Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Địa lý lớp 9 : Tên bài dạy : ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG TỈNH – THÀNH PHO Á(Tiếp) ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.83 KB, 6 trang )

ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG TỈNH –
THÀNH PHO Á(Tiếp)

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Về kiến thức:
-HS cần nắm được đặc điểm dân cư và lao động của tỉnh.
- Nắm được chung về kinh tế của tỉnh
2. Về kĩ năng:
-Rèn kĩ năng tìm hiểu và thu thập, đánh giá kiến thức địa lí qua
quá trình quan sát, tìmhiểu thực tế.
3. Về tư tưởng: Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, có ý thức xây
dựng kinh tế của địa phương
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- Bản đồ phân bố dân cư tỉnh Nam Định
- Một số tranh ảnh về sự phát trển văn hoá y tế giáo dục
địa phương
- HS: Chuẩn bị các tư liệu sưu tầm về nội dung bài học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
? Trình bày đặc điểm vị trí địa lí tỉnh NĐ? Nêu y/n của vị trí
địa lí với việc phát triển KTXH
? Trình bày đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của
tỉnh.
2. GT bài mới: GT về tỉnh NĐ
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
? Dựa vào những số liệu đã sưu tầm
và chuẩn bị cho biết dân số của tỉnh
NĐ, tỉ lệ gia tăng tự nhiên?
?Nhận xét về sự gia tăng so với cả
nước?


? Sự gia tăng dân số có ảnh hưởng
như thế nào tới đời sống và sản xuất?
- GV: chuẩn xác kiến thức
GV: thuyết trình về kết cấu dân số
của tỉnh
? Kết cấu DS như hiện nay có ảnh
III. Dân cư và lao động
1. Gia tăng dân số
- S¸ố dân: Tính đế
n ngày 1/4/1999 là
1888,4 nghin người, đứng thứ
tám trong
toàn quốc
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên 1,2 %
2. Kết cấu dân số
-Theo giới tính: Nữ
51,34 %, nam 48,66
%
- Số người trong độ tuôỉ lao độ
ng 100.2
nghin người chiếm 52,03 % dân số
t
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
hưởng như thế nào tới sự phát triển
ktxh
? Quan sát lược đồ sự phân bố dân cư
nhận xét về MDDSvà sự phân bố dân
cư của tỉnh?
- GV chuẩn xác
? Sự phân bố đó có ảnh hưởng gì tới

sự phát triển KTXH?
? Dựa vào thực tê ở địa phương nhận
xét tình hình phát triển văn hoá y tế
giáo dục của tỉnh?

- GV: chuẩn xác kiến thức





tỉnh
3. Phân bố dân cư
- Mật độ dân số: 1141 ng/km2
- Dân cư tập trung đông ở
TP NĐ
(5358ng/Km2), Xuân Trườ
ng, Nam Tr
Hải Hậu. Thưa nhất là Nghĩa H
ưng (692
ng/Km2), Vụ Bản, Giao thuỷ
4. Tình hình phát triể
n văn hoá, y t
giáo dục
- Là vùng có truyền thống văn hoá từ
lâu
với nhiều loại hình v
ăn hoá dân gian, l
hội , các danh nhân văn hoá lớn.
- Giáo dục luôn dẫn đầu toàn quốc về

ch
lượng dạy và học. Năm1991 đạ
t chu
quốc gia vè xoa mù chữ, 1999 đạ
t chu
về phổ cập tiểu học đúng độ tuổ
i, 2001
đạt chuẩn về phổ cạp THCS, Đế
n thang
10/12004 có 18 trường mầ
m non, 256
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính





- GV: Thuýet trình về đặc điểm
chung kinh tế của tỉnh
? Dựa vào bảng số liệu nhận xét về
sự phát triển kinh tế của tỉnh tứ năm
1996 đén năm 2004?
? Nhận định chung về trình độ phát
triển kinh tế của tỉnh so với cả nườc?







trường tiểu học, 16 trườ
ng THCS, 2
THPT đạt chuẩn quốc gia
- Y tế có bước phát triển mới: 10% s

có tram y tế, cứ một vạ
n dân có kho
10 y bác sĩ, 18 giường bệ
nh, công tac sk
hoạch hoa gia đìng đạt kết quả tôt.
IV.Kinh tế
1. Đăc điểm chung
- Nền kt phát triển tương đối sớm đ
ã t
là một trong ba trung tâ kt thương mạ
i c
khu vực Bắc Bộ
. Sau hơn 10 năm th
hiện đổi mới, kinh tế dã có sự chuyể
n bi
tích cực
+ Tốc độ phát triển kt
chưa đông đ
nhưng ngày càng ổn định
1996 1997 2002 2003
2004
7,2 8,2 7,03 7,7 8,24

+ Cơ cấu kinh tế: Có sự chuyển dị
ch theo

Hoạt động của GV và HS Nội dung chính



? Nhận xét về cơ cấu kinh tế của
tỉnh?
xu hướng chung của cả nước: Giả
m t
trọng của cá nghành sản xuất vậ
t ch
tăng tỉ trọng các nghành sản xuấ
t phi v
chất. Trong khu vực sản xuất vật chấ
t thì
giảm tỉ trọng của khu vự
c nông , lâm ngư
ngiệp, tăng tỉ trọng của khu vự
c công
nghiệp xây dựng.
+ Cơ cấ
u kt năm 1997: nông lâm ngư
nghiệp 43,1: Công nghiệp xây dự
ng18, 8:
Dịch vụ 38,1.
4. Củng cố, đánh giá
? Nhận xét về tình hình gia tăng dân số của tỉnh?
? Gia tăng dân số có ảnh hưởng gì đến đời sống KTXH của
tỉnh?
? Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế của tỉnh.( Cơ cấu kt năm 1997: nông
lâm ngư nghiệp 43,1%: Công nghiệp xây dựng18,8%: Dịch vụ

38,1%.)
? Qua biểu đồ nhận xét khái quát về đặc điểm kinh tế của tỉnh
DUYỆT CỦA BGH – TUẦN 32
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………….








×