Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Thuyết minh kỹ thuật hệ thống xử lý nước sản xuất Sơn potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.37 KB, 9 trang )

Thuyết minh kỹ thuật hệ thống xử lý nước sản xuất Sơn, cs nhiều m
3
/ngày
1
CHƯƠNG 4
NỘI DUNG DỰ ÁN
1. Số liệu điều tra:

- Diện tích mặt bằng dự đònh triển khai dự án.
- Kết qủa khảo sát điều tra đòa chất tại khu vực dự án.
- Đặc tính thành phần nước thải của đơn vò sản xuất.
- Theo dõi kiểm tra đánh giá lưu lượng xả theo ngày, tháng, mùa của nhà
máy dự đònh triển khai thực hiện dự án.
- Cao trình nguồn xả.
- Cao trình nguồn tiếp nhận.

2. Các tài liệu cơ sở, nguyên tắc và nội dung thiết kế:

2.1 Các tài liệu cơ sở được sử dụng:
1. Nghò đònh của Chính Phủ về hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường
số 175/CP ký ngày 18/10/1994.
2. Nghò đònh số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Thủ tướng Chính Phủ
ban hành qui chế quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
3. Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 33: 2006 “Thoát nước – Mạng lưới đường
ống và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế”.
4. Căn cứ Quyết đònh số 10/2005/QĐ-BXD ngày 15/04/2005 của Bộ trưởng
Bộ xây dựng về việc ban hành đònh mức chi phí tư vấn đầu tư và xây
dựng;
5. Đơn giá xây dựng cơ bản của Tỉnh Bình Dương năm 2007.
6. Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BTCT: TCVN 5574 – 1991.
7. Tiêu chuẩn tải trọng và tác động: TCVN 2737 – 1996.


8. Một số tài liệu chuyên ngành.
9. Tiêu chuẩn TCVN 5945 – 2005, tiêu chuẩn nước thải công nghiệp.

2.2 Nguyên tắc và nội dung hợp thành:
- Khi xác đònh công xuất xử lý nước thải, cần phải căn cứ theo công suất
chế biến, thành phần tính chất khối lượng nguyên liệu sử dụng. Nhu cầu
dùng nước.
- Khi xác đònh dây chuyềy xử lý cần phải căn cứ theo đặc thù qui trình
chế biến của nhà máy, mặt bằng sử dụng, yêu cầu nước thải sau xử lý,
vốn đầu tư.
Thuyết minh kỹ thuật hệ thống xử lý nước sản xuất Sơn, cs nhiều m
3
/ngày
2

2.3 Những nguyên tắc thiết kế hệ thống:

- Công nghệ xử lý nhất thiết phải được kiểm soát chặt chẽ. Tất cả nhằm
mục đích đảm bảo chất lượng sau xử lý.
- Hệ thống vận hành đơn giản không cần đòi hỏi người có chuyên môn
cao, đảm bảo tính ổn đònh cao.
- Chuyển giao công nghệ nhanh nhất đến người sử dụng
- Chi phí đầu tư thấp, thời gian sử dụng thiết bò dài, chất lượng công trình
ổn đònh phù hợp kiến trúc, mỹ quan của nhà máy.

3. Những qui phạm tiêu chuẩn cho phép:

1. Quy phạm thiết kế hệ thống xử lý nước thải, thoát nước của Việt Nam 20
TCVN 51
2. Tiêu chuẩn nước thải sau trạm xử lý được xả vào nguồn tiếp nhận

3. Luật bảo vệ môi trường của Việt Nam.





















Thuyết minh kỹ thuật hệ thống xử lý nước sản xuất Sơn, cs nhiều m
3
/ngày
3
CHƯƠNG 5
CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ

V.1 QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT:























Hình 5.1 – Khái quát công nghệ sản xuất sơn nước


Trộn
(
Đònh lượng nguyên liệu lỏng và khô
)
Chuẩn bò nguyên liệu



Phân tán


Nghiển tốc độ cao
Tinh màu (sơn dầu)

Phối màu & pha loãng
(
Sơn nướ
c)
KCS
Bổ sung dung môi

Không đạt


Lọc tinh
Tinh màu, so màu & pha loãng

KCS
KCS
Đóng thành phẩm
KCS
Không
đạt

(
Sơn dầu

)

(
Khuấy tốc độ cao)



Không

Bổ sung màu hoặc dung môi

Thuyết minh kỹ thuật hệ thống xử lý nước sản xuất Sơn, cs nhiều m
3
/ngày
4




































Hình 5.2 – Khái quát công nghệ sản xuất sơn dầu



Trộn & phối màu
(Đònh lượng nguyên liệu lỏng và khô)
Chuẩn bò nguyên liệu


Phân tán



Tinh màu, so màu & pha loãng

Đạt
KCS
Không

đạt


Nghiền tốc độ cao


Bổ sung màu hoặc dung

môi

KCS
Đóng thành phẩm
Không đạt

Đạt
KCS
Bổ sung dung môi

Thuyết minh kỹ thuật hệ thống xử lý nước sản xuất Sơn, cs nhiều m
3
/ngày
5

Với cơng nghệ sản xuất 2 mặt hàng sơn nước sơn dầu như trên, cty đã sử dụng những
hợp chất hóa học sau:


TT

THÀNH PHẦN
CHÍNH TRONG
SƠN NƯỚC
TÊN VÀ KÝ HIỆU SẢN PHẨM TRONG SƠN

NHÀ SẢN
XUẤT
1
Nhựa nhũ tương - Nhựa pure acylic: AP-171,AC 261
(R&H)
- Nhự styren acrylic: AP-2680,
Acronal 2960, 63893, Revertex 4019 …
- Nhựa vinyl acetate: KM …
- Nhựa vinyl acrylic: PS 130 HQ
- Sơn nước
ngoại thất
- Sơn nước
nội thất
- Sơn nước
nội thất
- Sơn nước
nội thất

- Justus –

Indonesia
- Nuplex,
Thanland
- Nuplex
- Nuplex
2
Phu gia tăng đặc - Tăng đặc dạng bột: Esacol ED 20W,
Natrosol250HBR, Bermocol EBF
425HQ, Tylose 2000, …
- Tăng đặc dạng nước hệ polyacrylic:
Viscolam 330, Hisol AT 33&TT615,
Viscolex 30…
- Tăng đặc hệ PU: Viscolam PS 202,
RM2020 (R&H), DSX 1514 …
- Bentone
- Sơn nước

- Sơn nước


- Sơn nước

- Sơn dầu
- Italia

- Italia


Cognis



3
Phụ gia phân tán - Phụ gia phân tán cho sơn bóng: Disp
600, Disp 800, San-Nopco 5040,
Hydropalat 40
- Solsperse 8000
- Sơn nước

- Sơn dầu


4
Phụ gia thấm ướt

Biowet 150R, Triol CF 10, Tritol CF
12, Tritol X405, Orotan 73 A&1124
(R&H)
- Sơn nước

- Dow-
Cognis,
Anh
5
Phụ gia phá bọt Foamstop CC11, Foamstop MP51N,
Foamaster NDW, NXZ, Nopco 309A…
- Sơn nước Cognis
6
Chất điều chỉnh
độ pH
NH3, Codis 95, AMP 95 - Sơn nước -

7
Chất bảo quản
trong thùng
- BP-507, BP-15, Acticide BX, Kathon
LXE, Kathone C20 (R&H), Mergal
K4, Mergal K14, Preventol D6,
Prevnentol D7 …
- Sơn nước,
sơn dầu
- Thor,
Troy,
Bayer
8
Chất diệt nấm
mốc
FAP-771, FAP-492, Acitcide EPW,
Acticide EP paste …
- Sơn nước
ngoài nhà
- Thor
Thuyết minh kỹ thuật hệ thống xử lý nước sản xuất Sơn, cs nhiều m
3
/ngày
6
9
Phụ gia hỗ trợ
tạo màng
Texanol - Sơn nước
ngoài nhà
-

Huntsman
10
Phụ gia dàn đều

Aronal 4F, BYK
-
361, Modaflow

Sơn nước

Brazil

11
Bột m,àu trắng Titan oxit dạng anatate hoặc Rutile Sơn nước, sơn
dầu
Ảrập
12
Các loại màu Các loại bột vô cơ và các màu dạng
paste
Sơn dầu, sơn
nước
-
13
Các loại bột độn

Calcium carbonat, talc, Cao lanh,
Silicate
Sơn dầu, sơn
nước
Việt Nam

14
Chất tạo màu Flexobrite C, Colortrend 888 Sơn dầu, sơn
nước
-
15
Nhựa tổng hợp Nhựa Alkyd: AR 1046 Sơn dầu
16

Chất chống váng

Skino Sơn dầu Ảrập

17
Dung môi Xylene Sơn dầu Shell
18
Chất làm khô Oct Pb 12%, Oct Co Sơn dầu Ảrập
19
Dung môi Nước Sơn nước

Với thành phần hóa học như trên, nên nước thải từ cơng đoạn sản xuất sơn và
vệ sinh có tính chất ơ nhiễm khá cao.

Nước thải của nhà máy có chứa nhiều chất gây ơ
nhiễm với độ phân tán, độ bền nhiệt động học, hoạt tính hóa học khác nhau và có độ
độc cao, màu sắc, mùi đặc biệt. Nước thải nhiễm bẩn bởi ngun liệu đầu, sản phẩm
trung gian và sản phẩm cuối. Trước tiên chúng là các chất tạo màng, dung mơi, bột
màu, các phụ gia biến tính và hóa dẻo. Những hợp chất này có mặt trong nước thải là
tác nhân tạo COD và SS cao

V.2 THÀNH PHẦN LƯU LƯNG


Việc xác đònh chính xác thành phần và lưu lượng nước là yêu cầu tất yếu cho việc
thiết kế và xây dựng hệ thống xử lý, mức độ chính xác không đảm bảo sẽ dẫn đến
những trở ngại cho việc vận hành hệ thống sau này, gây ảnh hưởng không tốt đến
hoạt động sản xuất của Công ty. Do đó, thành phần lưu lượng nước và diện tích
mặt bằng cần xây dựng là các thông số quan trọng nhất trong việc lựa chọn và
quyết đònh công nghệ xử lý.

Nước thải vào :
Lưu lượng nước thải tối đa và tính chất nước thải:
- Lưu lượng : m
3
/ngày đêm
Thuyết minh kỹ thuật hệ thống xử lý nước sản xuất Sơn, cs nhiều m
3
/ngày
7
- Lưu lượng trung bình: 1,25 m
3
/h.
Bảng 5.1: Tínn chất nước thải sản xuất sơn
STT CHỈ TIÊU KẾT QỦA PHÂN TÍCH TIÊU CHUẨN LOẠI B 5945 -2005
1


pH





4
-

6

5


9

2 BOD
5
100 – 200mg/l < 30
3


COD




3.000 – 6.000 mg/l

<
80
4 SS
10.000 – 12.000 mg/l

<50
Nguồn: trung tâm CENFINEA


V.3 Giới thiệu về cơng nghệ xử lý:
Trên cơ sở nghiên cứu và thực tế các cơng trình xử lý nước thải có tính chất tương
đương., đề xuất cơng nghệ xử lý như sau








Thuyết minh kỹ thuật hệ thống xử lý nước sản xuất Sơn, cs nhiều m
3
/ngày
8






















Nước thải
BỂ CHỨA
HẦM BƠM
BỂ TRUNG
HÒA
NGĂN CHỨA
TRUNG GIAN

THIẾT BỊ LỌC
ÁP LỰC

THIẾT BỊ HẤP
PHỤ THAN HOẠT
TÍNH
Song chắn rác

BỂ CHỨA BÙN
Nước từ ngăn chứa bùn
BỂ TUYỂN NỔI
ĐIỆN LY


NGUỒN TIẾP

NHẬN
XE HÚT BÙN

Hóa chất phản
ứng
Hóa chất trung
hòa
Thuyết minh kỹ thuật, trạm xử lý nước thải sản xuất Sơn

Công ty Thoát Nước Đô Thị, Tp HCM
Điện thoại: 08.8981773 – Fax: 08.8230688

9






×