Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án Địa lý lớp 9 : Tên bài dạy : ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG TỈNH – THÀNH PHỐ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128 KB, 7 trang )

ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG TỈNH –
THÀNH PHỐ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Về kiến thức:
-HS cần nắm được đặc điểm vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và sự
phân chia hành chính của tỉnh Nam Định.
- Nắm được điều kiện tự nhiên và tài nguyên thien nhiên của
tỉnh
2. Về kĩ năng:
-Rèn kĩ năng tìm hiểu và thu thập, đánh giá kiến thức địa lí qua
quá trình quan sát, tìmhiểu thực tế.
3. Về tư tưởng: Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ
tài nguyên và môi trường của địa phương
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- Bản đồ tự nhiên , bản đồ hành chính tỉnh Nam Định
- Một số tranh ảnh về địa phương
- HS: Chuẩn bị các tư liệu sưu tầm về nội dung bài học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2 GT bài mới: GT về tỉnh NĐ: GV treo bản đồ hành chinh
giới thiệu về tỉnh Nam Định
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính

? Dựa vào vốn hiểu biết của em và
các tài liệu sưu tầm được, hãy nêu
đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi
lanõh thổ của tỉnh nhà?
- HS trình bày , bổ sung
- GV: Chuẩn xác kiến thức







I.VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠ
M VI LÃNH
THỔ VÀ SỰ
PHÂN CHIA HÀNH
CHÍNH
1. Vò trí và lãnh thổ
-
Là tỉnh phía nam của ĐBSH, Ở toạ độ
19
0
55’đến 20
0
16’ vó độ b
ắc và từ
106
0
00’đến 106

33’ kinh độ đông. Phía
bắc giáp tinh Hà Nam, phía đông băc giáp
tinh Thái Bình, phía tây giáp tỉnh Ninh
Bình,phía đông đông nam trông ra vònh
Bắc Bộ
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính


? Quan sát lược đồ kể tên và xác
định vị trí của các huyện thị thuộc
tỉnh NĐ?
- HS xác đinh trên bản đồ, nhận xét
- GV : nhận xét
? Nêu ý nghĩa của vị trí địa lí đối với
sự phát triển KTXH của tỉnh
GV: treo lược dồ tự nhiên của NĐ
? Dựa vào lược đồ em háy nhận xét
đăc điểm địa hình của NĐ?
? Xác định trên lược đồ hai miền địa
hình chính của NĐ
? Địa hình đồi núi thấp phân bố ở
đâu?
- Vụ Bản, ý n

- Diện tích tự nhiên:1669,36Km
2
bằng 0,5
%S tự nhiên cả
nước. DS 1888,4 nghìn
người(1999) chiếm 2,47% DS cả nước

2. Sự phân chia hành chính
-
Gồm 9 huyện và một thành phố: Mó Lộc,
Vụ Bản, Ý Yên, Nghóa Hưng, Nam Trực,
Trực Ninh, Xuân trường, Hải Hậu, Giao
Thuỷ và thành phố Nam Đònh
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên

thiên nhiên
1. Đòa hình
-
Bằng phảng, ít phức tạp, đồi núi thấp chỉ
chiếm diện tích nhỏ. Chia làm haivùng
chính:
a) Vùng đồng bằng thấp trũng: Mó Lộc,
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính


? Dựa vào vị trí địa lí và thực te k/h
hàng năm hãy cho biết kiểu khí hậu
chính của tỉnh
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa
- GV chuẩn xác
? Dựa vào lược đồ xác đinh các sơng
lớn, hồ lớn của NĐ
? Nhận xét về đặc điểm thuỷ văn của



? Quan sát lược đồ kể tên các loại
đất của NĐ?
? Đất phù sa có thuận lợi gì cho sự
phát triển nơng nghiệp
Vụ Bản, Ý Yên, Nam Trực, Trực Ninh,
Xuân trường, và thành phố Nam Đònh

b) Vùng đồng bằng ven biển: được phù sa
sông bồi tụ, đất đai màu mỡ, gồm Nghóa

Hưng, Hải Hậu, Giao Thuỷ
2. Khí hậu
-
Nhiệt đới gió mùa, mùa đông lạnh, mùa
hạ ẩm ướt , mưa nhiều.
-Nhiệt độ TB 23,7
0
C, lượng mưa 1200
2000mm, độ ẩm 84%.
3. Thuỷ văn
-
Mạng lưới sông ngòi dày đặc: Các sông
lớn: Sông Đào, ninh Cơ, hạ lưu sông
Hồng.
- Hồ: Vò Xuyên
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính

? Nhận xét đặc điểm tài ngun sinh
vật của tinh vè thực vật dộng vật




? Kể tên các khống sản chính của
tỉnh, nêu nhận xét ?
-
Bờ biển dài 72 Km có rừng ngập mặn,
bãi tắm tốt
4. Thổ nhưỡng
-

Chủ yếu là đất phù sa sông thích hợp
trồng cây lương thực , cây công nghiệp
ngắn ngày(63%). Đất mặn ven biển
5. Tài nguyên sinh vật
-
Thảm thực vật tự nhiên khá phong phú,
đặc biệt là rừng ngập mặn ven biển, khu
bảo to
àn thiên nhiên Xuân thuỷ có nhiều
loài chim quý.
-
Động vật cá tôm phong phú về giống
loài nhưng ít về mật độ và trữ lượng.
6. Khoáng sản
-
K/s ít, trữ lượng thấp chủ yêu là đất sét,
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
cát vàng, cát đen, khí đốt đang được
thăm
dò.
4. Củng cố, đánh giá
? Đánh giá ý nghĩa của vị trí địa líđối với việc phát triển kinh tế
xã hội của tỉnh
? Theo em thành phần tự nhiên nào có tác động trực tiếp và
mạnh mẽ nhất đến sự phát triển kinh té xã hội của tỉnh?
? Dựa vào bảng số liệu vẽ biểu đồ cơ cấu sử dụng đất và nêu
nhận xét về hiện trạng sử dụng đất

Đất tự nhiên 166936
Đất nơng

nghiệp
105437,1

Đất lâm
nghiệp
3799
Các loại khác

Còn lại


DUYỆT CỦA BGH – TUẦN 31
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………



×