Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Hình Học lớp 8: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.86 KB, 6 trang )

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG


I- MỤC TIÊU
- HS nắm vững các dấu hiệu đồng dạng của 2 tam giác vuông.
- Vận dụng định lí về tam giác để tính tỉ số đường cao, diện tích
- Rèn kĩ năng chứng minh
II- CHUẨN BỊ
GV:Thước kẻ, bảng phụ, com pa.
HS: Thước thẳng ,com pa
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)

GV: Nhắc lại các trường hợp đồng
dạng của 2 tam giác?

HS
HĐ2: Bài mới (30ph)

Cho

ABC và

A’B’C’
có A = 1V, A’ = 1V cần bổ sung
thêm điều kiện gì để 2 tam giác
đồng dạng?


1. áp dụng các trường hợp đồng


dạng của 2 tam giác

ABC và

A’B’C’ có
+ B = B’
+ Hoặc
' ' ' '
AB AC
A B A C




GV: Ngoài các trường hợp đồng
dạng suy ra từ 2 tam giác còn
trường hợp nào không, nghiên cứu
?1 sgk?

* Phát biểu trường hợp đồng dạng
đó?
GV yêu cầu HS vẽ hình , Ghi
GT/KL vào vở và suy nghĩ cách
c/m

2. D
ấu hiệu nhận biết hai tam giác
vuông đồng dạng
?1/81 HS đọc sgk và đứng tại chỗ
trả lời:


DEF



D’E’F’

ABC



A’B’C’
* Định lý 1 sgk


=>

ABC



A'B'C'

A


A'


Gợi ý:

Bình phương 2 vế của đẳng thức
(1) sau đó áp dụng t/c của dãy tỉ số
bằng nhau ta được:
2 2 2 2
2 2 2 2
' ' ' ' ' ' ' '
B C A B B C A B
BC AB BC AB

 


Nhưng theo định lí Py-ta-go thì:
2 2
' ' ' ' ' '
B C B C A C
 

2 2 2
BC AB AC
 

nên suy ra A'C' = AC. Từ đó áp
dụng trường hợp đồng dạng thứ
nhất của 2 tam giác.
GV chốt lại trường hợp đồng dạng
đặc biệt của 2 tam giác vuông






CM (sgk)

HS nghiệm lại định lí với trường
hợp 2 tam giác ở ?1.

GV cho

ABC



A’B’C với tỉ
số k.
Gọi AH

BC; A’H’

B’C’ là 2
đường cao tương ứng.
3. Tỉ số đường cao, diện tích của
tam giác đồng dạng
HS tự c/m:


AHB




A’H’B’ (A = A’; H
= H’)
CMR:
' '
AH
k
A H


Hãy dựa vào hướng dẫn của SGK
tự hoàn thành phần c/m vào vở
ghi.
Từ đây hãy phát biểu thành định
lí?






' ' ' '
AH AB
k
A H A B
 

HS phát biểu

Định lí 2: sgk


ABC



A’B’C v
ới tỉ số k
=>
'
h
k
h








Cho ABC



A’B’C’. Tính S
ABC và SA’B’C’, sau đó lập tỉ số
?
'
S
S




HS : S ABC = 1/2 BC.AH
SA’B’C’ = 1/2 B’C’.A’H’
=>
A

A'




Theo kết quả bài toán trên ta có
định lí như thế nào?
2
1
.
2
. .
1
' ' ' ' '
' '. ' '
2
BC AH
S BC AH
k k k
S B C A H
B C A H
   


HS phát biểu
Định lí 3:

ABC



A’B’C v
ới tỉ số k
=>
2
'
S
k
S



Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)

- Nhắc lại các trường hợp đồng
dạng của 2 tam giác vuông
- Cho biết tỉ số đường cao, diện
tích của 2 tam giác đồng dạng?
- Bài tập 46/84




HS1


HS2

HS3: -

ADC



ABE
-

DEF



BCF
Giải thích:

E
D





HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút)

- Học lý thuyết theo sgk
- BTVN: 47,48/84

* Hướng dẫn bài 47:


ABC là tam giác vuông
( Py-ta go đảo ) nên

A’B’C' cũng vuông => tích 2 cạnh góc vuông là
54, kết hợp với đ/k nó có 3 cạnh tỉ lệ với 3;4;5 để tìm độ dài mỗi canh




×