ng ư l c n c bi nọ ướ ể là cái gì? Chúng ta có th đ a ra đ nh nghĩa nh sauể ư ị ư :
l c n c bi n là s d ng các quá trình sinh lý hoá sao cho n c bi n khi đ c x lý sau m t th iọ ướ ể ử ụ ướ ể ượ ử ộ ờ
gian s đ t đ c m t tiêu chu n nào đó (dĩ nhiên là t t h n).ẽ ạ ượ ộ ẩ ố ơ
Đ n gi n h n, chúng ta l y ví d sau: trên website Câu l c b Toán Lý Hoá có b n ra m t đ toánơ ả ơ ấ ụ ạ ộ ạ ộ ề
sau: “Ghi nh ng s t nhiên t 1 đ n 2004 lên b ng. M t ng i ch n vài s trong nh ng s trênữ ố ự ừ ế ả ộ ườ ọ ố ữ ố
b ng c ng l i nhau chia cho 11. L y s d ghi l i lên b ng và các s đã ch n ta xoá đi. Ng i kiaả ộ ạ ấ ố ư ạ ả ố ọ ườ
ti p t c th c hi n nh th đ n khi trên b ng còn hai s . M t s là 1000. B n hãy tìm s cònế ụ ự ệ ư ế ế ả ố ộ ố ạ ố
l i.”ạ . Tôi không mu n đ c p đ n l i gi i. Tôi ch mu n phân tích xem có cách gì khái ni m hoá bàiố ề ậ ế ờ ả ỉ ố ệ
Toán. Đ c gi nh n th y ngay, trong bài toán nói trên thành ph n quan tr ng nh t là thao tác : ộ ả ậ ấ ầ ọ ấ “ch nọ
vài s trong nh ng s trên b ng c ng l i nhau chia cho 11. L y s d …”ố ữ ố ả ộ ạ ấ ố ư . Đ g n ta t m g i thaoể ọ ạ ọ
tác trên là thao tác mod 11 và ký hi u nó b ng Q. Cu i cùng, ta tìm tính ch t c a thao tác đó th c hi nệ ằ ố ấ ủ ự ệ
trên tr ng xác đ nh c a nó. Trong tr ng h p Q: Q(a,b,c)=Q(Q(a,b),c).ườ ị ủ ườ ợ
Nh v y, trên chúng ta có th th y đ c khái ni m hoá có ba ph n chính:ư ậ ở ể ấ ượ ệ ầ
1. Đ nh nghĩa.ị
2. Ký hi uệ
3. Tính ch t.ấ
Trong tr ng h p bài toán ta đã th y rõ ràng ba đi m trên. Ngay nh tr ng h p ườ ợ ấ ể ư ườ ợ l c n c bi nọ ướ ể ta
đã có đ nh nghĩa. Ví d ta có m t quy trình sinh hoá nh sau: “Cho m t s t o vào n c bi n. Sau m tị ụ ộ ư ộ ố ả ướ ể ộ
th i gian thì s t o này th i ra m t enzim có tính ch t làm tiêu hu các ch t b n thu c h benzol, ête,ờ ố ả ả ộ ấ ỷ ấ ẩ ộ ọ
r u…”. Ta g i quá trình này là LSH, còn hàm s LSH(TTNB, t, w) có giá tr xác đ nh tr ngượ ọ ố ị ị ở ườ
TTNB(a
1
,a
2
,…a
m
). TTNB – tình tr ng n c bi n tr c khi th c hi n quy trình, nó đ c xác đ nh t ngạ ướ ể ướ ự ệ ượ ị ươ
đ i chính xác trên tr ng các thông s aố ườ ố
1
,a
2
,…a
m
; t – th i gian t i thi u đ s d ng t i u kh i l ngờ ố ể ể ử ụ ố ư ố ượ
nguyên li u w; w – kh i l ng nguyên li u. Sau khi qua tác d ng LSH, ta có đ c TTNB khác v i cácệ ố ượ ệ ụ ượ ớ
thông s khác aố
1
’,a
2
’,…a
m
’. Trong tr ng h p này, ta th y tính ch t c a hàm LSH có d ng quay vòngườ ợ ấ ấ ủ ạ
(recursive). Đi u này giúp cho chúng ta có nh ng algorith thích h p đ ch n nh ng thông s t, w t iề ữ ợ ể ọ ữ ố ố
u.ư
Ví d , theo ph ng pháp th nghi m chúng ta có th tìm ra đ c nh ng wụ ươ ử ệ ể ượ ữ
1
, w
2
, w
3
đ cho tìnhể
tr ng b n c a n c bi n h xu ng th p v i nh ng thông s tạ ẩ ủ ướ ể ạ ố ấ ớ ữ ố
1
-nhanh nh t, tấ
2
-gi m ti p v i wả ế ớ
2
nhỏ
nh t, tấ
3
-v i wớ
3
ít nh t có th gi m c s ch lâu nh t. Ta có th v b ng không gian ba chi u, nh ngấ ể ữ ứ ạ ấ ể ẽ ằ ề ư
đây ch là ví d nên có th ch p nh n hình v trên. Chú ý s l ng nguyên li u đ a vào bi n l n đ uỉ ụ ể ấ ậ ẽ ố ượ ệ ư ể ầ ầ
là w
1
, l n 2 - wầ
2
- w
1
, l n 3 - wầ
3
- w
2
. Và cu i cùng, dù làm nhi u l n, t n bao nhiêu nguyên li u điố ề ầ ố ệ
chăng n a chúng ta ch đ t đ c m c s ch t t nh t cho cách LSH là TTNBữ ỉ ạ ượ ứ ạ ố ấ
lsh
.
Hi u rõ tính năng c a LSH và kh o sát hàm s LSH() ta có th nhanh chóng nh n di n các đi m uể ủ ả ố ể ậ ệ ể ư
khuy t c a nó. Rút ra, mu n làm s ch thêm n c bi n ta ph i ti p t c dùng ph ng pháp khác hayế ủ ố ạ ướ ể ả ế ụ ươ
ngay t đ u ta th c hi n song song các ph ng pháp. Trên đây ch là ví d đ chúng ta th y t m quanừ ầ ự ệ ươ ỉ ụ ể ấ ầ
- 18 -
Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
tr ng c a vi c khái ni m hóa. Trong đó, vi c nh n di n đ c tính ch t c a khái ni m đó đóng góp r tọ ủ ệ ệ ệ ậ ệ ượ ấ ủ ệ ấ
l n và làm ti t ki m r t nhi u th i gian nghiên c u.ớ ế ệ ấ ề ờ ứ
Thay L i K t Lu n:ờ ế ậ
Ngày nay, d i th i đ i thông tin, chúng ta đã có nhi u ch ng trình, ngôn ng l p trình hi n đ i.ướ ờ ạ ề ươ ữ ậ ệ ạ
V i nhi u k thu t s tinh vi, chúng ta có th khái quát hóa, khái ni m hóa m i v n đ qua nh ngớ ề ỹ ậ ố ể ệ ọ ấ ề ữ
objects, procedures c a ch ng trình máy tính. Và vi c nh n di n b n ch t, tính ch t c a v n đ sủ ươ ệ ậ ệ ả ấ ấ ủ ấ ề ẽ
nhanh h n. Nh ng máy tính ch bi n nh ng khái quát c a chúng ta qua k thu t s thôi ch không thơ ư ỉ ế ữ ủ ỹ ậ ố ứ ể
làm giúp chúng ta các b c đã k trên đ c.ướ ể ượ
Khái quát hóa, khái ni m hóa giúp cho nhà khoa h c:ệ ọ
1. Nhanh chóng t ng h p, t o ra m tổ ợ ạ ộ mô hình thu g n đ hi u và ti n t i nghiên c u v n đ .ọ ể ể ế ớ ứ ấ ề
2. Có cách nhìn khách quan h n v v n đ . Đánh giá đúng đ n nh ng nghiên c u c a mình gópơ ề ấ ề ắ ữ ứ ủ
s c đ c bao nhiêu ph n trăm đ gi i quy t v n đ qua vi c phân nhóm. Ví d : n c bi n b n vì rácứ ượ ầ ể ả ế ấ ề ệ ụ ướ ể ẩ
và các ch t th i do các nhà hàng trên b đ a đ n. V y nhi u khi cách gi i quy t b ng ấ ả ờ ư ế ậ ề ả ế ằ l cọ v a t nừ ố
kém v a không hi u qu b ng cách gi i quy t ừ ệ ả ằ ả ế hành chính nh : c m đ rác, c nh sát th ng xuyênư ấ ổ ả ườ
tu n tra, ph t n ng hay t c quy n kinh doanh.ầ ạ ặ ướ ề
3. T o đi u ki n cho nhà khoa h c t p trung vào đi m c t lõi hay đi m mà ông quan tâm ho c cóạ ề ệ ọ ậ ể ố ể ặ
kh năng gi i quy t.ả ả ế
Ð nh n bi t đ c tính ch t c a các khái ni m. Có th nhanh chóng đ a ra k ho ch s hóa các dể ậ ế ượ ấ ủ ệ ể ư ế ạ ố ữ
li u trong h ng hà nh ng s li u đan chéo vào nhau.ệ ằ ữ ố ệ
Các Ph ng Pháp Suy Lu n và Sáng T oươ ậ ạ
Bài IX: Gi n Đ Ýả ồ
Mind Maps (Gi n Đ Ý)ả ồ
Các b n thân m n,ạ ế
Khác v i các bài tr c, ph ng pháp sau đây đ c đ a ra nh là m t ph ng ti n m nh đ t nớ ướ ươ ượ ư ư ộ ươ ệ ạ ể ậ
d ng kh năng ghi nh n hình nh cu b não. Nó có th dùng nh 1 cách đ ghi nh chi ti t, đ t ngụ ả ậ ả ả ộ ể ư ể ớ ế ể ổ
h p, hay đ phân tích m t v n đ ra thành m t d ng cu l c đ phân nhánh. Khác v i computer,ợ ể ộ ấ ề ộ ạ ả ượ ồ ớ
ngoài kh năng ghi nh ki u tuy n tính (ghi nh theoả ớ ể ế ớ 1 trình t nh t đ nh ch ng h n nh trình t bi nự ấ ị ẳ ạ ư ự ế
c xu t hi n cu 1 câu truy n) thì nó còn có kh năng liên l c,ố ấ ệ ả ệ ả ạ liên h các d ki n v i nhau. Ph ngệ ữ ệ ớ ươ
pháp minh ho t n d ng c hai kh năng này c a b não.ạ ậ ụ ả ả ủ ộ
Ph ng pháp này có l đã đ c nhi u ng i Vi t bi t đ n nh ng nó ch a bao gi đ c h th ngươ ẽ ượ ề ườ ệ ế ế ư ư ờ ượ ệ ố
hoá và đ c nghiên c u kĩ l ng và ph bi n chính th c trong n c mà ch đ c dùng "t n m n"ượ ứ ưỡ ổ ế ứ ướ ỉ ượ ả ạ
trong gi i SV/HS tr c m i kì "g o bài".ớ ướ ỗ ạ
Đây là m t kĩ thu t đ nâng cao cách ghi chép.ộ ậ ể B ng cách dùng Mind Maps, t ng th cu v n đằ ổ ể ả ấ ề
đ c ch ra d i d ng m t hình trong đó các đ i t ng đ c liên h v i nhau b ng các đ ng n i.ượ ỉ ướ ạ ộ ố ưọ ượ ệ ớ ằ ườ ố
V i cách th c đó, các d li u đ c ghi nh và nhìn nh n d dàng và nhanh chóng h n.ớ ứ ữ ệ ượ ớ ậ ễ ơ
Thay vì dùng ch vi t đ mô t (m t chi u) Mind maps s ph i bày c u trúc m t đ i t ng b ngữ ế ể ả ộ ề ẽ ơ ấ ộ ố ượ ằ
hình nh hai chi u. Nó ch ra "d ng th c" cu đ i t ng, s quan h (h t ng gi a các khái ni mả ề ỉ ạ ứ ả ố ượ ự ệ ỗ ươ ữ ệ
liên quan (t m g i là "đi m ch t") và cách liên h gi ã chúng v i nhau bên trong cu m t v n đ l n.ạ ọ ể ố ệ ư ớ ả ộ ấ ề ớ
Mind Maps cũng đ c dùng cho:ượ
* T ng k t d li uổ ế ữ ệ
* H p nh t thông tin t các ngu n nghiên c u khác nhauợ ấ ừ ồ ứ
* Đ ng não v 1 v n đ ph c t pộ ề ấ ề ứ ạ
* Trình bày thông tin đ ch ra c u trúc cu toàn b đ i t ngể ỉ ấ ả ộ ố ượ
Lich s cu Ph ng Pháp:ử ả ươ
Đ c phát tri n vào cu i th p niên 60 (cu th k 20) b i Tony Buzan ( ượ ể ố ậ ả ế ỉ ở d-
map.com/ ) nh là m t cách đ giúp h c sinh "ghi l i baì gi ng" mà ch dùng các t then ch t và cácư ộ ể ọ ạ ả ỉ ừ ố
hình nh. Các ghi chép này s nhanh h n và d nh và d ôn t p h n .ả ẽ ơ ễ ớ ễ ậ ơ
- 19 -
Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
Gi ã th p niên 70 Peter Russell ( ư ậ ) đã làm vi c chung v i Tonyệ ớ
và h đã truy n bá kĩ x o v Mind Map cho nhi u c quan qu c t cũng nh các h c vi n giáo d cọ ề ả ề ề ơ ố ế ư ọ ệ ụ
hình1: gi n đ ý đ n gi n nh t v các lo i câu h iả ồ ơ ả ấ ề ạ ỏ
u Đi m Cu Ph ng PhápƯ ể ả ươ
so v i các cách th c ghi chép truy n th ng:ớ ứ ề ố
• Ý chính s trung tâm và đ c xác đ nh rõ ràngẽ ở ượ ị
• S quan h h t ng gi ã m i ý đ c ch ra t ng t n.ự ệ ổ ươ ư ỗ ượ ỉ ườ ậ Ý càng quan trong thì s n m v tríẽ ằ ị
càng g n v i ý chínhầ ớ
• S liên h gi ã các khái ni m then ch t s đ c ch p nh n l p t cự ệ ư ệ ố ẽ ượ ấ ậ ậ ứ
• Ôn và nh s hiêu qu và nhanh h nớ ẽ ả ơ
• Thêm thông tin (ý) d dàng h nễ ơ
• M i gi n đ s phân bi t nhau d dàng h n cho vi c g i nhỗ ả ồ ẽ ệ ể ơ ệ ợ ớ
Ph ng Th c Ti n Hành:ươ ứ ế
- 20 -
Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
Hình 2: gi n đ ý cho ph ng pháp Six Thingking Hatsả ồ ươ
Có nhi u cách đây là 1 ví d :ề ụ
1. Vi t hay v đ tài cu đ i t ng xu ng gi a trang gi y và v 1 vòng bao b c nó - X d ngế ẽ ề ả ố ượ ố ữ ấ ẽ ọ ử ụ
màu. Nêú vi t ch thì hãy cô d ng nó thành 1 t khoá chính (danh t kép ch ng h n)ế ữ ọ ừ ừ ẳ ạ
2. Cho m i ý quan tr ng v 1 "đ ng" phân nhánh xu t phát t hình trung tâm (xem hình ví d )ỗ ọ ẽ ườ ấ ừ ụ
3. T m i ý quan tr ng trên l i v các phân nhánh m i các ý ph b xung cho nóừ ỗ ọ ạ ẽ ớ ụ ổ
4. T các ý ph này l i m ra các phân nhánh chi ti t cho m i ýừ ụ ạ ở ế ỗ
5. Tiêp t c phân nhánh nh th cho đ n khi đ t đ c gi n đ chi ti t nh t (hình r cây ma g cụ ư ế ế ạ ượ ả ồ ế ấ ễ ố
chính là đ tài đang làm vi c)ề ệ
L u ý:ư Khi ti n hành m t gi n đ ý nênế ộ ả ồ
• X d ng nhi u màu s cử ụ ề ắ
• X d ng hình nh minh ho n u co th thay cho ch vi t cho m i ýử ụ ả ạ ế ể ư ế ỗ
• M i ý, n u không th dùng hình ph i rút xu ng t i đa thành m t t khoá ng n g nỗ ế ể ả ố ố ộ ừ ắ ọ
• Tâm ý nên đ c đ t do t i đa. B n có th n y sinh ý tu ng nhanh h n là khi vi t raượ ể ự ố ạ ể ả ở ơ ế
Vi c dùng kí hi u hay bi u t ng qua hình v :ệ ệ ể ượ ẽ
Các kí hi u hay bi u t ng qua hình v s gi n đ s ng đ ng h nệ ể ượ ẽ ẽ ả ồ ố ộ ơ
• 18HE]uˆ´¶ÏCác hình mũi tên th ng ch ra chi u h ng và ki u liên h gi ã các đ iườ ỉ ề ướ ể ệ ư ố
t ngượ
• Kí t đ c bi t nh ư ặ ệ ư ! ? {} & * | © ® " $ ' @ s tăng "ch t l ng cô đ ng cu ý vàẽ ấ ượ ọ ả
làm rõ nghiã cho gi n đ h nả ồ ơ
• Cac' hình v ẽ DO©¨Ð¯ñ Đ hình t ng hoá các ý và giúp bi u th các ki u l i gi iể ượ ể ị ể ờ ả
• "@~Ñ:Bi u thi các đ c tính kĩ thu t (thí du khi mu n dùng ph ong pháp hoá h c thì ta v 1ể ặ ậ ố ư ọ ẽ
cái ng nghi m, ph ng pháp c khí thì dùng hình buá k m, sinh hoc thì v cây , )ố ệ ươ ơ ề ẽ
• Màusắc s giúp nh d h nẽ ớ ễ ơ
ng D ng Cu Ph ng Pháp (thay cho ph n ví d ):Ứ ụ ả ươ ầ ụ
- 21 -
Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
• Ghi chép (bài gi ng, phóng s , s ki n ) Dùng cách này s có nhi u đi m m nh so v i cácả ự ự ệ ẽ ề ể ạ ớ
ph ng pháp khác nh là:ươ ư
1. Các ý m i có th đ c đ t vào đúng v trí trên hình b t ch p th t cu s trình bàyớ ể ượ ặ ị ấ ấ ứ ự ả ự
2. Nó khuy n khích làm gi m s mô t cu m i ý m i khái ni m xu ng thành 1 t (hay t kép)ế ả ự ả ả ỗ ỗ ệ ố ừ ừ
3. Toàn b ý cu gi n đ có th "nhìn th y" và nh b i trí nh hình nh Lo i trí nh g n nhộ ả ả ồ ể ấ ớ ở ớ ả ạ ớ ầ ư
tuy t h oệ ả
• Sáng T o các bài vi t và các bài t ng thu t:ạ ế ườ ậ
V i Mind map ng i ta có th tìm ra g n nh vô h n s l ng các ý t ng và cùng m t lúc s pớ ườ ể ầ ư ạ ố ượ ưở ộ ắ
x p l i các ý đó bên c nh nh ng ý có liên h .ế ạ ạ ữ ệ Đi u này bi n ph ng pháp tr thành công c m nh đề ế ươ ở ụ ạ ể
so n các baì vi t và t ng thu t, khi mà nh ng ý i n c n ph i đ c ghi nhanh xu ng. Sau dó tùy theoạ ế ườ ậ ừ ế ầ ả ượ ố
các t khoá (ý chính) thi các câu hay đo n văn s đ c tri n khai r ng raừ ạ ẽ ượ ể ộ
• Ph ng ti n d dàng cho h c v n hay tìm hi u s ki nươ ệ ể ọ ấ ể ự ệ
M t ví d đi n hình là vi c đ c sách nghiên c u khoa hoc, thay vì ch đ n thu n đ c, dùng mindộ ụ ể ệ ọ ứ ỉ ơ ầ ọ
map trong khi đ c m i l n b n "tóm" đ c vài ý hay ho c quan tr ng thì ch thêm chúng vào đúng vọ ỗ ầ ạ ượ ặ ọ ỉ ị
trí trong cái gi n đả ồ
Sau khi đ c xong cu n sách thì b n cũng có 1 trang gi y t ng k t t t c nh ng đi m hay và m uọ ố ạ ấ ổ ế ấ ả ữ ể ấ
ch t cu cu c sách đó. B n cũng có th thêm th t vào nhi u ý t ng b n nghĩ ra trong lúc đ c.ố ả ố ạ ể ắ ề ưở ạ ọ Đi uề
này s làm tăng ch t l ng h p th ki n th c t cu n sáchẽ ấ ượ ấ ụ ế ứ ừ ố
Nêú b n mu c n m th t t ng t n các đ li u đ c đ c thì ch vi c ti n hành v l i cái gi n đ ýạ ố ắ ậ ườ ậ ữ ệ ọ ượ ỉ ệ ế ẽ ạ ả ồ
này b ng trí nh vài l n.ằ ớ ầ
• Ti n l i cho nhóm nghiên c uệ ợ ứ
M t nhóm có th làm vi c chung và l p nên 1 gi n đ ý b i các b c sau:ộ ể ệ ậ ả ồ ở ướ
1. M i cá nhân v các mind map v nh ng gì đã bi t đ c v đ i t ngỗ ẽ ề ữ ế ượ ề ố ượ
2. K t h p v i các cá nhân đ thành l p mind map chung v các y u t đã bi tế ợ ớ ể ậ ề ế ố ế
3. Quy t đ nh xem nên h c nh ng gì d a vào cái gi n đ này cu nhómế ị ọ ữ ự ả ồ ả
4. M i ng i t nghiên c u thêm v đ tài, Tùy theo yêu c u mà t t c chú tâm vào cùng 1 lãnhồ ườ ự ứ ề ề ầ ấ ả
v c d đào sâu thêm hay chia ra m i ng i 1 lãnh v c đ đ y nhanh h n quá trình.ự ể ỗ ườ ự ể ẩ ơ M i ng i tỗ ườ ự
hoàn t t tr l i mind map cu mìnhấ ở ạ ả
5. K t h l n n ã đ t o thành gi n đ ý cu c nhóm.ế ợ ầ ư ể ạ ả ồ ả ả
• Dùng trong Di n Thuy t:ễ ế
Dùng 1 gi n đ ý bao g m toàn b cac ghi chép s có nhi u ti n l i so v i các ki u ghi chép khácả ồ ồ ộ ẽ ề ệ ợ ớ ể
là vì:
1. Súc tích: ch c n 1 trang gi y duy nh tỉ ầ ấ ấ
2. Không ph i "đ c theo" M i ý ki n đã d c thu g n trong 1 t ; b n s không ph i đ c theoả ọ ỗ ế ượ ọ ừ ạ ẽ ả ọ
nh ng gì đã so n thành baì vănữ ạ
3. Linh Ho t: N u nh có ng i đ t câu h i b n có th tìm ngay ra v trí liên h cu câu h iv iạ ế ư ườ ặ ỏ ạ ể ị ệ ả ỏ ớ
gi n đ ý.ả ồ Nh v y b n s không b l c khi tìm cho ra ch mà câu tr l i c n đ n.ư ậ ạ ẽ ị ạ ỗ ả ờ ầ ế
Các Ph ng Pháp Suy Lu n và Sáng T oươ ậ ạ
Bài 10
T ng T Hoá và C ng B c T ng t Hoáươ ự ưỡ ứ ươ ự
Các b n thân m n,ạ ế
Trong các l p b c trung h c chúng ta cũng đã bi t chút ít th nào là t ng t . ớ ậ ọ ế ế ươ ự Hai bài toán có thể
dùng cùng m t ph ng cách đ gi i thì ta g i đó là "quá trình t ng t hoá"ộ ươ ể ả ọ ươ ự . V i l i suy nghĩ nàyớ ố
nhi u b n cũng đã mang theo lên các l p b c đ i h c cũng nh khi đi làm và r i cho r ng ch ng c nề ạ ớ ậ ạ ọ ư ồ ằ ẳ ầ
gì đ hi u hay bi t nhi u h n trong ph ng cách này.ể ể ế ề ơ ươ Th c ra, n u s d ng các ph ng pháp t ngự ế ử ụ ươ ươ
t m t cách th u đáo thì cùng có th b n s tìm th y "nh ng cá tính m i cu m t ng i b n cũ". (Đự ộ ấ ể ạ ẽ ấ ữ ớ ả ộ ườ ạ ồ
"c " thì lúc nào cũng có giá m !) Trong bài này thay vì đ a vào nh ng đ nh nghiã c đi n chúng tôi sổ ờ ư ữ ị ổ ể ẽ
c g ng trình bày nhi u tình hu ng gi i quy t v n đ đã hay đang đ c ti n hành trong th c tố ắ ề ố ả ế ấ ề ươ ế ự ế
Các B c Cho T ng t Hoáướ ươ ự
- 22 -
Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
Hãy nghĩ v n đ nh là m t đ i t ng. Và bây gi xem xét m t đ i t ng khác. Đ i t ng có thấ ề ư ộ ố ượ ờ ộ ố ượ ố ượ ể
là b t kì nh ng nh ng c ph n cu thiên nhiên th ng s thích h p nh t. Vi t xu ng t t c nh ng sấ ư ữ ơ ậ ả ườ ẽ ợ ấ ế ố ấ ả ữ ự
t ng đ ng cu hai đ i t ng các tính ch t v v t lý, hoá h c, hình d ng, màu s c cũng nh là ch cươ ồ ả ố ượ ấ ề ậ ọ ạ ắ ư ứ
năng và ho t đ ngạ ộ
Bây gì xem xét sâu h n s t ng đ ng cu c hai xem có gì khác nhau và qua đó tìm th y đ cờ ơ ự ươ ồ ả ả ấ ượ
nh ng ý m i cho v n đ .ữ ớ ấ ề
Ví D 1ụ C i ti n máy thu hình (camcorder) khi m í phát minh so sánh v i đôi m t ng iả ế ơ ớ ắ ườ
• S t ng đ ng r t l n: Thu nh n nh chuy n đ ng màu s c (b n có th li t kê m t danhự ươ ồ ấ ớ ậ ả ể ộ ắ ạ ể ệ ộ
sách khá dài v s gi ng nhau)ề ự ố
• Bây gi phân tích chi ti t h n:ờ ế ơ
- Con m t ng i thu hình chuy n đ ng nhanh t t h n máyắ ườ ể ộ ố ơ
- Con m t ng i có kh năng t đi u ch nh đ t ng ph n khi đ i t ng có m t phong n n th t sángắ ườ ả ự ề ỉ ộ ươ ả ố ươ ộ ề ậ
(ch ng h n nh khi thu 1 ng i b n đ ng tr c ng n đèn sáng thì nh thu vào có th g p hi nẳ ạ ư ườ ạ ứ ướ ọ ả ể ặ ệ
t ng "đen m t"ươ ặ
- M t ng i bi t t đi u ti t đ nhìn v t g n hay xaắ ườ ế ự ề ế ể ậ ầ
- M t ng i có th cho phép phán đoán kho ng cách và nh n di n hình kh i 3 chi uắ ườ ể ả ậ ệ ố ề
-
• Qua đó th y ra nh ng gì c n c i thi n cho máy thu hìnhấ ữ ầ ả ệ
Ví D 2ụ : Quá trình t ng t hoá còn g p r t nhi u trong khoa Ph ng Sinh H c. Ngành này th ngươ ự ặ ấ ề ỏ ọ ườ
nghiên c u các quá trình, các hiên t ng sinh h c trong thiên nhiên đ ch t o ra các thi t bi m i: máyứ ượ ọ ể ế ạ ế ớ
bay tr c thăng, quân ph c t đ i màu v i môi tr ng là hai ví d r t đi n hình v s "b t ch c" hayự ụ ự ổ ớ ườ ụ ấ ể ề ự ắ ướ
t ng t hoáươ ự
C ng B c T ng T Hoá:ưỡ ứ ươ ự
Đây ch là m t cách m r ng t m nhìn hay bóp méo nh ng hi u bi t hi n có đ tìm ra nh ng phátỉ ộ ở ộ ầ ữ ể ế ệ ể ữ
ki n m i. Có r t nhi u cách th c áp d ng sau đây là hai cách:ế ớ ấ ề ứ ụ
Cách th 1ứ : Gán thêm cho đ i t ng s n có nh ng đ c tính m i đã có cu m t đ i t ng khác:ố ượ ẵ ữ ặ ớ ả ộ ố ượ
-L u ýư : Trái v i ph ng cách t ng t thông th ng, đ i t ng đ c ch n đ thi hành t ng t hoáớ ươ ươ ự ườ ố ượ ượ ọ ể ươ ự
s không nh t thi t có nhi u hay không nh ng đ c đi m gi ng nhau v i đ i t ng mu n gi i quy tẽ ấ ế ề ữ ặ ể ố ớ ố ượ ố ả ế
v n đ .ấ ề
Ví dụ: Khi so sánh ph ng pháp th o ch ng ph n m m khi x lí thông tin Input-Output ki uươ ả ươ ầ ề ử ể
module. T cứ chia ch ng trình ra thanh nhi u b ph n nh (m i ph n nh v y th ng đ c g i làươ ề ộ ậ ỏ ỗ ầ ư ậ ườ ượ ọ
function có ch c năng x lí m t ph n thông tin) và các đ c tính x lí thông tin cu con ngu iứ ử ộ ầ ặ ử ả ờ
Ta s th y nh ng ph n "ki u con ng i" đã có nh :ẽ ấ ữ ầ ể ườ ư
- Có th gìn gi va di truy n các thông tin (inheritance)ể ữ ề
- Có kh năng n d u quá trình x lý thông tin và ch cho bi t k t qu sau khi x lý (encapsulation)ả ẩ ấ ử ỉ ế ế ả ử
- Có th dùng cùng 1 tên g i nh ng các lo i thông tin nh p vào khác nhau có th đ c x lý khác nhauể ọ ư ạ ậ ể ượ ử
(override operation)
- Có th t o ra 1 khuôn m u đ x lý các thông tin có ki u cách x lý gi ng nhau (template)ể ạ ẫ ể ử ể ử ố
-
Qua nh ng đ c đi m thúc ép s t ng t ng i ta có th phát tri n lo i ph n m m m i (nh C+ữ ặ ể ự ươ ự ườ ể ể ạ ầ ề ớ ư
+) ch ng h n có đ nh ng y u t m i hay h n và l h nẳ ạ ủ ữ ế ố ớ ơ ạ ơ
Cách th 2ứ : Trong cách này thì s c ng b c s áp d ng lên m i đ c tính cu đ i t ng m t cáchự ưỡ ứ ẽ ụ ỗ ặ ả ố ượ ộ
có h th ngệ ố
-L u ý: Ph ng pháp này th ng áp d ng cho các ngành thi t k (design)ư ươ ườ ụ ế ế
Các b c nh sau:ướ ư
1- Li t kê các đ c tính cu đ i t ngệ ặ ả ố ượ
2- D i m i đ c tínhướ ỗ ặ vi t ra thêm nhi u tính ch t khác thu c cùng ki u (hình d ng, ch t li u, ki uế ề ấ ộ ể ạ ấ ệ ể
c u trúc, ấ
3- Sau khi hoàn t t, t o nên m t thay đ i ng u nhiên cu các đ c tính đ "bi n" đ i t ng thành đ iấ ạ ộ ổ ẫ ả ặ ể ế ố ượ ố
t ng m iượ ớ
- 23 -
Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
Ví dụ: quá trình thi t k các ki u "bút bi" m i tóm l c trong b ng c ng b c nh sauế ế ể ớ ượ ả ưỡ ứ ư
B ng thay đ i thi t k cho "bút bi":ả ổ ế ế
Hình d ng: Hình tr , vuông, hình điêu kh c, chu I h t, hình b u d c …ạ ụ ắ ỗ ạ ầ ụ
Ch t li u: Plastic, thu tinh, g , gi y …ấ ệ ỷ ỗ ấ
Ki u đ y: B m, có n p, không n p, có đ u chuôi …ể ậ ấ ắ ắ ầ
Màu s c: 1 màu, nhi u màu, màu neon, đ I màu, không màu…ắ ề ổ
Ngu n m c: ng c đ nh, ng m c thay đ c, b m đ c, không có ng m c, ng m c ch m tồ ự Ố ố ị ố ự ượ ơ ượ ố ự ố ự ấ ự
hút…
Sau khi có b ng r i thì t o nên m t "phát minh" m i b ng cách gán ghép ng u nhiên: M t cây vi tả ồ ạ ộ ớ ằ ẫ ộ ế
bi hình ng i đánh golf, b ng thu tinh màu xanh lá cây có n p đ y là cái nón đ i và ng m c thayườ ằ ỷ ắ ậ ộ ố ự
đ cượ
Thay cho k t lu n:ế ậ
Đ th y đ c toàn b b c tranh cu các b c s d ng kh năng cu các ph ng cách t ng tể ấ ượ ộ ứ ả ướ ử ụ ả ả ươ ươ ự
hoá. Ví d sau đây s phân tích chi ti t h n v m t quá trình phát minh đ c tìm ra b ng ph ng phápụ ẽ ế ơ ề ộ ượ ằ ươ
c ng b c t ng t hoá do chính tác gi đã đ xu t (trong năm 2000) t o ra nh m ch ng l i n n "ănưỡ ứ ươ ự ả ề ấ ạ ằ ố ạ ạ
c p m t kh u":ắ ậ ẩ
1 . Tìm hi u v n đ :ể ấ ề
Trong nh ng năm cu i cu th p niên 90, khi Internet tr nên ph bi n thì các hi n t ng tiêu c cữ ố ả ậ ở ổ ế ệ ượ ự
l i d ng ch h cu Internet và các Hê Đi u hành cũng đã xãy ra:ợ ụ ỗ ở ả ề Đó là vi c ăn c p tên và m t kh uệ ắ ậ ẩ
cu các thành viên trong m t h th ng m ng hay e-mail. Ngoài ra, hi n t ng ăn c p m t kh u gi aả ộ ệ ố ạ ệ ượ ắ ậ ẩ ữ
nh ng ng i làm chung m t công s cũng có th xãy ra (nhìm tr m ngu i ta login và nh m t kh u đữ ườ ộ ở ể ộ ờ ớ ậ ẩ ể
ăn c p các nghiên c u ch ng h n)ắ ứ ẳ ạ
Nghiên c u đ i t ng: H th ng Login (còn g i là h th ng đăng nh p:ứ ố ượ ệ ố ọ ệ ố ậ
- Đ c user account (tên đăng nh p)ọ ậ
- Đ c password (m t kh u) và mã hoá passwordọ ậ ẩ
- So sánh password đã mã hoá v i mã s n có cu ng i log-in n u đúng thì cho phép x d ng các d chớ ẵ ả ườ ế ử ụ ị
v Sai thì lo i bụ ạ ỏ
2. Xác đ nh v n đ :ị ấ ề
Hackers có th dùng m t h th ng bao g m nhi u computer làm vi c chung v i nhau t n công vaòể ộ ệ ố ồ ề ệ ớ ấ
m t h th ng password b ng cách "mòộ ệ ố ằ m m" (b n đ c có th tìm hi u thêm các tài li u vi t vẫ ạ ọ ể ể ệ ế ề
ph ng cách "ăn c p" password trên m ng )ươ ắ ạ T c là, các computer s ki n t o vô cùng nhanh m tứ ẽ ế ạ ộ
các m t kh u b ng cách tăng ti m bi n các giá tr cu m t kh u r i th đăng nh p vào cho t i khiậ ẩ ằ ệ ế ị ả ậ ẩ ồ ử ậ ớ
"mò ra" đ c cái m t kh u đúng (Qúa trình này s không bao gi làm n i n u b n làm b ng tay;ượ ậ ẩ ẽ ờ ổ ế ạ ằ
ti c thay v i v n t c nhi u t phép tính trong 1 giây thì m t h th ng máy (còn g i là supper computerế ớ ậ ố ề ỉ ộ ệ ố ọ
system) s b gãy h u nh b t kì m t m t kh u thông th ng nào n u đ c ch y và th liên t cẽ ẽ ầ ư ấ ộ ậ ẩ ườ ế ượ ạ ử ụ
trong 7-10 ngày)
M t kh u cũng có th b "đ c" và đem đi ch khác đăng nh p.ậ ẩ ể ị ọ ỗ ậ
3. Phân tích c i r cu v n đ :ộ ễ ả ấ ề
• Trong th i gian mà ng i thành viên cu m t h th ng password không đ i giá tr cu m tờ ườ ả ộ ệ ố ổ ị ả ậ
kh u thì "M t kh u là m t giá tr h ng s t m th i".ẩ ậ ẩ ộ ị ằ ố ạ ờ Và cũng vì nó là h ng s trong 1 th i gian đằ ố ờ ủ
r ng nên nó m i b "mò" raộ ớ ị
• L c l ng t p h p cu các giá tr m t kh u có th dùng thì t i đa ch t ng đ ng v i l cự ượ ậ ọ ả ị ậ ẩ ể ố ỉ ươ ươ ớ ự
l ng t p h p cu các s t nhiên (n u b n đ c không hi u khái ni m l c l ng thì cũng có th bượ ậ ọ ả ố ự ế ạ ọ ể ệ ự ượ ể ỏ
qua nh n xét này.ậ
• Trong th c t thì các h ng s m t kh u t m th i th ng không có giá tr qúa đ c bi t hay quáự ế ằ ố ậ ẩ ạ ờ ườ ị ặ ệ
khó mò (đa s ch bao g m các kí t trong b ng kí t La tin m t s có th có thêm vài ch s nh ngố ỉ ồ ự ả ự ộ ố ể ữ ố ư
cùng không giúp gì nhi u trong vi c ch ng hacker) Do đ c đi m này mà các m t kh u có th b mòề ệ ố ặ ể ậ ẩ ể ị
ra càng nhanh h nơ
- 24 -
Các ph ng pháp suy lu n vào sáng t oươ ậ ạ
Võ Quang Nhân & Tr n Th Vầ ế ỹ
• Tru ng h p x u h n là m t kh u b ăn c p b i ng i làm chung (công nhân quét d n hayờ ợ ấ ơ ậ ẩ ị ắ ở ườ ọ
c ng s viên ch ng h n) Đ c đi m phân tích đ c là: m t kh u b ăn c p s đ c dùng đăng trên 1ộ ự ẳ ạ ặ ể ượ ậ ẩ ị ắ ẽ ượ
máy khác v i máy cu ng i ch h p pháp trong 1 th i gian sau khi đã b "nhìn lén" lúc đăng nh pớ ả ườ ủ ợ ờ ị ậ
Trên đây ch là 4 đi m y u quan tr ngỉ ể ế ọ
4. Áp d ng t ng t hoáụ ươ ự :
A. So sánh v i hai câu trong kinh đi n ph t giáo: "v n v t là vô th ng"ớ ể ậ ạ ậ ườ (D ch nghiã nôm na: T tị ấ
c m i v t đ u không gi nguyên tr ng thái cu nó ) và câu "b t ng tr pháp sinh tâm" (đ i ý làả ọ ậ ề ữ ạ ả ấ ư ụ ạ
đ ng c bám vào ph t pháp nh là ch "tr " c đ nh) Có l b n s ng c nhiên v cách "t ng từ ố ậ ư ỗ ụ ố ị ẽ ạ ẽ ạ ề ươ ự
c ng b c kì quái này" nh ng nó là phát kh i cu phát minh.ưỡ ứ ư ở ả So v i đ i t ng là s c đ nh t m th iớ ố ượ ự ố ị ạ ờ
cu m t kh u Ta đi đ n 1 ý m i đó là m t kh u bi t t thay đ i và không là h ng s n ã".ả ậ ẩ ế ớ ậ ẩ ế ự ổ ằ ố ư Như
v y rõ ràng là v n đ s h u nh đ c gi i quy t vì máy có th mò ki m ra 1 h ng s d dàng chậ ấ ề ẽ ầ ư ượ ả ế ể ế ằ ố ễ ớ
khó có th ki m ra m t kh u mà giá tr cu nó b thay đ i liên t c theo th i gian Nghiã là, n u giá trể ế ậ ẩ ị ả ị ổ ụ ờ ế ị
gõ vào cu m t kh u là giá tr cu 1 hàm s F(t) cu th i gian thì m i vi c s êm đ p h n nhi u (Hãyả ậ ẩ ị ả ố ả ờ ọ ệ ẽ ẹ ơ ề
"so sánh vi c này v i vi c trò ch i tr n tìm và ng i tr n liên t c thay đ i ch núp !!!). H n n ãệ ớ ệ ơ ố ườ ố ụ ổ ỗ ơ ư
m t khi m t kh u thay đ i theo th i gian thì d u ng i x u có đ c lóm đ c giá tr t m th i cu đóộ ậ ẩ ổ ờ ẫ ườ ấ ọ ượ ị ạ ờ ả
thì nó cũng s không th dùng đ c trong 1 kho ng th i đi m khácẽ ể ượ ả ờ ể
B. V n đấ ề chở ỗ làm sao ng i ch cu m t kh u bi t đ c giá tr thay đ i này đ có th log-in?ườ ủ ả ậ ẩ ế ượ ị ổ ể ể
Câu tr l ì cũng không quá khó là ng i ch s đ nh nghiã qui lu t thay đ i cu m t kh u (t c làả ơ ườ ủ ẽ ị ậ ổ ả ậ ẩ ứ
ng i ch s t đ nh nghiã hàm s cu m t kh u theo th i gian m i l n thay đ i m t kh u thì ng iườ ủ ẽ ự ị ố ả ậ ẩ ờ ỗ ầ ổ ậ ẩ ườ
ch cũng có th đ i luôn cái hàm này)ủ ể ổ
C. Tuy nhiên nh v y b t bu c ng i ch m t kh u ph i bi t TOÁN. Và h n n ã ng i đóư ậ ắ ộ ườ ủ ậ ẩ ả ế ơ ư ườ
không đ c ti t l hay đ h cái hàm s m t kh u m i khi cài đ t m i.ượ ế ộ ể ở ố ậ ẩ ỗ ặ ớ
Trên đây ch là nh ng ý s kh i cho m t h th ng m t kh u m i có kh năng ch ng l i vi cỉ ữ ơ ở ộ ệ ố ậ ẩ ớ ả ố ạ ệ
chôm m t kh u có th đ c dùng trong các h th ng chuyên nghi p.ậ ẩ ể ượ ệ ố ệ
Các Ph ng Pháp Suy Lu n và Sáng T oươ ậ ạ
Bài XI: T Duy T ng H p (Synectics)ư ổ ợ
E. Paul Torrance (1915-2003) , m t nhà tâm lý h c, ng i đ c đ c m nh danhộ ọ ườ ượ ượ ệ là "cha đ cuẻ ả
s sáng t o", ông là ng i đóng góp r t l n cho kĩ thu t đo đ thông minh (IQ test) đã phát bi u:ự ạ ườ ấ ớ ậ ộ ể
"B i vì sáng t o bao g m sở ạ ồ ự x p đ t l i m i th vào trong m t c u trúc m i, nên m i ý t ng hayế ặ ạ ọ ứ ộ ấ ớ ỗ ưở
ho t đ ng sáng t o đ u là m t quá trình suy suy nghĩ t ng h pạ ộ ạ ề ộ ổ ợ
Nh ng hành vi sáng t o x y ra trong quá trình đi t ch nh n bi t các tr ng i, các đi m y u , cácữ ạ ả ừ ỗ ậ ế ở ạ ể ế
kho ng tr ng trong tri th c, các thi u sót, các v n hành không hài hoà cho đ n ch tìm ki m các l iả ố ứ ế ậ ế ỗ ế ờ
gi i, th c hi n các d đoán, hay công th c hoá các lý thuy t "ả ự ệ ự ứ ế
Xin b m đ đ cấ ể ọ ti u sể ử E Paul Torrance (ti ngế Anh)
T duy t ng h p là m t quá trình phát hi n ra các m i liên h làm th ng nh t các b ph n màư ổ ợ ộ ệ ố ệ ố ấ ộ ậ
t ng ch ng nh chúng là tách bi t. Đây là ph ng th c ghép đ t các s ki n l i v i nhau đ m raưở ừ ư ệ ươ ứ ặ ự ệ ạ ớ ể ở
m t t m nhìn m i cho t t c các lo i v n đ .ộ ầ ớ ấ ả ạ ấ ề
Ng i ta có th dùng ph ng pháp này không ch trong nghiên c u khoa hoc mà còn trong nhi uườ ể ươ ỉ ứ ề
lãnh v c khác nh ngh thu t, sáng tác hay ngay c trong khoa hùng bi n (làm chính tr , lu t s )ự ư ệ ậ ả ệ ị ậ ư
Đ c tr ng cu ph ng pháp t ng h p:ặ ư ả ươ ổ ợ
1. Hi u qu cu ph ng pháp:ệ ả ả ươ
• Synectics Khuy n khích kh năng s ng chung v i s ph c t p và mâu thu nế ả ố ớ ự ứ ạ ẫ
• Ph ng pháp này kích thích suy nghĩ sáng t oươ ạ
• Synectics năng đ ng hoá c hai bán c u đ i não trái và ph iộ ả ầ ạ ả
• Nó cung ng m t tr ng thái suy nghĩ không b ràng bu c vào ý th cứ ộ ạ ị ộ ứ
2. C ch kích kh i cu ph ng pháp t duy t ng h p:ơ ế ở ả ươ ư ổ ợ
• C ch kích thích cu Synectic xúc tác cho nhi u ý t ng và phát minh m iơ ế ả ề ưở ớ
• Synectic d trên s t duy đ t phátựạ ụ ư ộ
3. Ph ng cách ho t đ ng cu Synecticươ ạ ộ ả
- 25 -