Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Đại Số lớp 8: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (TIẾP) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.29 KB, 4 trang )

PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU (TIẾP)

I. MỤC TIÊU
- HS nắm vững các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu thức .
- Rèn kĩ năng giải pt chứa ẩn ở mẫu thức
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải pt chứa ẩn ở mẫu thức .
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước.
HS : Thước, Ôn lại các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu thức đã học ở tiết
trước.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
1)Nhắc lại các bớc giải pt chứa ẩn ở
mẫu thức?


2)Tìm lỗi sai trong bt sau, sửa lại cho
đúng:
Giải pt
3 2 4
2 2 2
x x x
 
  

ĐKXĐ: x

2; x

-2


<=> 3(x+2) -2(x-2) = 4 <=> 3x+6 -
B1: Tìm ĐKXĐ của pt
B2: Quy đồng 2 vế của pt rồi khử
mẫu
B3: Giải pt vừa nhận đợc
B4: KL
HS 2: Quy đồng khử mẫu 1 vế
dẫn đến sai, sửa lại:
Pt (1)
<=> 3(x+2) - 2(x - 2) = 4(x - 2)
<=> 3x+6 -2x +4 = 4x -8
<=> x+10 = 4x -8
2x +4 = 4
<=> x = -6
GV: Gọi HS nhận xét và cho điểm
<=> x-4x = -8 -10<=> -3x = -18
<=> x = 6
HĐ 2: Bài mới (30 phút)
GV: áp dụng các bước giải pt chứa
ẩn ở MT, giải pt sau:
2
2( 3) 2 2 ( 1)( 3)
x x x
x x x x
 
   

+ 2 em lên bảng trình bày lời giải .





+ Nhận xét lời giải của từng bạn?
+ Chữa lỗi sai cho HS và đặc biệt
chú ý các bước phải làm cẩn thận

GV: Cả lớp làm ?3 Giải các pt sau:

4
)
1 1
3 2 1
)
2 2
x x
a
x x
x
b x
x x


 

 
 

+ Các nhóm cùng trình bày lời giải?
+ Cho biết kết quả của nhóm?
HS : ĐKXĐ:

x

3 ; x

-1
=> x(x +1) +x9x-3) = 4x
<=>x2 +x + x2 - 3x = 4x
<=>2x2 - 6x = 0 <=> 2x(x - 3)
= 0
<=> +) x = 0

ĐK
+) x = 3

ĐK
Vậy tập nghiệm pt S = {0}
HS nhận xét

HS chữa bài
HS : Giải các pt trên ra vở nháp


HS : Hoạt động theo nhóm




b)
3 2 1
2 2

x
x
x x

 
 

ĐKXĐ: x

2
<=> 3 = 2x - 1 - x(x - 2)
<=> 3 = 2x - 1 - x2 +2x
<=> x2- 4x +4 = 0 <=> (x-2)2 = 0
<=> x = 2

ĐK
Vậy pt vô nghiệm
+ Đưa ra đáp án. Các nhóm tự chấm
bài theo đáp án.
HS : Đưa ra kết quả của nhóm.
?3: Giải các pt

a)
4
1 1
x x
x x


 


ĐKXĐ: x

1; x

-1
<=> x(x +1) = (x -1)(x +4)
<=>x2 +x = x2 +4x -x -4
<=>x - 3x = -4 <=> -2x = -4
<=>x = 2

ĐK
Tập nghiệm pt S = {2}

Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)
GV: Nghiên cứu BT 27a/22 ở SGK
+ 3 em lên bảng trình bày lời giải?



+ Gọi HS nhận xét và chốt phương
pháp
GV: các nhóm trình bày lời giải BT
28c/22 (SGK)

HS: trình bày ở phần ghi bảng
BT 27/22
a) ĐKXĐ: x

-5

<=> 2x - 5 = 3(x +5)<=> -x = 20

<=> x = -20
HS hoạt động theo nhóm
BT 28/22
ĐKXĐ: x

0
<=>x3 + x = x4 +1
<=>x4 - x3 - x +1 = 0 <=>x3(x -





+ Đưa ra đáp án trên bảng phụ sau
khi HS đã đổi bài để chấm chéo.
1) - (x -1) =0
<=> (x - 1)(x3 - 1) = 0
<=> +) x - 1 = 0<=> x = 1
+) x3 - 1 = 0 <=>x = 1


ĐK
HS chấm và chữa bài
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã làm.
- BTVN: 27 b,c,d,28 a,b/tr22-sgk

* HD Bài 28

a) ĐKXĐ :
x 1

. Sau khi khử mẫu và thu gọn ta được pt 3x-
2=1<=>x=1
kết luận : Gía trị này không thoả mãn ĐKXĐ, vậy pt

×