ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh nắm được phương pháp điều chế và thu khí oxi trong PTN
và trong CN.
- HS biết khái niệm phản ứng phân hủy và dẫn ra các ví dụ minh họa.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng lập PTHH.
3. Thái độ:
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trường.
II. Chuẩn bị:
-
Bảng phụ, bảng nhóm.
-
Dụng cụ : Giá sắt, ống nghiệm, ống dẫn khí, chậu thủy tinh, đèn
cồn. Diêm. lọ thủy tinh. Bông.
-
Hóa chất: KMnO4
III. Định hướng phương pháp:
- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân.
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu định nghĩa oxit, phân loại oxit, lấy ví dụ minh họa?
2. Làm bài tập số 4.
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Điếu chế oxi trong phòng thí nghiệm:
GV: Nêu mục tiêu bài học
GV: Giới thiệu cách điều chế oxi
trong PTN
GV: Làm thí nghiệm điều chế oxi
từ KMnO4
HS: Lên thu khí oxi bằng cách đẩy
không khí hoặc đẩy nước.
? Khi thu khí oxi bằng cách đẩy
không khí phải làm như thế nào?
Tại sao?
GV: Cho biết sản phẩm
? Hãy viết PTHH?
- Nguyên liệu: KMnO4, KClO3
- Thu khí oxi:
+ Đẩy không khí
+ Đẩy nước
2KClO3 t 2KCl + 3O2
2KMnO4 t K2MnO +
MnO2 + O2
Hoạt động 2: Sản xuất trong công nghiệp :
GV: Thuyết trình giới thiệu sản
xuất oxi từ không khí
GV: Nêu phương pháp sản suất
oxi từ không khí.
GV: Giới thiệu cách sản xuất
oxi từ nước
Hs lên viết PTHH
? Hãy diền vào băng sau:
Đ/c
trong
Đ/c
trong
Nguyên liệu: không khí hoặc nước
a. Sản xuất từ không khí:
Phương pháp: Hóa lỏng không khí
ở nhiệt độ thấp và áp suất cao. Sau
đó cho không khí lỏng bay hơi ở -
11960C thu được N, ở
-
1830C thu được oxi
b. Sản xuất từ nước: Điện phân
nước trong bình sẽ thu được H2 và
O2
2H2O(l) ĐF H2 (k) + O2
(k)
PTN CN
Nguyên
liệu
Sản lượng
Giá thành
Hoạt động 1: Phản ứng phân hủy:
GV: Yêu cầu học sinh quan sát
các phản ứng trong bài và điền
vào chỗ trống( bài tập SGK)
Đó là những phản ứng phân hủy.
? Hãy nêu định nghĩa phản ứng
phân hủy?
? So sánh sự giống và khác nhau
của phản ứng phân hủy và phản
ứng hóa hợp?
Bài tập: Cân bằng các PTHH. Cho
biết các phản ứng trên thuộc loại
- Nguyên liệu: KMnO4, KClO3
- Thu khí oxi:
+ Đẩy không khí
+ Đẩy nước
2KClO3 t 2KCl + 3O2
2KMnO4 t K2MnO +
phản ứng nào?
FeCl2 + Cl2 t FeCl3
CuO + H2 t Cu + H2O
KNO3 t KNO2 + O2
Fe(OH)3 t Fe2O3
+
H2O
CH4 + O2 t CO2 +
H2O
MnO2 + O2
C. Củng cố:
1. Tính khối lượng KClO3 đã bị nhiệt phân hủy biết rằng thể tich khí
oxi thu được sau phản ứng là 3,36l (ĐKTC).
2. BTVN: 1, 2, 3, 4, 5, 6