Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài 17 tình thái từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.31 KB, 19 trang )


TiÕt 27:

Tình thái từ
Tiết 27
I. Chức năng
của tình tháI
từ
a) - Mẹ đi làm rồi à?
b)Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì
tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng
sụt sùi theo:
-
Con nín đi!
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
c- Th4ơng thay cũng một kiếp ng4ời,
khéo thay mang lấy sắc tài làm chi!
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
d- Em chào cô ạ!
1- Ví dụ

Tình thái từ
Tiết 27
I.Chức năng của
tình tháI từ
a- Mẹ đi làm rồi à?
- Không còn là câu nghi vấn.
b- Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì
tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng
sụt sùi theo:
-


Con nín đi!
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
- Không còn là câu cầu khiến.
c- Th4ơng thay cũng một kiếp ng4ời,
khéo thay mang lấy sắc tài làm chi!
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
- Không còn là câu cảm thán.
2- Nhận xét
1- Ví dụ

Tình thái từ
Tiết 27
I. Chức năng
của tình thái
từ
a- Mẹ đi làm rồi à?
- à: Là từ để tạo lập câu nghi vấn.
B- Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì
tôi oà lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng
sụt sùi theo:
-
Con nín đi!
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
- đi: Là từ để tạo lập câu cầukhiến.
c- Th4ơng thay cũng một kiếp ng4ời,
khéo thay mang lấy sắc tài làm chi!
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
- thay: Là từ để tạo lập câu cảm thán.
2- Nhận xét
1- Ví dụ


Tình thái từ
Tiết 27
I.Chức năng
của tình thái
từ
d- Em chào cô ạ!
- ạ: Biểu thị thái độ lễ phép.
2- Nhận xét
1- Ví dụ

Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
của tình thái
từ
-
Tình thái từ là ph4ơng tiện để:
+ Cấu tạo câu:
Câu nghi vấn.
Câu cầu khiến.
Câu cảm thán.
+ Biểu thị sắc thái tình cảm, thái độ của ng>ời
nói.
2- Nhận xét
1- Ví dụ
3- Kết luận

Tình thái từ
Tiết 27

I.Chức năng của
tình tháI từ:
-
Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý nh4
sau:
+ Tình thái từ nghi vấn: à
, hả, hử, chứ, chăng,
+ Tình thái từ cầu khiến: đi
nào, với,
+ Tình thái từ cảm thán: thay
sao,
+ Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ
nhé, cơ, mà,
2- Nhận xét
1- Ví dụ
3- Kết luận

Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
của tình thái
từ
Hãy xác định tình thái từ và chức năng của
chúng trong các câu sau:
1- Em đi
1
học đi
2
!
- đi

2
: dùng để cấu tạo câu cầu khiến.
2-Anh th>ơng em với
1
!
-với
1
:tạo câu cầu khiến .
3- Tôi với
2
anh đôi ng>ời xa lạ?
-với
2
:là quan hệ từ.

Bài tập nhanh
1- Ví dụ
2- Nhận xét
3- Kết luận


Tình thái từ
Tiết 27
I. Chức năng
của tình
thái từ
II Sử dụng Tình
thái từ
1. Ví dụ:
2. Nhận xét:

3. Kết luận:
Tiêu chí nhận biết Tình thái từ: Tình thái từ là ph4ơng tiện
cấu tạo câu nghi vấn, cầu khiến, câu cảm thán, biểu thị sắc
thái tình cảm.
Bạn ch4a về à?
Thầy mệt ạ?
Bạn giúp tôi một tay nhé!
Bác giúp cháu một tay ạ!
3. Kết luận:
Khi sử dụng Tình thái từ phải phù hợp với:
+ Mục đích giao tiếp
+ Quan hệ tuổi tác, thứ bậc
+ Phù hợp với thái độ tình cảm của ng4ời giao tiếp
Hỏi bằng vai thân mật
Ng4ời d4ới hỏi ng4ời trên, học sinh hỏi thầy giáo lễ
phép.
Để cầu khiến, bằng vai thân mật
Cầu khiến ng4ời nhỏ tuổi nhờ ng4ời lớn
tuổi, lễ phép

Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng
tình thái từ
II- Sử dụng
tình thái từ
Bài tập nhanh: Trò chơi biến đổi câu
Nam học bài .
Nam học bài à?
Nam học bài nhé!

Nam học bài đi!
Nam học bài hả?
Nam học bài 4?
1- Ví dụ
2- Nhận xét
3- Kết luận

Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng của
tình thái từ
II- Sử dụng tình
thái từ:
Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng
tình thái từ phù hợp với hoàn cảnh
giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ bậc
xã hội, tình cảm, )
1. Ví dụ
2. Nhận xét
3. Kết luận

Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng của
tình thái từ
II- Sử dụng tình
thái từ:
III- Luyện tập
Trong các câu d4ới đây, từ nào (trong các từ in đậm)
là tình thái từ, từ nào không phải là tình thái từ?

a- Em thích tr4ờng nào thì thi vào tr4ờng ấy?
nào: không phải là tình thái từ
b- Nhanh lên nào, anh em ơi!
nào: là tình thái từ.
c- Làm nh4 thế mới đúng chứ!
chứ: là tình thái từ.
d- Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần rồi chứ có phải
không đâu.
chứ: không phải là tình thái từ.
e- Cứu tôi với!
với: là tình thái từ.
g- Nó đi chơi với bạn từ sáng.
với: không phải là tình thái từ
h- Con cò đậu ở đằng kia.
kia: không phải là tình thái từ
i- Nó thích hát dân ca Nghệ Tĩnh kia.
kia: là tình thái từ.
Bài 1

Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng của
tình thái từ
II- Sử dụng tình
thái từ:
III- Luyện tập
Bài 1
Bài 2
Giải thích ý nghĩa của các tình thái từ in đậm
trong những câu d4ới đây?

a- Bác trai đã khá rồi chứ?
chứ: để hỏi, it nhiều đã có sự khẳng định.
b- Con chó là của cháu nó mua đấy chứ!
chứ: để nhấn mạnh.
c- Con ng4ời đáng kính ấy bây giờ cũng theo gót Binh
T4 để có ăn !
: để hỏi với thái độ phân vân.
d- Sao bố mãi không về nhỉ?
nhỉ: hỏi, thái độ thân mật.
e- Về tr4ờng mới, em cố gắng học tập nhé!
nhé: đề nghị,dặn dò-thân mật.
g- Thôi thì anh cứ chia ra vậy.
vậy: thái độ miễn c>ỡng
h- Tr4a nay, các em đ4ợc về nhà cơ mà.
cơ mà: thái độ thuyết phục, thân mật.

Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng của
Tình thái từ
II- Sử dụng
tình thái từ
III- Luyện tập
Đặt câu với các tình thái từ:
-
mà:
Nó là học sinh giỏi mà!
-
đấy:
Nó bỏ đi rồi đấy!

-
chứ lị:
Nó nói ra điều ấy chứ lị!
Bài 1
Bài 2
Bài 3

Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng của
Tình thái từ
II- Sử dụng
tình thái từ
III- Luyện tập
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Đặt câu hỏi có dùng các tình thái từ nghi vấn phù hợp
với những quan hệ xã hội sau đây?
a- Học sinh với thầy giáo hoặc cô giáo.
sử dụng tình thái từ nghi vấn kính trọng. (ạ)


b- Bạn nam với bạn nữ cùng lứa tuổi.
sử dụng tình thái từ nghi vấn thân mật (chứ, à, , hả,
hử, chăng )


c- Con với bố mẹ hoặc chú.

sử dụng tình thái từ nghi vấn kính trọng (ạ)



Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng của
Tình thái từ
II- Sử dụng
tình thái từ
III- Luyện tập
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Tìm một số tình thái từ trong tiếng
địa ph4ơng em hoặc tiếng địa ph4
ơng khác mà em biết?

Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng của
Tình thái từ
II- Sử dụng
tình thái từ
III- Luyện tập
Bài tập bổ sung
Bài 1
Bài 2

Bài 3
Bài 4
Bài 5
Viết một đoạn hội thoại có sử dụng
tình thái từ trong hoàn cảnh giao tiếp:
Nhóm 1: Giữa những ng4ời có quan hệ
bằng vai?
Nhóm 2: Giữa những ng4ời có quan hệ
trên vai và d4ới vai?

Tình thái từ
Tiết 27
I- Chức năng của
Tình thái từ
II- Sử dụng
tình thái từ
III- Luyện tập
Tổng kết
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
1- Chức năng của tình thái từ
Tình thái từ là ph>ơng tiện để cấu tạo câu nghi
vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán, biểu thị sắc thái tình
cảm, thái độ của ng>ời nói.
Tình thái từ gồm một số loại đáng chú ý nh4 sau:
+ tình thái từ nghi vấn: à, , hả, hử, chứ, chăng,
+ tình thái từ cầu khiến: đi,nào, với,

+ tình thái từ cảm thán: thay, sao,
+ tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ,nhé, cơ,
mà,
2- Cách sử dụng tình thái từ
Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tình thái từ
phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp (quan hệ tuổi tác, thứ
bậc xã hội, tình cảm, )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×