Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Hóa Học lớp 8: PHA CHẾ DUNG DỊCH ( TIẾP) potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.98 KB, 6 trang )

PHA CHẾ DUNG DỊCH ( TIẾP)
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Biết cách tính toán và pha loãng dung dịch theo nồng độ cho trước
2. Kỹ năng:
- Bước đầu làm quen với việc pha loãng dd với những dụng cụ và
hóa chất dơn giản có sẵn trong phòng thí nghiệm.
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
-

Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
-

Dụng cụ : Cân, cốc thủy tinh có vạch, ống trong, đũa thủy tinh
-

Hóa chất: H2O, NaCl, MgSO4.
III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP:
- Hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
A.Kiểm tra bài cũ:
1. Học sinh 1: làm bài tập số 1
2. Học sinh 2: làm bài tập số 2
3. Học sinh 3: làm bài tập số 3
B. Bài mới:

Hoạt động 1: Cách pha loãng dung dịch theo nồng độ cho trước:







? Hãy nêu các bước tính toán
-

Tìm khối lượng NaCl có trong
50g dd NaCl 2,5%
-

Tìm khối lượng dd NaCl ban
đầu có chứa khối lượng NaCl
trên.
-

Tìm khối lượng nước cần dùng
Ví dụ 1: Có nước cất và các dụng
cụ cần thiết hãy tính toán và giới
thiệu cách pha chế:
a.50g ddNaCl 2,5% từ dd NaCl
10%
b.50ml dd MgSO4 0,4M từ dd
MgSO4 2M
Giải: a.
C%. mdd 2,5 . 50
mCT = = =
1,25g
100% 100
để pha chế.



? Hãy nêu cách pha chế







? Hãy nêu cách tính toán?


? Hãy nêu cách pha chế?


mCT . 100%
1,25.100

mdd = =
= 12,5g
C% 10
mH2O = 50 – 12,5 = 37,5 g
* Pha chế:
- Cân 12,5g dd NaCl 10% đã có
rồi cho vào cốc chia độ.
- Cân hoặc đong 37,5 g nước cất
rồi đổ từ từ đựng dd nói trên và
khuấy đều ta đựơc 50g dd NaCl
2,5%




b. *Tính toán:
- nMgSO4 = CM . V
- nMgSO4 = 0,4 . 0,05 = 0,02
mol
Vdd = n: CM = 0,02 : 2 = 0,01l =
10ml
* Pha chế:
- Đong 10 ml dd MgSO4 rồi cho
vào cốc chia độ
- Đổ dần nước vào cốc và khuấy
nhẹ cho đủ 50 ml thu được 50 ml
dd MgSO4 0,4M



C. Củng cố - luyện tập:
1. Hãy điền những giá trị chưa biết vào bảng:

Đại lượng

D2 NaCl D2 D2 BaCl2

D2 KOH D2
Ca(OH)2 CuSO4
mct (g) 30 0,248 3
mdd (g) 200 150 312
Vdd (ml)


300 200 300 17,4
C% 0,074% 20% 15%
CM 1,154M 2,5M


















×