Bài giảng: An toàn thực phẩm
Ph n I. V SINH VÀ AN TOÀN LAO Đ NGầ Ệ Ộ
Ch ng 1: V SINH LAO ĐÔNGươ Ệ
1.1. NH NG V N Đ CHUNG V VSLĐỮ Ấ Ề Ề
1.1.1. Đ i t ng và nhi m v c a v sinh lao đ ngố ượ ệ ụ ủ ệ ộ
V sinh lao đ ng là môn khoa h c nghiên c u nh h ng nh ng y u t có h i trongệ ộ ọ ứ ả ưở ữ ế ố ạ
s n xu t đ i v i s c kh e ng i lao đ ng, tìm các bi n pháp c i thi n đi u ki n lao đ ng,ả ấ ố ớ ứ ỏ ườ ộ ệ ả ệ ề ệ ộ
phòng ng a các b nh ngh nghi p và nâng cao kh năng cho ng i lao đ ngừ ệ ề ệ ả ườ ộ
Trong s n xu t, ng i lao đ ng có th ph i ti p xúc v i nh ng y u t có nhả ấ ườ ộ ể ả ế ớ ữ ế ố ả
h ng không t t đ n s c kh e, các y u t này g i là nh ng tác h i ngh nghi p. Tác h iưở ố ế ứ ỏ ế ố ọ ữ ạ ề ệ ạ
ngh nghi p nh h ng nh ng m c đ khác nhau nh m t m i, suy nh c, gi m khề ệ ả ưở ở ữ ứ ộ ư ệ ỏ ượ ả ả
năng lao đ ng, phát sinh các b nh thông th ng ho c gây ra các b nh ngh nghi p. Ch ngộ ệ ườ ặ ệ ề ệ ẳ
h n nh ngh rèn, ngh đúc kim lo i, y u t tác h i ngh nghi p đó là nhi t đ cao, nghạ ư ề ề ạ ế ố ạ ề ệ ệ ộ ề
d t là ti ng n, b i…ệ ế ồ ụ
N i dung c a môn V sinh lao đ ng bao g m:ộ ủ ệ ộ ồ
- Nghiên c u đ c đi m v sinh c a các quá trình s n xu tứ ặ ể ệ ủ ả ấ
- Nghiên c u các bi n đ i sinh lí, sinh hóa trong c thứ ế ổ ơ ể
- Nghiên c u vi c t ch c lao đ ng và ngh ng i h p lýứ ệ ổ ứ ộ ỉ ơ ợ
- Nghiên c u các bi n pháp đ phòng tình tr ng m t m i trong lao đ ng, h n chứ ệ ề ạ ệ ỏ ộ ạ ế
nh h ng c a các y u t tác h i ngh nghi p trong s n xu t, đánh giá hi u qu c a cácả ưở ủ ế ố ạ ề ệ ả ấ ệ ả ủ
bi n pháp đó.ệ
- Quy đ nh các tiêu chu n v sinh, ch đ v sinh xí nghi p và ng i lao đ ngị ẩ ệ ế ộ ệ ệ ườ ộ
- T ch c khám tuy n và s p x p ng i lao đ ng h p lý vào các b ph n khác nhauổ ứ ể ắ ế ườ ộ ợ ộ ậ
trong xí nghi p.ệ
- Qu n lý theo d i tình tr ng s c kh e ng i lao đ ng, t ch c khám đ nh kỳ, phátả ỏ ạ ứ ỏ ườ ộ ổ ứ ị
hi n s m b nh ngh nghi pệ ớ ệ ề ệ
1.1.2. Các tác h i ngh nghi pạ ề ệ
Các tác h i ngh nghi p có th phân thành m y lo i sau;ạ ề ệ ể ấ ạ
a/ Tác h i liên quan đ n quá trình s n xu tạ ế ả ấ
Các y u t v t lý và hóa h c:ế ố ậ ọ
- Đi u ki n vi khí h u trong s n xu t không phù h p nh nhi t đ , đ m cao ho cề ệ ậ ả ấ ợ ư ệ ộ ộ ẩ ặ
th p, thoáng khí kém, c ng đ b c x nhi t quá m nhấ ườ ộ ứ ạ ệ ạ
- B c x đi n t , b c x cao t n và siêu cao t n và siêu cao t n trong kho ng sóngứ ạ ệ ừ ứ ạ ầ ầ ầ ả
vô tuy n, tia h ng ngo i, t ngo i…các ch t phóng x và tia phóng x nh α, β, γ…ế ồ ạ ử ạ ấ ạ ạ ư
- Ti ng n và rung đ ng.ế ồ ộ
- Áp su t cao, (th l n, th làm trong thùng chìm) ho c áp su t th p (lái máy bay, leoấ ợ ặ ợ ặ ấ ấ
núi…).
- B i và các ch t đ c h i trong s n xu tụ ấ ộ ạ ả ấ
Các y u t sinh v t:ế ố ậ
Vi khu n, siêu vi khu n, ký sinh trùng và các n m m c gây b nhẩ ẩ ấ ố ệ
b/ Tác h i liên quan đ n t ch c lao đ ngạ ế ổ ứ ộ
- Th i gian làm vi c liên t c và quá lâu, làm vi c liên t c không ngh , làm thôngờ ệ ụ ệ ụ ỉ
ca….
- C ng đ lao đ ng quá cao không phù h p v i tình tr ng s c kh e công nhân.ườ ộ ộ ợ ớ ạ ứ ỏ
- Ch đ làm vi c, ngh ng i không h p lýế ộ ệ ỉ ơ ợ
- Làm vi c v i t th gò bó, không tho i mái nh : cúi khom, v n mình, ng i, đ ngệ ớ ư ế ả ư ặ ồ ứ
quá lâu.
- S ho t đ ng kh n tr ng, căng th ng quá đ c a các h th ng và giác quan nhự ạ ộ ẩ ươ ẳ ộ ủ ệ ố ư
h th n kinh, th giác, thính giác…ệ ầ ị
- Công c lao đ ng không phù h p v i c th và tr ng l ng, hình dáng, kíchụ ộ ợ ớ ơ ể ọ ượ
th c….ướ
c/ Tác h i liên quan đ n đi u ki n v sinh và an toànạ ế ề ệ ệ
- Thi u ho c th a ánh sáng, ho c s p x p b trí h th ng chi u sáng không h p lý.ế ặ ừ ặ ắ ế ố ệ ố ế ợ
- Làm vi c ngoài tr i có th i ti t x u, nóng v mùa hè, l nh v mùa đôngệ ở ờ ờ ế ấ ề ạ ề
- Phân x ng ch t ch i và vi c s p x p n i làm vi c l n x n, m t tr t t ngănưở ậ ộ ệ ắ ế ơ ệ ộ ộ ấ ậ ự
n p.ắ
- Thi u thi t b thông gió, ch ng b i, ch ng nóng, ch ng ti ng n, ch ng h i khíế ế ị ố ụ ố ố ế ồ ố ơ
đ c.ộ
- Trang thi t b phòng h lao đ ng ho c có nh ng b o qu n không h p lý.ế ị ộ ộ ặ ư ả ả ợ
- Vi c th c hi n quy t c v sinh và an toàn lao đ ng ch a tri t đ và nghiêm ch nh.ệ ự ệ ắ ệ ộ ư ệ ể ỉ
1.1.3. B nh ngh nghi pệ ề ệ
a/ Đ nh nghĩa BNNị
B nh ngh nghi p là m t hi n tr ng b nh lý c a ng i lao đ ng phát sinh do tácệ ề ệ ộ ệ ạ ệ ủ ườ ộ
đ ng th ng xuyên và kéo dài c a đi u ki n lao đ ng x u, có h i, mang tính ch t đ cộ ườ ủ ề ệ ộ ấ ạ ấ ặ
tr ng cho m t lo i ngh nghi p, công vi c ho c có liên quan đ n ngh nghi p, công vi cư ộ ạ ề ệ ệ ặ ế ề ệ ệ
đó trong quá trình lao đ ng.ộ
T khi lao đ ng xu t hi n, con ng i có th b t đ u b b nh ngh nghi p khi ph iừ ộ ấ ệ ườ ể ắ ầ ị ệ ề ệ ả
ch u nh h ng c a các tác h i ngh nghi p, nh t là trong lao đ ng n ng nh c (c khí,ị ả ưở ủ ạ ề ệ ấ ộ ặ ọ ơ
h m m ). Tuy nhiên, các b nh này th ng x y ra t t và mãn tính. B nh ngh nghi pầ ỏ ệ ườ ả ừ ừ ệ ề ệ
có th phòng tránh đ c m c dù có m t s b nh khó c u ch a và đ l i di ch ng. Các nhàể ượ ặ ộ ố ệ ứ ữ ể ạ ứ
khoa h c đ u cho r ng ng i lao đ ng b b nh ngh nghi p ph i đ c h ng các ch đọ ề ằ ườ ộ ị ệ ề ệ ả ượ ưở ế ộ
b i th ng v v t ch t đ có th bù đ p đ c ph n nào thi t h i cho h khi m t đi m tồ ườ ề ậ ấ ể ể ắ ượ ầ ệ ạ ọ ấ ộ
ph n s c lao đ ng do b nh đó gây ra. C n thi t ph i giúp h khôi ph c s c kho và ph cầ ứ ộ ệ ầ ế ả ọ ụ ứ ẻ ụ
h i ch c năng trong kh năng c a y h c.ồ ứ ả ủ ọ
Các qu c gia đ u công b danh m c các b nh ngh nghi p đ c b o hi m v banố ề ố ụ ệ ề ệ ượ ả ể ầ
hành các ch đ đ n bù ho c b o hi m.ế ộ ề ặ ả ể
T ch c Lao đ ng qu c t (ILO) đã x p b nh ngh nghi p thành 29 nhóm g mổ ứ ộ ố ế ế ệ ề ệ ồ
hàng trăm b nh ngh nghi p khác nhau. Đ n năm 2006, Vi t Nam đã công nh n 25 b nhệ ề ệ ế ệ ậ ệ
ngh nghi p đ c b o hi m ề ệ ượ ả ể
b/ Các b nh ngh nghi p đ c công nh n Vi t Namệ ề ệ ượ ậ ở ệ
1, B nh bui ph i silicệ ổ
2, B nh b i ph i do amiangệ ụ ổ
3, B nh nhi m đ c chì và các h p ch t c a chìệ ễ ộ ợ ấ ủ
4, B nh nhi m đ c benzen và đ ng đ ng c a benzenệ ễ ộ ồ ẳ ủ
5, B nh nhi m đ c th y ngân và các h p ch t c a th y ngânệ ễ ộ ủ ợ ấ ủ ủ
6, B nh nhi m đ c mangan và các h p ch t c a manganệ ễ ộ ợ ấ ủ
7, B nh nhi m các tia phóng x và tia Xệ ễ ạ
8, B nh đi c ngh nghi p do ti ng nệ ế ề ệ ế ồ
9, B nh b i ph i do bôngệ ụ ổ
10, B nh rung ngh nghi pệ ề ệ
11, B nh s m da ngh nghi pệ ạ ề ệ
12, B nh viêm loét d dày, loát vách ngăn mũi, viêm da chàm ti p xúcệ ạ ế
13, B nh lao ngh nghi pệ ề ệ
14, B nh viêm gan do virus ngh nghi pệ ề ệ
15, B nh leptospiraệ
16, B nh nhi m đ c TNT (trinitrotoluen)ệ ễ ộ
17, B nh nhi m đ c asen và các h p ch t c a asen ngh nghi pệ ễ ộ ợ ấ ủ ề ệ
18, B nh nhi m đ c nicotin ngh nghi pệ ễ ộ ề ệ
19, B nh nhi m đ c hóa ch t tr sâu ngh nghi pệ ễ ộ ấ ừ ề ệ
20, B nh gi m áp ngh nghi pệ ả ề ệ
21, B nh viêm ph qu n mãn tính ngh nghi pệ ế ả ề ệ
22, B nh hen ph qu n ngh nghi pệ ế ả ề ệ
23, B nh nhi m đ c cacbonmonoxit ngh nghi pệ ễ ộ ề ệ
24, B nh n t d u ngh nghi pệ ố ấ ề ệ
25, B nh loát da, viêm móng và xung quanh móng ngh nghi pệ ề ệ
1.1.4. Các bi n pháp đ phòng tác h i ngh nghi pệ ề ạ ề ệ
a/ Bi n pháp k thu t công nghệ ỹ ậ ệ
C n c i ti n k thu t, đ i m i công ngh nh : C gi i hóa, t đ ng hóa, dùngầ ả ế ỹ ậ ổ ớ ệ ư ơ ớ ự ộ
nh ng ch t không đ c ho c ít đ c thay d n nh ng h p ch t có tính đ c cao.ữ ấ ộ ặ ộ ầ ữ ợ ấ ộ
b/ Bi n pháp k thu t v sinhệ ỹ ậ ệ
Các bi n pháp v k thu t v sinh nh c i ti n h th ng thông gió, h th ng chi uệ ề ỹ ậ ệ ư ả ế ệ ố ệ ố ế
sáng…vv n i s n xu t cũng là nh ng bi n pháp góp ph n c i thi n đi u ki n làm vi c.ơ ả ấ ữ ệ ầ ả ệ ề ệ ệ
c/ Bi n pháp phòng h cá nhânệ ộ
Đây là bi n pháp b tr , nh ng trong nhi u tr ng h p khi bi n pháp c i ti n quáệ ổ ợ ư ề ườ ợ ệ ả ế
trình công ngh , bi n pháp k thu t v sinh th c hi n ch a đ c thì nó đóng vai trò chệ ệ ỹ ậ ệ ự ệ ư ượ ủ
y u trong vi c đ m b o an toàn cho ng i lao đ ng trong s n xu t và phòng b nh nghế ệ ả ả ườ ộ ả ấ ệ ề
nghi p.ệ
D a trên tính ch t đ c h i trong s n xu t, m i ng i lao đ ng s đ c trang bự ấ ộ ạ ả ấ ỗ ườ ộ ẽ ượ ị
d ng ụ c phòng h thích h p.ụ ộ ợ
d/ Bi n pháp t ch c lao đ ng khoa h cệ ổ ứ ộ ọ
Th c hi n vi c phân công lao đ ng h p lý theo đ c đi m sinh lý c a ng i laoự ệ ệ ộ ợ ặ ể ủ ườ
đ ng đ tìm ra nh ng bi n pháp c i ti n làm cho lao đ ng b t n ng nh c, tiêu hao năngộ ể ữ ệ ả ế ộ ớ ặ ọ
l ng ít h n, ho c làm cho lao đ ng thích nghi đ c v i con ng i và con ng i thích nghiượ ơ ặ ộ ượ ớ ườ ườ
v i công c s n xu t m i, v a có năng su t lao đ ng cao h n l i an toàn h n.ớ ụ ả ấ ớ ừ ấ ộ ơ ạ ơ
e/ Bi n pháp y t b o v s c kh eệ ế ả ệ ứ ỏ
Bao g m vi c ki m tra s c kh e ng i lao đ ng, khám tuy n đ không ch n ng iồ ệ ể ứ ỏ ườ ộ ể ể ọ ườ
m c m t s b nh nào đó vào làm vi c nh ng n i có nh ng y u t b t l i cho s c kh e,ắ ộ ố ệ ệ ở ữ ơ ữ ế ố ấ ợ ứ ỏ
vì s làm cho b nh n ng thêm ho c d đ a đ n m c b nh ngh nghi p.ẽ ệ ặ ặ ễ ư ế ắ ệ ề ệ
Khám đ nh kỳ cho công nhân ti p xúc v i các y u t đ c h i nh m phát hi n s mị ế ớ ế ố ộ ạ ằ ệ ớ
b nh ngh nghi p và nh ng b nh mãn tính khác đ k p th i có bi n pháp gi i quy t. ệ ề ệ ữ ệ ể ị ờ ệ ả ế
Theo dõi công nhân m t cách liên t c nh v y m i qu n lý, b o v đ c s c laoộ ụ ư ậ ớ ả ả ệ ượ ứ
đ ng, kéo dài tu i đ i, đ c bi t là tu i ngh cho công nhân.ộ ổ ờ ặ ệ ổ ề
Ngoài ra còn ph i ti n hành giám đ nh kh năng lao đ ng và h ng d n t p luy n,ả ế ị ả ộ ướ ẫ ậ ệ
h i ph c kh năng lao đ ng cho m t s công nhân m c tai n n lao đ ng, b nh nghồ ụ ả ộ ộ ố ắ ạ ộ ệ ề
nghi p và các b nh mãn tính khác đã đ c đi u tr .ệ ệ ượ ề ị
Th ng xuyên ki m tra an v sinh toàn lao đ ng và cung c p đ y đ th c ăn, n cườ ể ệ ộ ấ ầ ủ ứ ướ
u ng đ m b o ch t l ng cho công nhân làm vi c v i các ch t đ c h i.ố ả ả ấ ượ ệ ớ ấ ộ ạ
1.1.5. V n đ tăng NSLĐ và ch ng m t m iấ ề ố ệ ỏ
Theo dõi kh năng làm vi c c a ng i công nhân trong m t ngày lao đ ng ta có thả ệ ủ ườ ộ ộ ể
th y nh ng bi u hi n sau: Lúc đ u năng su t lao đ ng tăng theo th i gian. Đây là th i kỳấ ữ ể ệ ầ ấ ộ ờ ờ
kh i đ u, c th thích nghi d n v i đi u ki n lao đ ng. Năng su t lao đ ng đ t cao nh tở ầ ơ ể ầ ớ ề ệ ộ ấ ộ ạ ấ
sau m t đên m t ti ng r i làm vi c. T i đây, năng su t lao đ ng đ c duy trì m c caoộ ộ ế ưỡ ệ ớ ấ ộ ượ ở ứ
trong m t th i gian dài. Đó là th i kỳ n đ nh kh năng làm vi c m c đ năng su t cao.ộ ờ ờ ổ ị ả ệ ở ứ ộ ấ
Cho nên ng i ta d a vào các thông s sinh lý, sinh hóa trong th i kỳ này đ phân chia raườ ự ố ờ ể
các lo i lao đ ng.ạ ộ
- N u năng su t lao đ ng b gi m xu ng, t c là đã sang th i kỳ m t m i, sau khiế ấ ộ ị ả ố ứ ờ ệ ỏ
ngh ng i nó s l i tăng lên và có th đ t t i m c t i đa nh tr c. Nh ng đ quá m t m iỉ ơ ẽ ạ ể ạ ớ ứ ố ư ướ ư ể ệ ớ
ngh ng i thì năng su t lao đ ng không đ t m c nh cũ.ỉ ơ ấ ộ ạ ứ ư
- Làm vi c căng th ng kéo dài s làm cho c th m t m i, năng su t lao đ ngệ ẳ ẽ ơ ể ệ ỏ ấ ộ
th ng gi m, thao tác k thu t hay sai sót, nh m l n làm tăng tai n n lao đ ng. ườ ả ỹ ậ ầ ẫ ạ ộ
Chính vì v y th c hi n ch đ làm vi c nghĩ ng i h p lý đóng vai trò r t quan tr ngậ ự ệ ế ộ ệ ơ ợ ấ ọ
trong vi c nâng cao năng su t lao đ ng.ệ ấ ộ
1.2. Vi khí h uậ
1.2.1. Khái ni m v VKHệ ề
VKH là tr ng thái lý h c c a không khí trong kho ng không gian thu h p g m cácạ ọ ủ ả ẹ ồ
y u t nhi t đ , đ m, b c x nhi t và v n t c chuy n đ ng không khí. Đi u ki n VKHế ố ệ ộ ộ ẩ ứ ạ ệ ậ ố ể ộ ề ệ
trong s n xu t ph thu c vào tính ch t c a quá trình công ngh và đi u ki n khí h u đ aả ấ ụ ộ ấ ủ ệ ề ệ ậ ị
ph ng.ươ
V m t v sinh, vi khí h u có nh h ng đ n s c kh e, b nh t t c a công nhân.ề ặ ệ ậ ả ướ ế ứ ỏ ệ ậ ủ
Làm vi c lâu trong đi u ki n vi khí h u l nh và m có th m c b nh th p kh p, viêmệ ề ệ ậ ạ ẩ ể ắ ệ ấ ớ
đ ng hô h p trên, viêm ph i và làm cho b nh lao n ng thêm. Vi khí h u l nh và khô làmườ ấ ổ ệ ặ ậ ạ
cho r i lo n v n m ch thêm tr m tr ng, gây khô niêm m c, n t n da. Vi khí h u nóng mố ạ ậ ạ ầ ọ ạ ứ ẻ ậ ẩ
làm gi m kh năng bay h i m hôi, gây ra r i lo n cân b ng nhi t, làm cho m t m i xu tả ả ơ ồ ố ạ ằ ệ ệ ỏ ấ
hi n s m, nó còn t o đi u ki n cho vi sinh v t phát tri n, gây các b nh ngoài da.ệ ớ ạ ề ệ ậ ể ệ
Tùy theo tính ch t t a nhi t c a quá trình s n xu t ng i ta chia ra 3 lo i vi khí h uấ ỏ ệ ủ ả ấ ườ ạ ậ
sau:
- Vi khí h u t ng đ i n đinh, nhi t đ t a ra kho ng 20kcal/m3kk.h, trongậ ươ ố ổ ệ ộ ỏ ả ở
x ng c khí, d t…ưở ơ ệ
- Vi khí h u nóng t a nhi t h n 20kcal/m3kk.h x ng đúc, rèn, dát cán thép,ậ ỏ ệ ơ ở ưở
luy n gang thép…ệ
- Vi khí h u l nh, nhi t t a ra d i 20kcal/m3kk.h trong các x ng lên menậ ạ ệ ỏ ướ ở ưở
r u bia, nhà p l nh, ch bi n th c ph m.ượ ướ ạ ế ệ ự ẩ
1.2.2. Các y u t c a VKHế ố ủ
a/ Nhi t đ : ệ ộ là y u t quan tr ng nh t trong s n xu t, ph thu c vào các quá trìnhế ố ọ ấ ả ấ ụ ộ
s n xu t: Lò phát nhi t, ng n l a, b m t máy b nóng, năng l ng đi n, c bi n thànhả ấ ệ ọ ử ề ặ ị ượ ệ ơ ế
nhi t, ph n ng hóa h c sinh nhi t, b c x nhi t c a m t tr i, nhi t do công nhân s nệ ả ứ ọ ệ ứ ạ ệ ủ ặ ờ ệ ả
ra…Chính các ngu n nhi t này đã làm cho nhi t đ không khí lên cao, có khi lên t i 50-ồ ệ ệ ộ ớ
60
0
C.
Đi u l v sinh quy đ nh nhi t đ t i đa cho phép n i làm vi c c a công nhân về ệ ệ ị ệ ộ ố ở ơ ệ ủ ề
mùa hè là 30
0
C và không đ c v t quá t 3-5ượ ượ ừ
0
C.
b/ B c x nhi t:ứ ạ ệ là nh ng sóng đi n t nh : tia h ng ngo i, tia sáng th ng và tiaữ ệ ừ ư ồ ạ ườ
t ngo i. B c x nhi t do các v t th đen đ c nung nóng phát ra. Khi nung t i 500ử ạ ứ ạ ệ ậ ể ượ ớ
0
C chỉ
phát ra tia h ng ngo i, nung nóng đ n 1800-2000ồ ạ ế
0
C còn phát ra tia sáng th ng và tia tườ ử
ngo i, nung nóng ti p, l ng tia t ngo i phát ra càng nhi u.ạ ế ượ ử ạ ề
V m t sinh lý, c ng đ b c x nhi t đ c bi u th b ng cal/mề ặ ườ ộ ứ ạ ệ ượ ể ị ằ
2
phút và đ c đoượ
b ng nhi t k c u ho c actinometre, các x ng rèn, đúc, cán thép có c ng đ b c xằ ệ ế ầ ặ ở ưở ườ ộ ứ ạ
nhi t t i 5-10kal/mệ ớ
2
.phút (tiêu chu n v sinh cho phép là 1kcal/m2.phút).ẩ ệ
c/ Đ m:ộ ẩ Là l ng h i n c có trong không khí bi u th b ng g/mượ ơ ướ ể ị ằ
3
kk ho c b ngặ ằ
s c tr ng h i n c tính b ng mm th y ngân.ứ ươ ơ ướ ằ ủ
V m c v sinh th ng l y đ m t ng đ i là t l ph n trăm gi a đ m tuy tề ặ ệ ườ ấ ộ ẩ ươ ố ỷ ệ ầ ữ ộ ẩ ệ
đ i m t th i đi m nào đó so v i đ m t i đa đ bi u th m c đ cao hay th p. Đi u lố ở ộ ờ ể ớ ộ ẩ ố ể ể ị ứ ộ ấ ề ệ
v sinh quy đ nh đ m t ng đ i n i s n xu t trong kho ng 75-85%.ệ ị ộ ẩ ươ ố ơ ả ấ ở ả
d/ V n t c chuy n đ ng ậ ố ể ộ không khí: Đ c bi u th b ng m/s. Theo Sacbazan gi iượ ể ị ằ ớ
h n trên c a v n t c chuy n đ ng không khí không v t quá 3m/s, trên 5m/s gây kích thíchạ ủ ậ ố ể ộ ượ
b t l i cho c th .ấ ợ ơ ể
1.2.3. nh h ng c a vi khí h u đ i v i c th con ng iẢ ưở ủ ậ ố ớ ơ ể ườ
Nhi t đ không khí và s l u chuy n không khí quy t đ nh s trao đ i nhi t b ngệ ộ ự ư ể ế ị ự ổ ệ ằ
đ i l u, b m t các v t r n nh t ng, tr n sàn, máy móc…quy t đ nh quy t đ nh s traoố ư ề ặ ậ ắ ư ườ ầ ế ị ế ị ự
đ i nhi t b ng b c x , đ m không khí và nhi t đ quy t đ nh s trao đ i nhi t b ng bayổ ệ ằ ứ ạ ộ ẩ ệ ộ ế ị ự ổ ệ ằ
h i m hôi. Bi t đ c các đi u ki n vi khí h u đ tìm các bi n pháp thay đ i, t o đi uơ ồ ế ượ ề ệ ậ ể ệ ổ ạ ề
ki n cho c th duy trì đ c s cân b ng nhi t thu n l i.ệ ơ ể ượ ự ằ ệ ậ ợ
a/ nh h ng c a vi khí h u nóngẢ ưở ủ ậ
Bi n đ i sinh lý: Khi nhi t đ thay đ i, da, đ c bi t là trán r t nh y c m đ i v iế ổ ệ ộ ổ ặ ệ ấ ạ ả ố ớ
nhi t đ không khí bên ngoài. Bi n đ i v c m giác nhi t c a da trán nh sau:ệ ộ ế ổ ề ả ệ ủ ư
28-29
0
C: C m giác l nhả ạ
29-30
0
C: C m giác mátả
30-31
0
C: C m giác d ch uả ễ ị
31,5-32,5
0
C: C m giác nóngả
32,5-33,5
0
C: C m giác r t nóngả ấ
33,5
0
C tr lên: ở C m giác c c nóngả ự
Thân nhi t ( d i l i) n u th y tăng t 0,3-1ệ ở ướ ưỡ ế ấ ừ
0C
C là c th có s tích nhi t. Thânơ ể ự ệ
nhi t 38,5ệ ở
0
C
đ c coi là nhi t báo đ ng.ượ ệ ộ
Chuy n hóa n c: C th ng i h ng ngày có s c n b ng gi a l ng n c ănể ướ ơ ể ườ ằ ự ầ ằ ữ ượ ướ
u ng vào và th i ra; ăn u ng vào t 2,5 -3 lít và th i ra ngoài kho ng 1,5 lít qua th n; 0,2 lítố ả ố ừ ả ả ậ
qua phân, l ng còn l i theo m hôi và h i th ra ngoài.ượ ạ ồ ơ ở
Làm vi c trong đi u ki n nóng b c, l ng m hôi có khi ti t 5-7 lít trong m t caệ ề ệ ứ ượ ồ ế ộ
làm vi c, trong đó m t đi m t l ng mu i ăn kho ng 20gam, m t s mu i khoáng g mệ ấ ộ ượ ố ả ộ ố ố ồ
Na, K, Ca, Fe, I và m t s sinh t C, B1, PP. Do m t n c nhi u, t tr ng máu tăng lên, timộ ố ố ấ ướ ề ỷ ọ
ph i làm vi c nhi u đ th i l ng nhi t th a c a c th (chuy n 1 lít máu ra ngoài làmả ệ ề ể ả ượ ệ ừ ủ ơ ể ể
m t đi 2,5kcal). Vì th n c qua th n còn 10-15% so v i m c bình th ng, nên ch c năngấ ế ướ ậ ớ ứ ườ ứ
c a th n b nh h ng. M t khác, do m t n c nhi u nên ph i u ng b sung nên làm choủ ậ ị ả ưở ặ ấ ướ ề ả ố ổ
d ch v b lo ng ra, làm m t c m giác thèm ăn và ăn m t ngon, ch c năng th n kinh b nhị ị ị ả ấ ả ấ ứ ầ ị ả
h ng làm gi m s chú ý, gi m ph n x , kéo dài th i gian ph n ng nên d n t i d b taiưở ả ự ả ả ạ ờ ả ứ ẫ ớ ễ ị
n n.ạ
Trong đi u ki n vi khí h u nóng, các b nh th ng tăng lên g p đôi so v i m c bìnhề ệ ậ ệ ườ ấ ớ ứ
th ng. R i lo n bênh lý do vi khí h u nóng th ng g p là ch ng say nóng và ch ng coườ ố ạ ậ ườ ặ ứ ứ
gi t, làm cho con ng i b chóng m t, đau đ u, bu n nôn và đau th t l ng. Thân nhi t cóậ ườ ị ặ ầ ồ ắ ư ệ
th lên h n 37ể ơ
0
C, m ch nhanh, nh p th nhanh. Tr ng h p n ng c th b choáng, m chạ ị ờ ườ ợ ặ ơ ể ị ạ
nh , th nông.ỏ ở
b/ nh h ng c a vi khí h u l nhẢ ưở ủ ậ ạ
Khi nhi t đ môi tr ng gi m, chuy n hóa năng l ng tăng lên đ ch ng l nh. N uệ ộ ườ ả ể ượ ể ố ạ ế
nhi t đ môi tr ng ti p t c l nh, năng l ng s b c n ki t, c th s b nhi m l nh.ệ ộ ườ ế ụ ạ ượ ẽ ị ạ ệ ơ ể ẽ ị ễ ạ
L nh làm cho c th m t nhi t nhi u, nh p tim, nh p th gi m và tiêu th oxy tăng. L nhạ ơ ể ấ ệ ề ị ị ở ả ụ ạ
làm cho các c vân, c tr n co l i gây hi n t ng n i da gà, các m ch máu co th t sinhơ ơ ơ ạ ệ ượ ổ ạ ắ
c m giác tê cóng chân tay, v n đ ng khó khăn. Trong đi u ki n vi khí h u l nh d xu tả ậ ộ ề ệ ậ ạ ễ ấ
hi n m t s b nh viêm dây th n kinh, viêm kh p, viêm ph qu n, hen và m t s b nh mãnệ ộ ố ệ ầ ớ ế ả ộ ố ệ
tính khác do máu l u thông kém và s c đ kháng c a c th gi m.ư ứ ề ủ ơ ể ả
c/ nh h ng c a b c x nhi tẢ ưở ủ ứ ạ ệ
Trong các phân x ng nóng, các dòng b c x nhi t ch y u do các tia h ng ngo iưở ứ ạ ệ ủ ế ồ ạ
có b c sóng đ n 10ướ ế μm, b c x nhi t ph thu c vào đ dài b c sóng, c ng đ dòngứ ạ ệ ụ ộ ộ ướ ườ ộ
b c x , di n tích b m t b chi u, vùng b chi u, gián đo n hay liên t c, góc chi u, lu ngứ ạ ệ ề ặ ị ế ị ế ạ ụ ế ồ
b c x và qu n áo. Các tia h ng ngo i trong vùng ánh sáng th y đ c và các tia h ngứ ạ ầ ồ ạ ấ ượ ồ
ngo i có b c sóng đ n 1,5ạ ướ ế μm có kh năng th m sâu vào c th , ít b da h p th . Vì thả ấ ơ ể ị ấ ụ ế
lúc vào làm vi c d i n ng có th b ch ng say n ng do các tia h ng ngo i có kh năngệ ướ ắ ể ị ứ ắ ồ ạ ả
xuyên qua h p s nung nóng màng não và các t ch c. Nh ng tia có b c sóng kho ng 3ộ ọ ổ ứ ữ ướ ả
μm gây b ng da m nh nh t. Đi u đó ch ng t không nh ng c n b o v kh i nh h ngỏ ạ ấ ề ứ ỏ ữ ầ ả ệ ỏ ả ưở
c a nhi t đ cao mà c nhi t đ th p.ủ ệ ộ ả ệ ộ ấ
Ngoài ra, tia h ng ngo i còn gây các b nh gi m th l c, đ c nhân m t…ồ ạ ệ ả ị ự ụ ắ
Tia t ngo i có 3 lo i:ử ạ ạ
Lo i A có b c sóng t 400-315 nmạ ướ ừ
Lo i B có b c sóng t 315-280 nmạ ướ ừ
Lo i C có b c sóng nh h n 280 nmạ ướ ỏ ơ
Tia t ngo i A xu t hi n nhi t đ cao h n, th ng có trong tia l a hàn, đèn dâyử ạ ấ ệ ở ệ ộ ơ ườ ử
tóc, đèn huỳnh quang, tia t ngo i B th ng xu t hi n trong các đèn th y ngân, lò hử ạ ườ ấ ệ ủ ồ
quang…Tia t ngo i gây các b nh v m t nh gi m th l c, b ng da, ung th da.ử ạ ệ ề ắ ư ả ị ự ỏ ư
1.2.4. Các bi n pháp phòng ch ng vi khí h u x uệ ố ậ ấ
a/ Vi khí h u nóngậ
- T ch c ổ ứ s n xu t lao đ ng h p lý:ả ấ ộ ợ
Nh ng tiêu chu n v sinh đ i v i các đi u ki n khí t ng n i s n xu t, đ c thi tữ ẩ ệ ố ớ ề ệ ượ ơ ả ấ ượ ế
l p theo tiêu chu n v sinh khi thi t k xí nghi p. Nhi t đ t i u, nhi t đ cho phép, đậ ẩ ệ ế ế ệ ệ ộ ố ư ệ ộ ộ
m t ng đ i, v n t c gió ngoài tr i n i làm vi c đ c tiêu chu n hóa ph thu c vàoẩ ươ ố ậ ố ở ờ ơ ệ ượ ẩ ụ ộ
th i gian trong năm (mùa nóng, mùa l nh, mùa khô, mùa m…)ờ ạ ẩ
L p th i gian bi u s n xu t sao cho nh ng công đo n s n xu t t a nhi u nhi tậ ờ ể ả ấ ữ ạ ả ấ ỏ ề ệ
không cùng m t lúc, mà rãi ra trong ca lao đ ng.ộ ộ
Lao đ ng trong nh ng đi u ki n nhi t đ cao c n đ c ngh ng i th a đáng, đ cộ ữ ề ệ ệ ộ ầ ượ ỉ ơ ỏ ể ơ
th ng i lao đ ng l y l i đ c c n b ng.ể ườ ộ ấ ạ ượ ầ ằ
- Quy ho ch nhà x ng và các thi t bạ ưở ế ị:
S p x p các nhà phân x ng nóng trên m t b ng xí nghi p ph i sao cho s thôngắ ế ưở ặ ằ ệ ả ự
gió t t nh t, nên xen k các phân x ng nóng v i phân x ng mát.ố ấ ẻ ưở ớ ưở
C n chú ý h ng gió trong năm khi b trí các phân x ng nóng, tránh ánh n ng tr iầ ướ ố ưở ắ ờ
chi u vào phân x ng qua các c a. Xung quanh các phân x ng nóng ph i thoáng gió. Cóế ưở ử ưở ả
lúc c n b trí các thi t b nhi t vào m t khu v c xa n i làm vi c c a công nhân.ầ ố ế ị ệ ộ ự ơ ệ ủ
- Thông gió:
Trong các phân x ng t a nhi u nhi t (nh các thi t b t a nhi u nhi t, nhi uưở ỏ ề ệ ư ế ị ỏ ề ệ ề
ng i làm vi c…) c n có các h th ng thông gió (s trình bày ph n sau)ườ ệ ầ ệ ố ẽ ở ầ
- Làm ngu iộ :
B ng cách phằ ụn n c h t m n đ làm mát, làm m không khí, qu n áo ng i laoướ ạ ị ể ẩ ầ ườ
đ ng, ngoài ra còn có tác d ng làm s ch b i trong không khí. Đ cách nhi t, ng i ta cóộ ụ ạ ụ ể ệ ườ
th dùng màn ch n b ng n c cách li ngu n nhi t v i xung quanh. Màn ch n n c th ngể ắ ằ ướ ồ ệ ớ ắ ướ ườ
đ c b trí tr c c a lò. Màn n c dày 2mm có th h p th đ c 80-90% năng l ngượ ố ướ ử ướ ể ấ ụ ượ ượ
b c x . N c đ phun ph i dùng n c s ch (n c dùng đ ăn), đ m n các h t b n cứ ạ ướ ể ả ướ ạ ướ ể ộ ị ạ ụ ướ
kho ng 50-60 ả μm và đ m b o sao cho đ m n m trong kho ng 13-14g/m3. Có nhi u thi tả ả ộ ẩ ằ ả ề ế
b t a nhi t c n ph i dùng vòi t m khí đ gi m nhi t, v n t c gió ph thu c nhi t đ môiị ỏ ệ ầ ả ắ ể ả ệ ậ ố ụ ộ ệ ộ
tr ng.ườ
Ng i ta quy đ nh dòng không khí t m thay đ i thay đ i theo nhi t đ không khíườ ị ắ ổ ổ ệ ộ
nh sau:ư
V n t c gió (m/s) Nhi t đ không khí (ậ ố ệ ộ
0
C)
1 25-30
2 27-33
3 >33
- Thi t b và quá trình công ngh :ế ị ệ
Trong các phân x ng nhà máy nóng, đ c c n đ c t đ ng hóa và c khí hóa, đi uưở ộ ầ ượ ự ộ ơ ề
khi n và quan sát t xa đ làm gi m nh lao đ ng và nguy hi m cho công nhân. Đ a nh ngể ừ ể ả ẹ ộ ể ư ữ
ng d ng các thi t b truy n hình vào đi u khi n và quan sát t xa.ứ ụ ế ị ề ề ể ừ
Có th gi m nhi t trong nhà máy có thi t b t a nhi t l n b ng cách gi m s th tể ả ệ ế ị ỏ ệ ớ ằ ả ự ấ
thoát nhi t vào môi tr ng. Đ đ t m c đích đó c n dùng các bi n pháp cách nhi t cho cácệ ườ ể ạ ụ ầ ệ ệ
bi n pháp t a nhi t nh :ệ ỏ ệ ư
+ Dùng các v t li u cách nhi t cao nh sa m t, sa m t nh , diatomitậ ệ ệ ư ố ố ẹ
+ Làm l p cách nhi t dày thêm nh ng không th quá m c vì làm tăng thêm tr ngớ ệ ư ể ứ ọ
l ng thi t b .ượ ế ị
+ Dùng các màn ch n nhi t mà th c ch t là g ng ph n x nhi t bên trong thi t bắ ệ ự ấ ươ ả ạ ệ ế ị
nhi t, nh đó, phía ngoài thi t b , nhi t đ không cao l m.ệ ờ ế ị ệ ộ ắ
Các c a s thi t b là n i nhi t th t thoát ra ngoài, cho nên di n tích c a s ph i làử ổ ế ị ơ ệ ấ ệ ử ổ ả
t i thi u, nh ng lúc không c n thi t nên đóng kín.ố ể ữ ầ ế
Trong tr ng h p v các thi t b nhi t do đi u ki n k thu t mà nhi t đ v n cònườ ợ ỏ ế ị ệ ề ệ ỹ ậ ệ ộ ẫ
cao không nh ng gây nóng cho môi tr ng mà còn làm h ng thi t b , thì c n ph i làmữ ườ ỏ ế ị ầ ả
ngu i v thi t b , có nhi u ph ng pháp làm ngu i, nh ng ph bi n là dùng n c và n cộ ỏ ế ị ề ươ ộ ư ổ ế ướ ướ
hóa h i.ơ
M t trong các ph ng pháp b o v n a là dùng màn ch n nhi t khác v i ki u mànộ ươ ả ệ ữ ắ ệ ớ ể
ph n x nhi t trong thi t b đã nói trên. Đây là màn ch n nhi t ngoài thi t b , nó khôngả ạ ệ ế ị ắ ệ ế ị
nh ng ch n b c x nhi t mà còn ngăn tia l a và các v y théo bong ra khi ngu i kim lo iữ ắ ứ ạ ệ ử ẩ ộ ạ
l ng, s t thép….trong luy n kim. Màn ch n có hai lo i: lo i ph n x và lo i h p th , cóỏ ắ ệ ắ ạ ạ ả ạ ạ ấ ụ
lo i c đ nh và lo i di đ ng.ạ ố ị ạ ộ
Màn ch n nhi t th ng đ c ch t o b ng s t tráng k m, tôn tr ng, nhôm, lá nhômắ ệ ườ ượ ế ạ ằ ắ ẽ ắ
m ng…, có th m t l p và có th nhi u l p, gi a hai l p có n c l u chuy n đ làmỏ ể ộ ớ ể ề ớ ở ữ ớ ướ ư ể ể
gi m nhi t r t hi u qu .ả ệ ấ ệ ả
- Phòng h cá nhân:ộ
Tr c h t ta nói v qu n áo b o h , đó là lo i qu n áo đ c bi t ch u nhi t, ch ngướ ế ề ầ ả ộ ạ ầ ặ ệ ị ệ ố
b b ng khi có tia l a băn vào nh than nóngđ , x l ng, n c kim lo i nóng ch y…nh ngị ỏ ử ư ỏ ỉ ỏ ướ ạ ả ư
l i ph i thoáng khí đ c th trao đ i nhi t t t v i môi tr ng bên ngoài, áo ph i r ngạ ả ể ơ ể ổ ệ ố ớ ườ ả ộ
tho i mái, b ngoài qu n. Qu n l i ph i ngoài dày, vì th qu n áo b o h tr ng h p nàyả ỏ ầ ầ ạ ả ế ầ ả ộ ườ ợ
ph i ch t o t nh ng lo i v i đ c bi t, có th là v i b t, s i bông ho c da, n , th m chíả ế ạ ừ ữ ạ ả ặ ệ ể ả ạ ợ ặ ỉ ậ
có khí b ng s i th y tinh…Đ b o v đ u, cũng c n nh ng lo i v i đ c bi t đ ch ngằ ợ ủ ể ả ệ ầ ầ ữ ạ ả ặ ệ ể ố
nóng và tránh b b ng, b o v chân tay, b ng dày ch u nhi t, găng tay đ c bi t, b o v m tị ỏ ả ệ ằ ị ệ ặ ệ ả ệ ắ
b ng kính màu đ c bi t đ gi m t i đa b c x nhi t cho m t, không dùng găng tay nh aằ ặ ệ ể ả ố ứ ạ ệ ắ ự
d b bi n m m, m t kính có khi ph m t l p kim lo i m ng ph n x t t b c x .ễ ị ế ề ắ ủ ộ ớ ạ ỏ ả ạ ố ứ ạ
- Ch đ u ng:ế ộ ố
Trong quá trình lao đ ng đi u ki n nóng b c, m hôi ra nhi u, theo m hôi là cácộ ở ề ệ ứ ồ ề ồ
mu i khoáng, vitamin. Đ gi cân b ng n c trong có th c n cho công nhân u ng n cố ể ữ ằ ướ ể ầ ố ướ
có pha thêm các mu i kali, natri, canxi, photpho và b sung thêm các vitamin B, C, đ ng,ố ổ ườ
axit h u c . Nên u ng ít m t. Theo kinh nghi m c a ng i Vi t, chúng ta có th có nhi uữ ơ ố ộ ệ ủ ườ ệ ể ề
th c u ng th o m c nh chè xanh, rau má, rau sam…có pha thêm mu i ăn có tác d ng gi iứ ố ả ộ ư ố ụ ả
khát khá t t, trong đó n c rau mu ng tr i h n c , ngoài vi c duy trì cân b ng n c trongố ướ ố ộ ơ ả ệ ằ ướ
c th còn b i b cho c th , m t lít n c rau má th ng ch a 1g ion kali và 30mg sinh tơ ể ồ ổ ơ ể ộ ướ ườ ứ ố
C.
b/ Các bi n pháp phòng h ch ng vi khí h u l nhệ ộ ố ậ ạ
n c ta, nh t là mi n B c mùa đông l nh c n ph i đ phòng c m l nh do bỞ ướ ấ ề ắ ạ ầ ả ể ả ạ ị
m t nhi u nhi t, vì v y đ u tiên là ph i đ qu n áo m, qu n áo nên x p m và tho i mái.ấ ề ệ ạ ầ ả ủ ầ ấ ầ ố ấ ả
B o v chân tay c n có ng, giày m, găng tay m, ph i chú ý gi khô. N u lao đ ng trongả ệ ầ ủ ấ ấ ả ử ế ộ
đi u ki n vi khí h u nóng c n ch đ ăn u ng t t thì trong đi u ki n vi khí h u l nh l iề ệ ậ ầ ế ộ ố ố ề ệ ậ ạ ạ
ph i c n chú ý ch đ ăn đ calo chi cho lao đ ng và ch ng rét. Kh u ph n ăn c n nh ngả ầ ế ộ ủ ộ ố ầ ầ ầ ữ
ch t giàu năng l ng nh d u m (nên đ t 35-40%).ấ ượ ư ầ ỡ ạ
1.3. Ti ng n và rung đ ngế ồ ộ
1.3.1. Khái ni m v ti ng n và rung đ ngệ ề ế ồ ộ
a/ Ti ng nế ồ
Ti ng n là nh ng âm thanh gây khó ch u, qu y r i s làm vi c và ngh ng i c aế ồ ữ ị ấ ố ự ệ ỉ ơ ủ
con ng i.ườ
V m t v t lý, âm thanh là dao đ ng sóng trong môi tr ng đàn h i (khí l ng r n)ề ặ ậ ộ ườ ồ ỏ ắ
gây ra b i s dao đ ng c a các v t th , và đ c c quan c m giác thính giác h p thu.ở ự ộ ủ ậ ể ượ ơ ả ấ
Trong không khí t c đ âm thanh là 343 m/s, còn trong n c là 1450 m/s.ố ộ ướ
T n s âm thanh:ầ ố M i âm anh đ c đ c tr ng m t t n s dao đ ng nh t đ nh. T nỗ ượ ặ ư ộ ầ ố ộ ấ ị ầ
s âm thanh là s l n dao đ ng trong m t giây, đ c đo b ng Hz, ố ố ầ ộ ộ ượ ằ
Tai ng i có th c m nh n đ c t n s t 16 Hz đ n 20.000 Hz.ườ ể ả ậ ượ ầ ố ừ ế
- D i 16 Hz g i là h âm.ướ ọ ạ
- Trên 20.000 Hz g i là siêu âmọ
D i 16 Hz, ho c trên 20.000Hz tai ng i không nghe đ cướ ặ ườ ượ
C ng đ âm:ườ ộ (biên đ ), m i âm thanh đ u có m t năng l ng âm nh t đ nh, năngộ ỗ ề ộ ượ ấ ị
l ng này ph thu c vào biên đ dao đ ng c a sóng trên đ ng truy n âm. V m t v t lý,ượ ụ ộ ộ ộ ủ ườ ề ề ặ ậ
c ng đ âm thanh có đ n v đo là erg/cmườ ộ ơ ị
2
s ho c w/cmặ
2
.
Tai ng i c m th âm thanh t 10ườ ả ụ ừ
-9
-10
4
erg/cm
2
s
Đ đánh giá c m giác nghe, đ n v đo c a âm thanh là dB (decibel): là thang đoể ả ơ ị ủ
logarit, còn g i là m c c ng đ âm, g i t t là m c âm.ọ ứ ườ ộ ọ ắ ứ
I: C ng đ âm, ườ ộ [W/m2].
I
0
: C ng đ âm ng ng nghe, Iườ ộ ở ưỡ
0
= 10
-12
[W/m2].
M c c m th c a thính giác ph thu c vào hai y u t là t n s và biên đ c a daoứ ả ụ ủ ụ ộ ế ố ầ ố ộ ủ
đ ng âm, v y đ n v đo l ng ch quan c a c m giác âm thanh là t ng h p c hai y u tộ ậ ơ ị ườ ủ ủ ả ổ ợ ả ế ố
trên g i là phone (đ n v đ vang): 1phone t ng đ ng v i 1decibel 1000Hz. Âm thanhọ ơ ị ộ ươ ươ ớ ở
1000 Hz là âm thanh chu n v đ vang.ở ẩ ề ộ
Tuy v i m c năng lớ ứ ng âm b ng nhau, t c là ngang nhau v cượ ằ ứ ề ư ng đ âm thanh,ờ ộ
nh ng n u t n s âm khác nhau thì c m giác nghe rõ c a ngư ế ầ ố ả ủ i ta s khác nhau, t c là đườ ẽ ứ ộ
vang c a âm s khác nhau. t n s 1000 Hz thì m i decibel (đ n v c ng đ âm v t lý) tủ ẽ ở ầ ố ỗ ơ ị ườ ộ ậ -
ng ng v i l phone (đ n v đ vang c a âm thanh). Trong th c hành m i cươ ứ ớ ơ ị ộ ủ ự ọ ng đ vangườ ộ
c a âm các t n s khác đ u ph i quy ủ ầ ố ề ả ư c v m c vang chu n t n s 1000 Hz. Ví d : âmớ ề ứ ẩ ở ầ ố ụ
có c ng đ 50 dB t n s 100 Hz có đ vang tườ ộ ở ầ ố ộ ng đươ ư ng v i âm có cơ ớ ư ng đ 30 dBờ ộ
nhưng t n s 1000 Hz. C hai tr ng h p này cở ầ ố ả ườ ợ ng đ vang c a âm đ u b ng 30ườ ộ ủ ề ằ
phone.
b/ Các lo i ti ng n:ạ ế ồ Có th phân thành các lo i ti ng n sau:ể ạ ế ồ
- Ti ng n th ng kê: Do t h p nhi u lo i các âm khác nhau v c ng đ và t nế ồ ố ổ ợ ề ạ ề ườ ộ ầ
s trong ph m vi t 16-20.000 Hz.ố ạ ừ
N u có n ngu n n có c ng đ nh nhau thì m c n t ng c ng s làế ồ ồ ườ ộ ư ứ ồ ổ ộ ẽ
L
Σ
= L
I
+ 10lgn (dB)
- Ti ng n có âm s c: Ti ng n có âm đ c tr ngế ồ ắ ế ồ ặ ư
- Theo môi tr ng truy n âm: Có ti ng n k t c u là khi v t th dao đ ng ti pườ ề ế ồ ế ấ ậ ể ộ ế
xúc tr c ti p v i k t c u nh máy, đ ng ng, n n nhà…Còn ti ng n lanự ế ớ ế ấ ư ườ ố ề ế ồ
truy n hay ti ng n không khí là ngu n âm không có liên h v i m t k t c u nàoề ế ồ ồ ệ ớ ộ ế ấ
c .ả
- Theo đ c tính: Ti ng n c khí (tr ng h p tr c b r mòn), ti ng n va ch mặ ế ồ ơ ườ ợ ụ ị ơ ế ồ ạ
(rèn, d p), ti ng n không khí (khí chuy n đ ng v i t c đ cao nh đ ng cậ ế ồ ể ộ ớ ố ộ ư ộ ơ
ph n l c ch ng h n), ti ng n ho c xung (đ ng c diegel ho t đ ng).ả ự ẳ ạ ế ổ ặ ộ ơ ạ ộ
- Theo d i t n s : Ti ng n t n s cao (f> 1000 Hz), ti ng n t n s trung bìnhả ầ ố ế ồ ầ ố ế ồ ầ ố
(f= 300-1000 Hz), và ti ng n t n s th p (f<300 Hz)ế ồ ầ ố ấ
D i đây là các tr s g n đúng vè m c n m t s ngu n. Dùng ph ng pháp soướ ị ố ầ ứ ồ ộ ố ồ ươ
sánh có th tìm đ c m c n c a các ngu n khác nhaể ượ ứ ồ ủ ồ u
Ti ng n va ch mế ồ ạ dB
X ng rèn ưở 98
X ng gòưở 113-114
X ng đúcưở 112
X ng tánưở 117
X ng n i h iưở ồ ơ 99
Ti ng n c khíế ồ ơ dB
Máy ti nệ 93-96
Máy khoan 114
Máy bào 97
Máy đánh bóng 108
Ti ng n khí đ ngế ồ ộ dB
Môtô: 105
Máy bay tu c bin ph n l cố ả ự 135
c/ Rung đ ngộ
Khi các máy móc và đ ng c làm vi c không ch sinh ra các dao đ ng âm tai ta ngheộ ơ ệ ỉ ộ
đ c mà còn sinh ra các dao đ ng c h c d i d ng rung đ ng c a các v t th và các bượ ộ ơ ọ ướ ạ ộ ủ ậ ể ề
m t xung quanh. ặ
Rung đ ng là dao đ ng c h c c a v t th đàn h i sinh ra khi tr ng tâm ho c tr cộ ộ ơ ọ ủ ậ ể ồ ọ ặ ụ
đ i x ng c a chúng xê d ch trong không gian ho c do s thay đ i có tính chu kỳ hình d ngố ứ ủ ị ặ ự ổ ạ
mà chúng có tr ng thái tĩnh. ở ạ
Rung đ ng c a m t t n s vòng nào đ y đ c đ c tr ng b ng 3 thông s : biên độ ủ ộ ầ ố ấ ượ ặ ư ằ ố ộ
d ch chuy n ị ể λ, biên đ c a v n t c ộ ủ ậ ố γ và biên đ c a gia t c ộ ủ ố β.
M c đ v n t c dao đ ng c a rung đ ng đ c xác đ nh nh sau:ứ ộ ậ ố ộ ủ ộ ượ ị ư
Trong đó γ
0
là ng ng quy c c a biên đ v n t c dao đ ng γưỡ ướ ủ ộ ậ ố ộ
0
= 5.10
-8
m/s.
Các b m t dao đ ng bao gi cũng ti p xúc v i không khí xung quanh nó làm l pề ặ ộ ờ ế ớ ớ
không khí đó b dao đ ng t o thành sóng âm và gây ra m t áp su t âm.ị ộ ạ ộ ấ
1.3.2. nh h ng c a ti ng n đ i v i sinh lí con ng iẢ ưở ủ ế ồ ố ớ ườ
a/ nh h ng c a ti ng nẢ ưở ủ ế ồ
Ti ng n tr c h t tác đ ng đ n h th n kinh trung ng, sau đó đ n h th ng timế ồ ướ ế ộ ế ệ ầ ươ ế ệ ố
m ch và nhi u c quan khác, cu i cùng đ n c quan thính giác (b nh đi c ngh nghi p).ạ ề ơ ố ế ơ ệ ế ề ệ
Tác h i c a ti ng n ch y u ph thu c vào m c n. Tuy nhiên t n s l p l i c a ti ngạ ủ ế ồ ủ ế ụ ố ứ ồ ầ ố ặ ạ ủ ế
n, đ c đi m c a nó cũng nh h ng l n. Ti ng n ph liên t c gây tác d ng khó ch u ítồ ặ ể ủ ả ưở ớ ế ồ ổ ụ ụ ị
h n ti ng n gián đo n. Ti ng n có các thành ph n t n s cao khó ch u h n ti ng n cóơ ế ồ ạ ế ồ ầ ầ ố ị ơ ế ồ
t n s th p. Khó ch u nh t là ti ng n thay đ i c v t n s l n c ng đ . nh h ngầ ố ấ ị ấ ế ồ ổ ả ề ầ ố ẫ ườ ộ Ả ưở
c a ti ng n đ i v i c th còn ph thu c vào h ng c a năng l ng âm t i, th i gian tácủ ế ồ ố ớ ơ ể ụ ộ ướ ủ ượ ớ ờ
d ng c a nó trong m t ngày làm vi c trong phân x ng n, vào đ nh y c m riêng c aụ ủ ộ ệ ưở ồ ộ ạ ả ủ
t ng ng i nh vào l a tu i, nam hay n và tr ng thái c th c a ng i lao đ ng.ừ ườ ư ứ ổ ữ ạ ơ ể ủ ườ ộ
- nh h ng c a ti ng n t i c quan thính giác:Ả ưở ủ ế ồ ớ ơ
Khi ch u tác d ng c a ti ng n, đ nh y c m c a thính giác gi m xu ng, ng ngị ụ ủ ế ồ ộ ạ ả ủ ả ố ưỡ
nghe tăng lên. Làm vi c lâu trong môi tr ng n ào nh ; công nhân d t, công nhân luy nệ ườ ồ ư ệ ệ
kim các x ng luy n, x ng tuy n khoáng…, sau gi làm vi c ph i m t m t th i gianở ưở ệ ưở ể ờ ệ ả ấ ộ ờ
nh t đ nh thì thính giác m i tr l i bình th ng, kho ng th i gian này g i là th i gian ph cấ ị ớ ở ạ ườ ả ờ ọ ờ ụ
h i thính giác, ti p xúc v i ti ng n càng to thì th i gian ph c h i thính giác càng lâu.ồ ế ớ ế ồ ờ ụ ồ
Đ b o v thính giác, ng i ta quy đ nh th i gian ch u đ c t i đa tác đ ng c aể ả ệ ườ ị ờ ị ượ ố ộ ủ
ti ng n trong m i ngày ph thu c vào m c n khác nhau qua b ng 1.3ế ồ ỗ ụ ộ ứ ồ ả
B ng 1.1. Th i gian ch u đ ng t i đaả ờ ị ự ố
Th i gian tác đ ng ờ ộ
(S gi trong ngày)ố ờ
M c n ứ ồ
(dB)
8 90
6 92
4 95
3 97
2 100
1.5 102
1.0 105
0.5 110
N u tác d ng c a ti ng n l p l i nhi u l n, thính giác không có kh năng h i ph cế ụ ủ ế ồ ặ ạ ề ầ ả ồ ụ
hoàn toàn v tr ng thái bình th ng. Sau m t th i gian dài s phát tri n thành các b nhề ạ ườ ộ ờ ẽ ể ệ
n ng tai và b nh đi c. Đ i v i âm t n s 2000-4000 Hz, tác d ng m t m i s b t đ u tặ ệ ế ố ớ ầ ố ụ ệ ỏ ẽ ắ ầ ừ
80 dB, đ i v i âm 5000-6000 Hz t 60 dBố ớ ừ
Đ gi m thính c a tai t l thu n v i th i gian làm vi c trong ti ng n. M c nộ ả ủ ỷ ệ ậ ớ ờ ệ ế ồ ứ ồ
càng cao thì t c đ gi m thính càng nhanh. Tuy nhiên đi u này còn ph thu c riêng vào đố ộ ả ề ụ ộ ộ
nh y c m c a t ng ng i.ạ ả ủ ừ ườ
Ti ng n còn nh h ng t i các c quan khác. D i tác d ng c a ti ng n trong cế ồ ả ưở ớ ơ ướ ụ ủ ế ồ ơ
th con ng i x y ra m t lo t thay đ i, bi u hi n qua s r i lo n tr ng thái bình th ngể ườ ả ộ ạ ổ ể ệ ự ố ạ ạ ườ
c a h th n kinh.ủ ệ ầ
Ti ng n ngay c khi không đáng k ( m c 50-70 dB) cũng t o ra m t t i tr ngế ồ ả ể ở ứ ạ ộ ả ọ
đáng k lên h th n kinh, đ c bi t đ i v i nh ng ng i lao đ ng trí óc.ể ệ ầ ặ ệ ố ớ ữ ườ ộ
- nh h ng c a ti ng n đ n vi c trao đ i thông tinẢ ưở ủ ế ồ ế ệ ổ : Thông tin th ng b ti ng nườ ị ế ồ
gây nhi u, che l p, làm cho vi c ti p nh n thông tin s khó khăn h n, đ chính xác c aễ ấ ệ ế ậ ẽ ơ ộ ủ
thông tin nh n đ c s không cao nh h ng đ n cu c s ng s n xu t sinh ho t c a conậ ượ ẽ ả ưở ế ộ ố ả ấ ạ ủ
ng i; do v y trong trao đ i thông tin c n ph i quy đ nh gi i h n ti ng n cho phép đườ ậ ổ ầ ả ị ớ ạ ế ồ ể
tránh các nh h ng do ti ng n gây ra.ả ưở ế ồ
b/ nh h ng c a rung đ ngẢ ưở ủ ộ
Khi làm vi c trong môi tr ng rung đ ng có th s b đau kh p x ng, teo c , m tệ ườ ộ ể ẽ ị ớ ươ ơ ấ
ph n x , r i lo n c m giác…ả ạ ố ạ ả
1.3.3. Các bi n pháp phòng, ch ng ti ng n và rung đ ngệ ố ế ồ ộ
Công tác phòng, ch ng ti ng n và rung đ ng ph i đ c nghiên c u t m t khi l pố ế ồ ộ ả ượ ứ ỉ ỉ ừ ậ
quy ho ch t ng m t b ng nhà máy t i khi xây d ng các x ng s n xu t, t khi thi t kạ ổ ặ ằ ớ ự ưở ả ấ ừ ế ế
quá trình công ngh c a nhà máy đ n ch t o t ng máy móc c th . Vi c ch ng n ph iệ ủ ế ế ạ ừ ụ ể ệ ố ồ ả
th c hi n ngay c trong quá trình s n xu t, d i đây là m t s bi n pháp phòng, ch ngự ệ ả ả ấ ướ ộ ố ệ ố
ti ng n và rung đ ng.ế ồ ộ
a/ Bi n pháp chungệ
T lúc l p t ng m t b ng nhà máy đã c n nghiên c u các bi n pháp quy ho ch xâyừ ậ ổ ặ ằ ầ ứ ệ ạ
d ng phòng, ch ng ti ng n và rung đ ng. C n h n ch s lan truy n ti ng n ngay trongự ố ế ồ ộ ầ ạ ế ự ề ế ồ
ph m vi c a xí nghi p và ngăn ch n ti ng n lan ra cac vùng xung quanh, gi a các khu nhàạ ủ ệ ặ ế ồ ữ
và khu s n xu t có ti ng n ph i tr ng các d i cây xanh b o v đ ch ng n làm s chở ả ấ ế ồ ả ồ ả ả ệ ể ố ồ ạ
môi tr ng, gi a xí nghi p và các khu nhà có kho ng cách t i thi u đ ti ng n khôngườ ữ ệ ả ố ể ể ế ồ
v t quá m c cho phép.ượ ứ
Kho ng cách t i thi u t ngu n n đ n nhà và nhà công c ng t ng ng v i m cả ố ể ừ ồ ồ ế ở ộ ươ ứ ớ ứ
công su t âm cho phép c a ngu n b ng 1.4.1.ấ ủ ồ ở ả
B ng 1.2. M c công su t âm cho phép, dBả ứ ấ
Kho ng cách t i thi u tả ố ể ừ
ngu n đ n nhà và nhà côngồ ế ở
c ng (m)ộ
T n s trung bình (Hz)ầ ố
63 125 250 500 1000 2000 4000 8000
50
100
200
300
400
500
700
1000
109
115
121
125
127
129
132
135
99
105
111
115
117
119
122
126
91
97
104
107
110
112
115
119
86
92
98
102
105
107
111
115
82
87
95
99
102
105
109
114
80
86
94
98
102
105
110
117
78
85
94
97
105
109
117
127
78
86
97
105
112
119
132
149
b/ Gi m ti ng n và rung đ ng t i n i xu t hi nả ế ồ ộ ạ ơ ấ ệ
Đây là bi n pháp ch ng ti ng n ch y u bao g m vi c l p ráp các máy móc, đ ngệ ố ế ồ ủ ế ồ ệ ắ ộ
c có ch t l ng cao, b o qu n, s a ch a k p th i các máy móc thi t b , không nên sơ ấ ượ ả ả ử ữ ị ờ ế ị ử
d ng các thi t b d ng c đã cũ, l c h u. Gi m ti ng n t i n i s n xu t hi n có th th cụ ế ị ụ ụ ạ ậ ả ế ồ ạ ơ ả ấ ệ ể ự
hi n theo các bi n pháp sau:ệ ệ
- Hi n đ i hóa thi t b , hoàn thi n quá trình công nghệ ạ ế ị ệ ệ
+ Thay đ i tính đàn h i và kh i l ng c a các b ph n máy móc đ thay đ i t nổ ồ ố ượ ủ ộ ậ ể ổ ầ
s dao đ ng riêng c a chúng, tránh hi n t ng c ng h ng.ố ộ ủ ệ ượ ộ ưở
+ Thay thép b ng ch t d o, tecxtolit, fibrolit… m crôm ho c quét m t các chiằ ấ ẻ ạ ặ ặ
ti t b ng s n ho c dùng các h p kim ít vang h n khi va ch m.ế ằ ơ ặ ợ ơ ạ
+ B c các m t thi t b ch u rung đ ng b ng các v t li u hút ho c gi m rung đ ngọ ặ ế ị ị ộ ằ ậ ệ ặ ả ộ
có n i ma sát l n h n nh bitum, cao su, tôn, vòng, ph t, amiăng, ch t d o matít đ c bi t.ộ ơ ơ ư ớ ấ ẻ ặ ệ
Bi n pháp ch ng n hi u qu nh t là t đ ng hóa toàn b quá trình công ngh và ápệ ố ồ ệ ả ấ ự ộ ộ ệ
d ng h th ng đi u khi n t xa.ụ ệ ố ề ể ừ
- Quy ho ch th i gian làm vi c c a các x ng n:ạ ờ ệ ủ ưở ồ
+ B trí các x ng n làm vi c vào nh ng bu i ít ng i làm vi cố ưở ồ ệ ữ ổ ườ ệ
+ L p đ th làm vi c cho công nhân đ h có đi u ki n ngh ng i h p lý, làmậ ồ ị ệ ể ọ ề ệ ỉ ơ ợ
gi m th i gian có m t c a công nhân nh ng x ng có m c n cao. ả ờ ặ ủ ở ữ ưở ứ ồ
c/ Bi n pháp gi m n trên đ ng lan truy nệ ả ồ ườ ề
Ch y u áp d ng các nguyên t c hút âm và cách âm. Trên hình ủ ế ụ ắ 1.3.3a mô t s lanả ự
truy n sóng âm trên đ ng đi. Năng l ng âm lan truy n trong không khí thì m t ph n năngề ườ ượ ề ộ ầ
l ng b ph n x , m t ph n b v t li u c a k t c u hút và m t ph n xuyên qua k t c uượ ị ả ạ ộ ầ ị ậ ệ ủ ế ấ ộ ầ ế ấ
b c x vào phòng bên c nh. ứ ạ ạ
S ph n x và hút năng l ng âm ph thu c vào t n s và góc t i c a sóng âm, vàoự ả ạ ượ ụ ộ ầ ố ớ ủ
tính ch t v t lý c a k t c u phân cách nh đ r ng, đ c ng, b dày… ấ ậ ủ ế ấ ư ộ ỗ ộ ứ ề
Hình 1.1. S lan truy n sóng âm trên đ ng điự ề ườ
V t li u hút âm đ c phân thành 4 lo i: ậ ệ ượ ạ
+ V t li u có nhi u l nh . ậ ệ ề ỗ ỏ
+ V t li u có nhi u l nh đ t sau t m đ c l . ậ ệ ề ỗ ỏ ặ ấ ụ ỗ
+ K t c u c ng h ng. ế ấ ộ ưở
+ Nh ng t m hút âm đ n. ữ ấ ơ
V n đ cách âm d a trên nguyên lý khi sóng âm truy n t i b m t k t c u nào đó thìấ ề ự ề ớ ề ặ ế ấ
k t c u đó s tr thành ngu n âm m i. Công su t ngu n âm m i y u đi bao nhiêu so v iế ấ ẽ ở ồ ớ ấ ồ ớ ế ớ
ngu n âm ban đ u thì kh năng cách âm c a k t c u đó càng t t b y nhiêu. ồ ầ ả ủ ế ấ ố ấ
Đ cách âm thông th ng ng i ta làm v b c cho đ ng c , máy nén và các thi t bể ườ ườ ỏ ọ ộ ơ ế ị
công nghi p khác. ệ
V t li u làm v cách âm th ng là b ng kim lo i, g , ch t d o, kính và các v t li uậ ệ ỏ ườ ằ ạ ỗ ấ ẻ ậ ệ
khác. Đ gi m dao đ ng truy n t máy vào v b c, liên k t gi a chúng không làm c ng,ể ả ộ ề ừ ỏ ọ ế ữ ứ
th m chí làm v hai l p gi a là không khí. ậ ỏ ớ ữ
V b c nên đ t trên đ m cách ch n đ ng làm b ng v t li u đàn h i. ỏ ọ ặ ệ ấ ộ ằ ậ ệ ồ
Đ ch ng ti ng n khí đ ng ng i ta có th s d ng các bu ng tiêu âm, ng tiêuể ố ế ồ ộ ườ ể ử ụ ồ ố
âm và t m tiêu âm. Trên hình ấ 1.2 và hình 1.3 gi i thi u c u t o nguyên lý c a ng tiêu âmớ ệ ấ ạ ủ ố
và t m tiêu âm. ấ
Hình 1.2. ng tiêu âmỐ Hình 1.3. T m tiêu âmấ
1. V ng; 2. V t li u hút âm; ỏ ố ậ ệ 1. Thành t m; 2. V t li u hút âm;ấ ậ ệ
3. ng đ c l ho c l i s tỐ ụ ỗ ặ ướ ắ 3. T m đ c l ; 4. ng d nấ ụ ỗ Ố ẫ
h iơ
d/ Bi n pháp phòng ch ng n b ng ph ng ti n b o v cá nhân: ệ ố ồ ằ ươ ệ ả ệ
C n s d ng các lo i d ng c sau: ầ ử ụ ạ ụ ụ
Cái b t tai ị làm b ng ch t d o, có hình dáng c đ nh dùng đ cho vμo l tai, có tácằ ấ ẻ ố ị ể ỗ
d ng h th p m c âm t n s 125 - 500 Hz, m c h âm là 10dB, t n s 2000Hz là 24dBụ ạ ấ ứ ở ầ ố ứ ạ ở ầ ố
và t n s 4000Hz là 29dB. V i âm có t n s cao h n n a tác d ng h âm s gi m. ở ầ ố ớ ầ ố ơ ữ ụ ạ ẽ ả
Cái che tai có tác d ng t t h n nút b t tai. Th ng dùng cho công nhân gò, mài vàụ ố ơ ị ườ
công nhân ngành hàng không
Bao p tai ố dùng trong tr ng h p ti ng n l n h n 120dB bao có th che kín c taiườ ợ ế ồ ớ ơ ể ả
và ph n x ng s quanh tai. ầ ươ ọ
Ngoài ra đ ch ng rung đ ng ng i ta s d ng các bao tay có đ m đàn h i, gi yể ố ộ ườ ử ụ ệ ồ ầ
( ng) có đ ch ng rung ủ ế ố
1.4. Thông gió và chi u sángế
1.4.1. Thông gió trong s n xu tả ấ
a/ M c đích c a thông gió công nghi p: ụ ủ ệ
Môi tr ng không khí có tính ch t quy t đ nh đ i v i vi c t o ra c m giác d ch u,ườ ấ ế ị ố ớ ệ ạ ả ễ ị
không b ng t ng t, không b nóng b c hay quá l nh. ị ộ ạ ị ứ ạ
Trong các nhà máy, xí nghi p s n xu t công nghi p ngu n t a đ c h i ch y u doệ ả ấ ệ ồ ỏ ộ ạ ủ ế
các thi t b và quá trình công ngh t o ra. Môi tr ng làm vi c luôn b ô nhi m b i các h iế ị ệ ạ ườ ệ ị ể ở ơ
m, b i b n, các ch t khí do hô h p th i ra và bài ti t c a con ng i: COẩ ụ ẩ ấ ấ ả ế ủ ườ
2
, NH
3
, h iơ
n c Ngoài ra còn các ch t khí khác do quá trình s n xu t sinh ra nh CO, NOướ ấ ả ấ ư
2
, các h iơ
axít, baz ơ
Thông gió trong các xí nghi p nhà máy s n xu t có 2 nhi m v chính sau: ệ ả ấ ệ ụ
- Thông gió ch ng nóng: ố Thông gió ch ng nóng nh m m c đích đ a không khí mát,ố ằ ụ ư
khô ráo vào nhà và đ y không khí nóng m ra ngoài t o đi u ki n vi khí h u t i u. T iẩ ẩ ạ ề ệ ậ ố ư ạ
nh ng v trí thao tác v i c ng đ cao, nh ng ch làm vi c g n ngu n b c x có nhi t đữ ị ớ ườ ộ ữ ỗ ệ ầ ồ ứ ạ ệ ộ
cao ng i ta b trí nh ng h th ng qu t v i v n t c gió l n (2-5m/s) đ làm mát khôngườ ố ữ ệ ố ạ ớ ậ ố ớ ể
khí.
- Thông gió kh b i và h i đ c: ử ụ ơ ộ nh ng n i có t a b i ho c h i khí có h i, c n bở ữ ơ ỏ ụ ặ ơ ạ ầ ố
trí h th ng hút không khí b ô nhi m đ th i ra ngoài, đ ng th i đ a không khí s ch t bênệ ố ị ễ ể ả ồ ờ ư ạ ừ
ngoài vào bù l i ph n không khí b th i đi. Tr c khi th i có th c n ph i l c ho c khạ ầ ị ả ướ ả ể ầ ả ọ ặ ử
h t các ch t đ c h i trong không khí đ tránh ô nhi m khí quy n xung quanh. ế ấ ộ ạ ể ễ ể
b/ Các bi n pháp thông gió ệ
D a vào nguyên nhân t o gió và trao đ i không khí, có th chia bi n pháp thông gióự ạ ổ ể ệ
thành thông gió t nhiên và thông gió nhân t o. D a vào ph m vi tác d ng c a h th ngự ạ ự ạ ụ ủ ệ ố
thông gió có th chia thành thông gió chung và thông gió c c b . ể ụ ộ
Thông gió t nhiên:ự
Thông gió t nhiên là tr ng h p thông gió mà s l u thông không khí t bên ngoàiự ườ ợ ự ư ừ
vào nhà và t trong nhà thoát ra ngoài th c hi n đ c nh nh ng y u t t nhiên nh nhi từ ự ệ ượ ờ ữ ế ố ự ư ệ
th a và gió t nhiên.ừ ự
D a vào nguyên lý không khí nóng trong nhà đi lên còn không khí ngu i xung quanhự ộ
đi vào thay th , ng i ta thi t k và b trí h p lý các c a vào và gió ra, các c a có c u t oế ườ ế ế ố ợ ử ử ấ ạ
lá ch p khép m đ c, làm lá h ng dòng và thay đ i di n tích c a đ thay đ i đ cớ ở ượ ướ ổ ệ ử ể ổ ượ
đ ng đi c a gió cũng nh hi u ch nh đ c l u l ng gió vào, ra ườ ủ ư ệ ỉ ượ ư ượ
Thông gió nhân t o: ạ
Thông gió nhân t o là thông gió có s d ng máy qu t ch y b ng đ ng c đi n đạ ử ụ ạ ạ ằ ộ ơ ệ ể
làm không khí v n chuy n t ch này đ n ch khác. Trong th c t th ng dùng h th ngậ ể ừ ỗ ế ỗ ự ế ườ ệ ố
thông gió th i vào và h th ng thông gió hút ra. ổ ệ ố
- Thông gió chung:
Là h th ng thông gió th i vào ho c hút ra có ph m vi tác d ng trong toàn b khôngệ ố ổ ặ ạ ụ ộ
gian c a phân x ng. Nó ph i có kh năng kh nhi t th a và các ch t đ c h i to ra trongủ ưở ả ả ử ệ ừ ấ ộ ạ ả
phân x ng đ đ a nhi t đ và n ng đ đ c h i xu ng d i m c cho phép. Có th sưở ể ư ệ ộ ồ ộ ộ ạ ố ướ ứ ể ử
d ng thông gió chung theo nguyên t c thông gió t nhiên ho c theo nguyên t c thông gióụ ắ ự ặ ắ
nhân t o. ạ
- Thông gió c c b : ụ ộ
Là h th ng thông gió có ph m vi tác d ng trong t ng vùng h p riêng bi t c a phânệ ố ạ ụ ừ ẹ ệ ủ
x ng. H th ng này có th ch th i vào c c b ho c hút ra c c b . ưở ệ ố ể ỉ ổ ụ ộ ặ ụ ộ
+ H th ng th i c c b : ệ ố ổ ụ ộ Th ng s d ng h th ng hoa sen không khí và th ngườ ử ụ ệ ố ườ
đ c b trí đ th i không khí s ch và mát vào nh ng v trí thao tác c đ nh c a công nhân,ượ ố ể ổ ạ ữ ị ố ị ủ
mμ t i đó to nhi u khí h i có h i và nhi u nhi t (ví d nh các c a lò nung, lò đúc,ạ ả ề ơ ạ ề ệ ụ ư ở ử
x ng rèn ). ưở
+ H th ng hút c c bệ ố ụ ộ: Dùng đ hút các ch t đ c h i ngay t i ngu n s n sinh raể ấ ộ ạ ạ ồ ả
chúng và th i ra ngoài, không cho lan to ra các vùng chung quanh trong phân x ng. Đây làả ả ưở
bi n pháp thông gió tích c c và tri t đ nh t đ kh đ c h i (ví d các t hóa nghi m, bệ ự ệ ể ấ ể ử ộ ạ ụ ủ ệ ộ
ph n hút b i đá mài, b ph n hút b i trong máy d khuôn đúc ). ậ ụ ộ ậ ụ ỡ
c/ L c s ch khí th i trong công nghi p ọ ạ ả ệ
Trong các xí nghi p nhà máy s n xu t ví d các nh máy s n xu t hóa ch t, các nhàệ ả ấ ụ ư ả ấ ấ
máy luy n kim v.v th i ra m t l ng khí và h i đ c h i đ i v i s c kho con ng i vàệ ả ộ ượ ơ ộ ạ ố ớ ứ ẻ ườ
đ ng th c v t. Vì v y đ đ m b o môi tr ng trong s ch, các khí th i công nghi p tr cộ ự ậ ậ ể ả ả ườ ạ ả ệ ướ
khi th i ra b u khí quy n c n đ c l c t i nh ng n ng đ cho phép. ả ầ ể ầ ượ ọ ớ ữ ồ ộ
Có các ph ng pháp làm s ch khí th i sau: ươ ạ ả
+ Ph ng pháp ng ng tươ ư ụ: ch áp d ng khi áp su t h i riêng ph n trong h n h p khíỉ ụ ấ ơ ầ ỗ ợ
cao, nh khi c n thông các thi t b , thông van an toàn. Tr c khi th i h i khí đó ra ngoàiư ầ ế ị ướ ả ơ
c n cho đi qua thi t b đ làm l nh. Ph ng pháp này không kinh t nên ít đ c s d ng. ầ ế ị ể ạ ươ ế ượ ử ụ
+ Ph ng pháp đ t cháy có xúc tác: ươ ố đ t o thành COể ạ
2
và H
2
O có th đ t cháy t t cể ố ấ ả
các ch t h u c , tr khí th i c a nhà máy t ng h p h u c , ch bi n d u m v.v ấ ữ ơ ừ ả ủ ổ ợ ữ ơ ế ế ầ ỏ
+ Ph ng pháp h p phươ ấ ụ: th ng dùng silicagen đ h p th khí và h i đ c. Cũng cóườ ể ấ ụ ơ ộ
th dùng than ho t tính các lo i đ làm s ch các ch t h u c r t đ c. Ph ng pháp h pể ạ ạ ể ạ ấ ữ ơ ấ ộ ươ ấ
ph đ c s d ng r ng rãi vì ch t h p ph th ng dùng là n c, s n ph m h p thụ ượ ử ụ ộ ấ ấ ụ ườ ướ ả ẩ ấ ụ
không gây nguy hi m nên có th th i ra theo c ng rãnh. Nh ng s n ph m có tính ch t đ cể ể ả ố ữ ả ẩ ấ ộ
h i, nguy hi m c n ph i tách ra, ch t h p ph s làm h i li u tái sinh. ạ ể ầ ả ấ ấ ụ ẽ ồ ệ
Đ l c s ch b i trong các phân x ng ng i ta th ng dùng các h th ng thi t bể ọ ạ ụ ưở ườ ườ ệ ố ế ị
d ng đĩa tháp, l i, đ m, xiclo ho c phân ly tĩnh đi n… ạ ướ ệ ặ ệ
1.4.2. Chi u sáng trong s n xu t ế ả ấ
Trong s n xu t, chi u sáng cũng nh h ng nhi u t i năng su t lao đ ng. Ánh sángả ấ ế ả ưở ề ớ ấ ộ
chính là nhân t ngo i c nh r t quan tr ng đ i v i s c kho và kh năng làm vi c c aố ạ ả ấ ọ ố ớ ứ ẻ ả ệ ủ
công nhân. Trong sinh ho t và lao đ ng con m t đòi h i ph i đ c chi u sáng thích h p.ạ ộ ắ ỏ ả ượ ế ợ
Chi u sáng thích h p s tránh m t m i th giác, tránh tai n n lao đ ng và b nh nghế ợ ẽ ệ ỏ ị ạ ộ ệ ề
nghi p. ệ
a/ M t s khái ni m v ánh sáng, đ n v đo ánh sáng và sinh lý m t ng i ộ ố ệ ề ơ ị ắ ườ
Các khái ni m v ánh sáng: ệ ề
+ Ánh sáng th y đ c: ấ ượ là nh ng b c x photon có b c sóng trong kho ng 380-760ữ ứ ạ ướ ả
μm ng v i các d i màu tím, lam, xanh, l c, vàng, da cam, h ng, đ B c x đi n t cóứ ớ ả ụ ồ ỏ ứ ạ ệ ừ
b c sóng xác đ nh trong mi n th y đ c, khi tác d ngướ ị ề ấ ượ ụ vào vào m t ng i s t o m tắ ườ ẽ ạ ộ
c m giác màu s c xác đ nh. Ví d b c x có b c sóng = 380 μm - 450μm m t ng iả ắ ị ụ ứ ạ ướ ở ắ ườ
c m giác màu tím nh ng khi = 620 μm - 760 μm con ng i c m giác màu đ .ả ư ở ườ ả ỏ
Đ nh y c a m t ng i không gi ng nhau v i nh ng b c x có b c sóng khácộ ạ ủ ắ ườ ố ớ ữ ứ ạ ướ
nhau. M t chúng ta nh y v i b c x đ n s c màu vàng l c = 555 μm. ắ ạ ớ ứ ạ ơ ắ ụ ở
Đ đánh giá đ sáng t c a các lo i b c x khác nhau, ng i ta l y đ sáng t ngể ộ ỏ ủ ạ ứ ạ ườ ấ ộ ươ
đ i c a b c x vàng l c làm chu n đ so sánh. ố ủ ứ ạ ụ ẩ ể
+ Quang thông (Ф): là ph n công su t b c x có kh năng gây ra c m giác sáng choầ ấ ứ ạ ả ả
th giác c a con ng i. Quang thông đ c s d ng đ đánh giá kh năng phát sáng c a v t.ị ủ ườ ượ ử ụ ể ả ủ ậ
N u g i công su t b c x ánh sáng đ n s c λ c a v t là Fế ọ ấ ứ ạ ơ ắ ủ ậ
λ
, thì quang thông do chùm
tia đ n s c đó gây ra là: ơ ắ Ф
λ
= C.F
λ
.V
λ
Trong đó: V
λ
- đ sáng t t ng đ i c a ánh sáng đ n s c λ. ộ ỏ ươ ố ủ ơ ắ
C - h ng s ph thu c vào đ n v đo, n u quang thông ằ ố ụ ộ ơ ị ế Ф đ c đo b ng lumen (lm),ượ ằ
công su t b c x Fấ ứ ạ
λ
đo b ng watt thì h ng s C = 638. ằ ằ ố
V i chùm tia sáng đa s c không liên t c thì: ớ ắ ụ
V i chùm tia sáng đa s c liên t c thì: ớ ắ ụ
Quang thông c a đèn dây tóc nung 100 w kho ng 1600 lm, còn đèn dây tóc nung lo iủ ả ạ
60 w kho ng 850 lm. ả
+ C ng đ sáng (I): ườ ộ
Quang thông c a m t ngu n sáng nói chung phân b không đ u theo các ph ng doủ ộ ồ ố ề ươ
đó đ đ c tr ng cho kh năng phát sáng theo các ph ng khác nhau c a ngu n ng i taể ặ ư ả ươ ủ ồ ườ
dùng đ i l ng c ng đ sáng ạ ượ ườ ộ I.
C ng đ sáng theo ph ng n là m t đ quang thông b c x phân b theo ph ng nườ ộ ươ ậ ộ ứ ạ ố ươ
đó.
C ng đ sáng ườ ộ I
n
là t s gi a l ng quang thông b c x dỷ ố ữ ượ ứ ạ Ф trên vi phân góc kh iố
dω theo ph ng n: ươ
Đ n v đo c ng đ ánh sáng là candela (cd). Candela là c ng đ ánh sáng đo theoơ ị ườ ộ ườ ộ
ph ng vuông góc v i tia sáng c a m t ph ng b c x toàn ph n có di n tích 1/600.000 mươ ớ ủ ặ ẳ ứ ạ ầ ệ
2
,
b c x nh m t v t b c x toàn ph n ( nhi t đ 2046 ứ ạ ư ộ ậ ứ ạ ầ ở ệ ộ
0
K) t c là nhi t đ đông đ c c aứ ệ ộ ặ ủ
platin d i áp su t 101.325 N/mướ ấ
2
.
C ng đ sáng c a m t vài ngu n sáng nh sau: ườ ộ ủ ộ ồ ư
N n trung bình: I ế ≅ 1 cd
Đèn dây tóc 60W: I ≅ 68 cd
Đèn dây tóc 100W: I ≅ 128 cd
Đèn dây tóc 500W: I ≅ 700 cd
Đèn dây tóc 1500 : I ≅2500 cd
+ Đ r i (E): ộ ọ
Đ r i là đ i l ng đ đánh giá đ sáng c a m t b m t đ c chi u sáng. ộ ọ ạ ượ ể ộ ủ ộ ề ặ ượ ế
Đ r i t i m t đi m M trên b m t đ c chi u sáng là m t đ quang thông c aộ ọ ạ ộ ể ề ặ ượ ế ậ ộ ủ
lu ng ánh sáng t i đi m đó. Đ r i Eồ ạ ể ộ ọ
M
t i đi m M là t s gi a l ng quang thông chi uạ ể ỷ ố ữ ượ ế
đ n dΦ trên vi phân di n tích dS đ c chi u sáng t i đi m đó: ế ệ ượ ế ạ ể
Đ n vi đo là lux (lx)ơ
Sau đây là đ r i trong m t s tr ng h p th ng g p: ộ ọ ộ ố ườ ợ ườ ặ
N ng gi a tr a: ắ ữ ư ≅ 100.000 lux.
Tr i nhi u mây: ờ ề ≅ 1.000 lux.
Đ đ đ c sách: ủ ể ọ ≅ 30 lux
Đ đ làm vi c tinh vi: ủ ể ệ ≅ 500 lux.
Đ đ lái xe: ủ ể ≅ 0,5 lux.
Đêm trăng tròn: ≅ 0,25 lux
Ánh sáng yêu c u v a ph i, không quá sáng làm loá m t, gây đ u óc căng th ng;ầ ừ ả ắ ầ ẳ
ho c quá t i, không đ sáng, nhìn không rõ cũng d gây tai n n. Nhu c u ánh sáng đ i v iặ ố ủ ễ ạ ầ ố ớ
m t s tr ng h p c th nh sau: Phòng đ c sách: 200 lux; x ng d t: 300 lux; n i s aộ ố ườ ợ ụ ể ư ọ ưở ệ ơ ử
ch a đ ng h : 400 lux.ử ồ ồ
+ Đ chói (B):ộ
Đ chói nhìn theo ph ng ộ ươ n là t s gi a c ng đ phát ra theo ph ng nào đó trênỷ ố ữ ườ ộ ươ
di n tích hình chi u c a m t sáng xu ng m t ph ng th ng góc v i ph ng ệ ế ủ ặ ố ặ ẳ ẳ ớ ươ n.
Hình 1.4. Cách xác đ nh đ chóiị ộ
Đ n vi đo đ chói là nít: ơ ộ
+ Đ chói c a m t vài v t: ộ ủ ộ ậ
Đ i chói nh nh t m t ng i có th nh n bi t: ộ ỏ ấ ắ ườ ể ậ ế ≅10
-6
nt.
M t tr i gi a tr a: ặ ờ ữ ư ≅ 2.10
9
nt.
Dây tóc c a bóng đèn: ủ ≅ 10
6
nt.
Đèn neon: ≅ 10
3
nt.
Quan h gi a chi u sáng và s nhìn c a m t: ệ ữ ế ự ủ ắ
S nhìn rõ c a m t liên h tr c ti p v i nh ng y u t sinh lý c a m t, vì v y c nự ủ ắ ệ ự ế ớ ữ ế ố ủ ắ ậ ầ
phân bi t th giác ban ngày và th giác hoàng hôn (ban đêm). ệ ị ị
Th giác ban ngày: ị
Th giác ban ngày liên h v i s kích thích c a t bào h u s c. Khi đ r i E đ l nị ệ ớ ự ủ ế ữ ắ ộ ọ ủ ớ
(v i E ≥ 10 lux t ng đ ng ánh sáng ban ngày) thì t bào h u s c cho c m giác màu s cớ ươ ươ ế ữ ắ ả ắ
và phân bi t chi ti t c a v t quan sát. Nh v y khi đ r i E ≥ 10 lux thì th giác ban ngàyệ ế ủ ậ ư ậ ộ ọ ị
làm vi c. ệ
Quá trình thích nghi:
Khi chuy n t đ r i l n qua đ r i nh , t bào vô s c không th đ t ngay đ ho tể ừ ộ ọ ớ ộ ọ ỏ ế ắ ể ạ ộ ạ
đ ng c c đ i mà c n có th i gian quen d n, thích nghi và ng c l i t tr ng nhìn t i sangộ ự ạ ầ ờ ầ ượ ạ ừ ườ ố
tr ng nhìn sáng, m t c n th i gian nh t đ nh, th i gian đó g i chung là th i gian thíchườ ắ ầ ờ ấ ị ờ ọ ờ
nghi.
Th c nghi m nh n th y th i gian kho ng 15- 20 phút đ m t thích nghi nhìn th y rõự ệ ậ ấ ờ ả ể ắ ấ
t tr ng sáng sang tr ng t i, và ng c l i kho ng 8 - 10 phút. ừ ườ ườ ố ượ ạ ả
T c đ phân gi i và kh năng phân gi i c a m t:ố ộ ả ả ả ủ ắ
Quá trình nh n bi t m t v t c a m t không x y ra ngay l p t c mà ph i qua m tậ ế ộ ậ ủ ắ ả ậ ứ ả ộ
th i gian nào đó. Th i gian này càng nh thì t c đ phân gi i c a m t càng l n. T c đờ ờ ỏ ố ộ ả ủ ắ ớ ố ộ
phân gi i ph thu c vào đ chói và đ r i sáng trên v t quan sát. T c đ phân gi i tăngả ụ ộ ộ ộ ọ ậ ố ộ ả
nhanh t đ r i b ng 0 lux đ n 1200 lux sau đó tăng không đáng k . ừ ộ ọ ằ ế ể
Ng i ta đánh giá kh năng phân gi i c a m t b ng góc nhìn t i thi u αườ ả ả ủ ắ ằ ố ể
ng
m m tỡ ắ
có th nhìn th y đ c v t. M t có kh năng phân gi i trung bình nghĩa là có kh năngể ấ ượ ậ ắ ả ả ả
nh n bi t đ c hai v t nh nh t d i góc nhìn αậ ế ượ ậ ỏ ấ ướ
ng
= 1’ trong đi u ki n chi u sáng t t.ề ệ ế ố
c/ K thu t chi u sáng ỹ ậ ế
Hình th c chi u sáng: ứ ế Trong đ i s ng cũng nh trong s n xu t, ng i ta th ngờ ố ư ả ấ ườ ườ
dùng hai ngu n sáng: ánh sáng t nhiên và ánh sáng đi n. ồ ự ệ
Chi u sáng t nhiênế ự :
Tia sáng m t tr i xuyên qua khí quy n m t ph n b khí quy n tán x và h p th ,ặ ờ ể ộ ầ ị ể ạ ấ ụ
m t ph n truy n th ng đ n m t đ t. ộ ầ ề ẳ ế ặ ấ
Ánh sáng m t tr i khi chi u xu ng m t đ t đi xuyên qua l p khí quy n b các h tặ ờ ế ố ặ ấ ớ ể ị ạ
trong t ng không khí h p th nên các tia truy n th ng (tr c x ) m t m t b y u đi, m tầ ấ ụ ề ẳ ự ạ ộ ặ ị ế ặ
khác b các h t khuy ch tán sinh ra áng sáng tán x làm cho b u tr i sáng lên. ị ạ ế ạ ầ ờ
Ánh sáng m t tr i và b u tr i sinh ra là ánh sáng có s n, thích h p và có tác d ng t tặ ờ ầ ờ ẵ ợ ụ ố
v m t sinh lý đ i v i con ng i, song không n đ nh vì ph thu c vào th i ti t và đi uề ặ ố ớ ườ ổ ị ụ ộ ờ ế ề
ki n b trí Đ r i do ánh sáng tán x c a b u tr i gây ra trên m t đ t v mùa hè đ t đ nệ ố ộ ọ ạ ủ ầ ờ ặ ấ ề ạ ế
60 000 - 70 000 lux, v mùa đông cũng đ t t i 8 000 lux.ề ạ ớ
B c x tr c ti p là nh ng tia truy n th ng xu ng m t đ t t o nên đ r i tr c xứ ạ ự ế ữ ề ẳ ố ặ ấ ạ ộ ọ ự ạ
E
tx
. Trong vòm tr i th ng xuyên có nh ng h t l l ng trong khí quy n làm khuy ch tán vàờ ườ ữ ạ ơ ữ ể ế
tán x ánh sáng m t tr i t o nên ngu n ánh sáng khuy ch tán v i đ r i Eạ ặ ờ ạ ồ ế ớ ộ ọ
kt
. Ngoài ra có sự
ph n x c a m t đ t và các b m t xung quanh t o nên đ r i do ph n x Eả ạ ủ ặ ấ ề ặ ạ ộ ọ ả ạ
p
.
Nh v y m t n i quang đãng và m t đi m b t kỳ nào ngoài nhà, đ r i s là:ư ậ ở ộ ơ ộ ể ấ ộ ọ ẽ
Đ r i Eộ ọ
ng
thay đ i th ng xuyên theo t ng gi , t ng ngày, t ng tháng, t ng năm vàổ ườ ừ ờ ừ ừ ừ
còn theo v trí đ a lý t ng vùng, theo th i ti t khí h u vì th ánh sáng trong phòng cũng thayị ị ừ ờ ế ậ ế
đ i theo. Đ ti n cho tính toán chi u sáng t nhiên, ng i ta l y đ i l ng không ph i làổ ể ệ ế ự ườ ấ ạ ượ ả
đ r i hay đ chói trên m t ph ng lao đ ng mà là m t đ i l ng quy c g i là h sộ ọ ộ ặ ẳ ộ ộ ạ ượ ướ ọ ệ ố
chi u sáng t nhiên vi t t t là HSCSTN. ế ự ế ắ
Ta có HSCSTN t i m t đi m M trong phòng là t s gi a đ r i t i m t đi m đóạ ộ ể ỷ ố ữ ộ ọ ạ ộ ể
(E
M
) v i đ r i sáng ngoài nh (Eớ ộ ọ ư
ng
) trong cùng m t th i đi m tính theo t s ph n trăm:ộ ờ ể ỷ ố ầ
H th ng c a chi u sáng trong nh công nghi p dùng chi u sáng t nhiên b ng c aệ ố ử ế ư ệ ế ự ằ ử
s , c a tr i (c a mái) ho c c a s c a tr i h n h p. C a s chi u sáng th ng dùng làổ ử ờ ử ặ ử ổ ử ờ ỗ ợ ử ổ ế ườ
lo i c a s m t t ng, c a s nhi u t ng, c a s liên t c ho c gián đo n. C a tr i chi uạ ử ổ ộ ầ ử ổ ề ầ ử ổ ụ ặ ạ ử ờ ế
sáng là lo i c a tr i hình ch nh t, hình M, hình thang, hình ch m c u, hình răng c a v.v ạ ử ờ ữ ậ ỏ ầ ư
C a s bên c nh đ c đánh giá b ng HSCSTN t i thi u eử ổ ạ ượ ằ ố ể
min
. C a s c a tr i, c aử ổ ử ờ ử
s t ng caoổ ầ …đ c đánh giá b ng HSCSTN trung bình ( Eượ ằ
tb
).
Thi t k chi u sáng t nhiên cho phòng ph i tùy thu c vào đ c đi m và tính ch tế ế ế ự ả ộ ặ ể ấ
c a nó, vào yêu c u thông gió, thoát nhi t v i nh ng gi i pháp che m a n ng đ ch n hìnhủ ầ ệ ớ ữ ả ư ắ ể ọ
th c c a chi u sáng thích h p. ứ ử ế ợ
V i đi u ki n khí h u n c ta, kinh nghi m cho th y thích h p nh t là ki u máiớ ề ệ ậ ở ướ ệ ấ ợ ấ ể
hình răng c a. ư Trên hình 1.5 gi i thi u c a chi u sáng mái ki u răng c aớ ệ ử ế ể ư
Hình 1.5. M u c a chi u sáng và thông gió t tẫ ử ế ố
Khi thi t k c n tính toán di n tích c a l y ánh sáng đ y đ , các c a phân b đ u,ế ế ầ ệ ử ấ ầ ủ ử ố ề
c n ch n h ng b trí c a B c - Nam, c a chi u sáng đ t v h ng b c, c a thông gióầ ọ ướ ố ử ắ ử ế ặ ề ướ ắ ử
m r ng v phía Nam đ tránh chói loá, ph i có k t c u che ch n ho c đi u ch nh đ cở ộ ề ể ả ế ấ ắ ặ ề ỉ ượ
m c đ chi u sáng.ứ ộ ế
Chi u sáng nhân t oế ạ (chi u sáng dùng đèn đi nế ệ ):
Khi chi u sáng đi n cho s n xu t c n ph i t o ra trong phòng m t ch đ ánh sángế ệ ả ấ ầ ả ạ ộ ế ộ
đ m b o đi u ki n nhìn rõ, nhìn tinh và phân gi i nhanh các v t nhìn c a m t trong quáả ả ề ệ ả ậ ủ ắ
trình lao đ ng. Dùng đi n thì có th đi u ch nh đ c ánh sáng m t cách ch đ ng nh ngộ ệ ể ề ỉ ượ ộ ủ ộ ư
l i r t t n kém. ạ ấ ố
+ Ngu n chi u sáng nhân t o:ồ ế ạ Đèn đi n chi u sáng th ng dùng đèn dây tóc nungệ ế ườ
nóng, đèn huỳnh quang, đèn thu ngân cao áp. ỷ
* Đèn nung sáng: Phát sáng theo nguyên lý các v t r n khi đ c nung trên 500ậ ắ ượ
0
C sẽ
phát sáng. Đèn dây tóc nung sáng do ch a nhi u thành ph n màu đ , vàng g n v i quangứ ề ầ ỏ ầ ớ
ph c a màu l a nên r t phù h p v i tâm sinh lý con ng i, ngoài ra đèn nung sáng r ti nổ ủ ử ấ ợ ớ ườ ẻ ề
d ch t o, d b o qu n và s d ng. Đèn nung sáng có m t s u đi m:ễ ế ạ ễ ả ả ử ụ ộ ố ư ể
- R ti n, d ch t o, d b o qu n và s d ngẻ ề ễ ế ạ ễ ả ả ử ụ
- Phát sáng n đ nh, không ph thu c vào nhi t đ c a môi tr ngổ ị ụ ộ ệ ộ ủ ườ
- Ánh sáng c a đèn nung sáng phù h p v i tâm sinh lý c a con ng i, nên làm vi củ ợ ớ ủ ườ ệ
d i ánh sáng c a đèn nung sáng thì năng su t lao đ ng cao h n.ướ ủ ấ ộ ơ
- Đèn nung sáng có kh năng phát sáng t p trung và c ng đ l n thích h p choả ậ ườ ộ ớ ợ
chi u sáng c c b .ế ụ ộ
- Đèn nung sáng có th phát sáng v i đi n áp th p h n nhi u so v i đ nh m c c aể ớ ệ ấ ơ ề ớ ị ứ ủ
đèn
Nh c đi m: Hi u su t phát sáng th p, kh năng phát sáng luôn kèm theo b c xượ ể ệ ấ ấ ả ứ ạ
nhi t, do đó đèn nung sáng không kinh t .ệ ế
* Đèn huỳnh quang: là ngu n sáng nh phóng đi n trong ch t khí. Đèn huỳnh quangồ ờ ệ ấ
chi u sáng d a trên hi u ng quang đi n. Có nhi u lo i đèn huỳnh quang khác nhau nhế ự ệ ứ ệ ề ạ ư
đèn thu ngân th p, cao áp, đèn huỳnh quang th p cao áp và các đèn phóng đi n khác. ỷ ấ ấ ệ
u đi m:Ư ể
- Chúng có u đi m hi u su t phát sáng cao, th i gian s d ng dài vì th hi u quư ể ệ ấ ờ ử ụ ế ệ ả
kinh t cao h n đèn nung sáng t 2 đ n 2,5 l n. ế ơ ừ ế ầ
- Đèn huỳnh quang cho quang ph phát x g n v i ánh sáng ban ngày. ổ ạ ầ ớ
Nh c đi m: ượ ể
- Phát quang không n đ nh khi nhi t đ không khí dao đ ng, ổ ị ệ ộ ộ
- Đi n áp thay đ i th m chí không phát sáng. ệ ổ ậ
- Giá thành cao, s d ng ph c t p h n. ử ụ ứ ạ ơ
- H u h t đèn huỳnh quang và đèn phóng đi n trong ch t khí có thêm thành ph nầ ế ệ ấ ầ
b c sóng dài (màu đ , màu vàng, màu da cam ) nên không thu n v i tâm sinh lý c a conướ ỏ ậ ớ ủ
ng i. Đèn huỳnh quang còn có hi n t ng quang thông dao đ ng theo t n s c a đi n ápườ ệ ượ ộ ầ ố ủ ệ
xoay chi u làm khó ch u khi nhìn, có h i cho m t. ề ị ạ ắ
Các lo i thi t b chi u sáng: ạ ế ị ế
Thi t b chi u sáng có nhi m v sau: ế ị ế ệ ụ
* Phân b ánh sáng phù h p v i m c đích chi u sáng. ố ợ ớ ụ ế
* B o v m t trong khi làm vi c không b chói, lóaả ệ ắ ệ ị …
* B o v ngu n sáng, tránh va ch m, b gió, m a, n ng, b iả ệ ồ ạ ị ư ắ ụ …
* Đ c đ nh và đ a đi n vào ngu n sáng ể ố ị ư ệ ồ
Phân lo i đèn:ạ
Theo đ c tr ng phân b ánh sáng c a đèn: ặ ư ố ủ