Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Địa lý lớp 9 : Tên bài dạy : THỰC HÀNH VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔØI CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC LOẠI CÂY, SỰ TĂNG TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC,GIA CẦM doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.14 KB, 6 trang )

THỰC HÀNH VẼ VÀ PHÂN TÍCH
BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔØI CƠ
CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG
PHÂN THEO
CÁC LOẠI CÂY, SỰ TĂNG
TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC,GIA CẦM



I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1.Kiến Thức :
- Củng cố và bổ sung kiến thức lí thuyết về ngành trồng trọt và
chăn nuôi.
2. Kỹ năng:- Rèn kĩ năng sử lí bảng số liệu theo các yêu cầu
riêng của vẽ biểu đồ cụ thể là tính cơ cấu phần trăm, tính tốc độ
tăng trưởng lấy gốc 100,0%
- Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ cơ cấu hình tròn và kĩ năng vẽ biểu đồ
đường thể hiện tốc độ tăng trưởng.
- Rèn kĩ năng đọc biểu đồ, rút ra các nhận xét và giải thích.
3. Thái độ: Bảo vệ tài nguyên rừng
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV- Bảng số liệu SGK
HS: - Chuẩn bị theo hướng dẫn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Kiểm tra bài cũ :
a. Xác định trên bản đồ hình 9.2 các vùng phân bố rừng chủ
yếu?
b. Hãy xác định trên hình 9.2 những ngư trường trọng điểm ở
nước ta?
2.GT Bài mới :
3. Bài mới


1. Bài 1
HĐ1: HS Làm việc theo nhóm
Bước1:Lập bảng số liệu đã xử lí
a/ Dựa vào bảng số liệu hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện diện
tích cơ cấu diện tích gieo trồng các loại cây. Biểu đồ năm 1990
có bán kính là 20mm; Năm 2002 bán kính 24 mm
*Xử lí số liệu năm 1990 : 6474,6:9040 =71,6%
1199,3: 9040 =13,3%
1366.1: 9040 =151%
*Xử lí số lieu năm 2002: 8320,3:12831,4=64,9%
2337,3: 12831,4=18,2%
2173,8:12831,4=16,9%
b/ Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét về sự thay đổi
quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các loại cây
lương thực và cây công nghiệp .
Biểu đồ cơ cấu diện tích gieo trồng các
loại cây trồng năm 1990
15.1
13.3
71.6
Cây lơng thực
Cây công nghiệp
Cây thực phẩm, ăn quả
Biểu đồ cơ cấu diện tích các loại
cây trồng năm 2002
64.4
18.2
16.9
Cây lơng thực
Cây công nghiệp

Cây thực phẩm, ăn quả



2. Bi 2
H2: HS Lm vic theo nhúm
GV hng dn HS v biu ng
a/ V trờn cựng mt trc h to 4 ng biu din tc tng
n gia sỳc, gia cm qua cỏc nm 1990, 1995 v 2000.
GV Gc to thng ly tr s 0 nhng cng cú th ly mt tr
s phự hp 100
Trc honh (nm) cú mi tờn theo chiu tng gc to trựng
vi nm gc(1990) khong cỏch l 5 nm
Nu ta ly gc to tr s 80% thỡ trc tung s dng hp lớ hn
l ly gc to tr s l 0

Biểu đồ chỉ số tăng trởng của đàn gia súc gia cầm năm
1990-2002
0
50
100
150
200
250
1990 1995 2000 2002
Năm
%
Trâu Bò Lợn Gà

c/ Da trờn hiu bit cỏ nhõn v kin thc ó hc , gii thớch ti

sao n gia cm v n ln tng nhanh nht? Ti sao n trõu
khụng tng?
-n ln v gia cm tng nhanh nht:õy l ngun cung cp tht
ch yu, do nhu cu v tht, trng tng nhanh v do gii quyt
tt ngun thc n cho chn nuụi, cú nhiu hỡnh thc chn nuụi
a dng
- n trõu khụng tng ch yu do nhu cu v sc kộo ó gim
nh c gii hoỏ trong nụng nghip
4. Cng c, ỏnh giỏ
Kĩ năng vẽ biểu đồ hình tròn, đường biểu diễn









×