Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng kiểm định chất lượng công trình part 6 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 5 trang )

26
ĐÁ
NH GI
Á
N

N MÓNG
CH.3 – KĐCLCT
Nứt chéo góc đáy sàn

Kh

n
ă
ng ch

u l

c: [S]

0,85S (n

i l

c)
Độ
c

ng: võng d

m, sàn : f >[f] =L


o
/150.

N

t do N

i l

c:

N

t do M: (n

t th

ng) b
r-n

t
P
0,5mm; phát tri

n
đế
n
2/3h
d


m
. (v

i b

n sàn : b
r-n

t
P
0,4mm)

N

t do Q: (n

t xiên) b
r-n

t
P
0,4mm.

Do r

rét thép ch

u l

c, gây n


t BT b
r-n

t
P
1mm ho

c bong
tróc l

p bê tông b

o v

. Bê tông b

m

c, m

m (>1/3 ti
ế
t di

n)

Chi

u dài

đ
o

n g

i c

a d

m,sàn: L
g

0,7 [L
g
].

B

n : [L
g
]=Max (100, H
b

n
);

D

m ch


u l

c: [L
g
]=Max (500, 0,5H
d

m
).

D

m liên k
ế
t v

i gi

ng: [L
g
]=Max (300, 0,5H
d

m
).

D

m gi


ng: [L
g
]=300.
Tr

ng thái nguy hi

m – c

u ki

n D

M, SÀN
ĐÁ
NH GI
Á
C

U KI

N K

T C

U BTCT
CH.3 – KĐCLCT
Tr

ng thái nguy hi


m – c

u ki

n D

M, SÀN
ĐÁ
NH GI
Á
C

U KI

N K

T C

U BTCT
CH.3 – KĐCLCT
Lg Lg
0,
4
0,5
H
2
3
H
0,4

N

t d

m (M>0)
N

t sàn (M<0)
27
Tr

ng thái nguy hi

m – c

u ki

n C

T, T
ƯỜ
NG
ĐÁ
NH GI
Á
C

U KI

N K


T C

U BTCT
CH.3 – KĐCLCT

Kh

n
ă
ng ch

u l

c: [S]

0,85S ( n

i l

c)
Độ
c

ng:

C

t, t
ườ

ng b

nghiêng quá 0,1H;

Chuy

n v

ngang ∆
n
P
H/500.

N

t do N

i l

c:

N

t do N: (nén
đ
úng tâm): n

t th

ng d


c theo thép ch

;

N

t do N,M (nén l

ch tâm):
M

t bên n

t ngang b
r-n

t
P
1mm (vùng kéo);
Bên
đố
i di

n bê tông b

nén v

( vùng nén).


Do r

rét thép ch

u l

c, gây n

t BT b
r-n

t
P
1mm ho

c bong
tróc l

p bê tông b

o v

. Bê tông b

m

m, m

c trên 1/3 t.di


n.
Chú ý: H là chi

u cao tính toán c

a c

t ho

c t
ườ
ng.
Tr

ng thái nguy hi

m – c

u ki

n C

T, T
ƯỜ
NG
ĐÁ
NH GI
Á
C


U KI

N K

T C

U BTCT
CH.3 – KĐCLCT
H
100
H
500
>
H
250
>30
H
1
N N
e
Bước đai lớn, R đai kém, làm mất ổn định cốt thép dọc chịu nén
Tr

ng thái nguy hi

m – c

u ki

n C


T, T
ƯỜ
NG
ĐÁ
NH GI
Á
C

U KI

N K

T C

U BTCT
CH.3 – KĐCLCT
Kiểm tra độ thẳng đứng của Cột
28
Tr

ng thái nguy hi

m – c

u ki

n VÌ KÈO BTCT
ĐÁ
NH GI

Á
C

U KI

N K

T C

U BTCT
CH.3 – KĐCLCT
H
0,02H
Lo/200
Lo
Võng v
ượ
t quá cho phép f >L
o
/200
H

gi

ng m

t
hi

u l


c
∆>0,02H
1
NN
N

t m

h

b
r-n

t
>1mm
ĐÁ
NH GI
Á
C

U KI

N K

T C

U THÉP
CH.3 – KĐCLCT
Tr


ng thái nguy hi

m – c

u ki

n THÉP

Kh
ả năng chị
u l

c: [S]< 0,9 S (n

i l

c)

Liên k
ế
t có v
ế
t n

t, khuy
ế
t góc m

i hàn, bu lông ho


c
đ
inh
tán b

kéo dãn, bi
ế
n d

ng, tr
ượ
t, l

ng l

o, b

c

t; c

u t

o sai.

Ti
ế
t di


n gi

m y
ế
u ti
ế
t di

n do r

, : F
còn l

i
< 0,9F
ban
đầ
u
.
Độ
võng:

D

m, sàn: f > L/250;

Vì kèo : f >min (L/250;40 mm);
Đỉ
nh c


t thép b

chuy

n d

ch ∆:

Trong m

t ph

ng ∆> h/150.

Ngoài m

t ph

ng ∆>min( h/500, 40 mm);

H

th

ng gi

ng vì kèo b

dão gây m


t

n
đị
nh, làm cho vì
kèo b

nghiêng quá H/150
ĐÁ
NH GI
Á
C

U KI

N K

T C

U THÉP
CH.3 – KĐCLCT
Tr

ng thái nguy hi

m – c

u ki

n THÉP

Liên k
ế
t bu lông l

ng l

o
29
ĐÁ
NH GI
Á
C

U KI

N K

T C

U THÉP
CH.3 – KĐCLCT
Tr

ng thái nguy hi

m – c

u ki

n THÉP

H

th

ng gi

ng vì kèo b

dão
ĐÁ
NH GI
Á
C

U KI

N K

T C

U THÉP
CH.3 – KĐCLCT
Tr

ng thái nguy hi

m – c

u ki


n THÉP
Tiết diện giảm yếu
ĐÁ
NH GI
Á
C

U KI

N K

T C

U G

CH.3 – KĐCLCT
Tr

ng thái nguy hi

m – c

u ki

n G


Kh
ả năng chị
u l


c: [S]< 0,9 S (n

i l

c)

Liên k
ế
t sai c

u t

o, bu lông ho

c
đ
inh tán b

kéo dãn, bi
ế
n
d

ng, tr
ượ
t, l

ng l


o, b

c

t;.

Ti
ế
t di

n b

m

m, m

c, m

t. Ti
ế
t di

n c

t suy gi

m 20%
Độ
võng:


D

m: f > L/150;

Vì kèo, xà g

, d

m ph

: f >L/120;

H

th

ng gi

ng vì kèo b

dão gây m

t

n
đị
nh, làm cho vì
kèo b

nghiêng quá H/150.

 Độ
nghiêng th

g
ỗ vượ
t quá gi

i h

n cho phép sau:

V

i c

u ki

n ch

u kéo: >7%

Ch

u u

n: >10%

Ch

u nén l


ch tâm: >15%

Ch

u nén
đ
úng tâm: >20%
30

Kh

n
ă
ng ch

u l

c: [S]

0,85S (n

i l

c)
Độ
c

ng không
đủ

, t
ườ
ng c

t b

u

n cong (n

t ngang, xiên).

N

t do N

i l

c:

N

t do N: (n

t th

ng)

b
r-n


t
P
2mm và L
n

t
>0.5 h
t
ườ
ng, c

t
.

Ho

c có nhi

u v
ế
t n

t v

i L
n

t
>1/3 h

t
ườ
ng, c

t
.

N

t do N,M: (n

t ngang) b
r-n

t
P
0,5mm.

N

t c

c b

(
đỡ
d

m, kèo): nhi


u v
ế
t n

t; ho

c b
r-n

t
P
1mm

B

m

t th

xây b

phong hóa m

c, m

m (>1/4 ti
ế
t di

n)


T
ườ
ng, c

t b

nghiêng > 0,7%; ho

c ch

n

i gi

a hai t
ườ
ng
k

nhau có v
ế
t n

t xuyên su

t qua.

Lanh tô có v
ế

t n

t th

ng (M), ho

c có v
ế
t n

t xiên (Q);
T
ườ
ng
đỡ
lanh tô có v
ế
t n

t ngang ho

c b

võng xu

ng.
ĐÁ
NH GI
Á
C


U KI

N K

T C

U G

CH
Đ
Á
CH.3 – KĐCLCT
Tr

ng thái nguy hi

m – c

u ki

n G

CH
Đ
Á
ĐÁ
NH GI
Á
C


U KI

N K

T C

U G

CH
Đ
Á
CH.3 – KĐCLCT
Tr

ng thái nguy hi

m – c

u ki

n G

CH
Đ
Á
2
N
e
N

0.5
N

t c

t do nén l

ch tâm
Không
đủ
chi

u dài L
g
cho lanh tô
ĐÁ
NH GI
Á
M

C
ĐỘ
NGUY HI

M C

A C.TRÌNH
CH.3 – KĐCLCT
Nguyên t


c
đ
ánh giá t

ng h

p:
Đ
ánh giá m

c
độ
nguy hi

m c

a nhà ph

i d

a trên c
ơ
s

đ
ánh giá m

c
độ
nguy hi


m c

a n

n móng, c

u ki

n, k
ế
t c

u
toàn b

nhà, k
ế
t h

p v

i l

ch s

c

a nó,


nh h
ưở
ng môi tr
ườ
ng

xu hướ
ng phát tri

n
để
phân tích toàn di

n và phán
đ
oán
t

ng h

p.

Khi phân tích nguy hi

m c

a n

n móng ho


c c

u ki

n, c

n
xét xem s

nguy hi

m c

a chúng là
độ
c l

p hay t
ươ
ng quan.

Khi tính nguy hi

m c

a c

u ki

n ch


mang tính ch

t
độ
c
l

p, thì không t

o thành nguy hi

m cho c

h

th

ng;

Khi nguy hi

m là
tương quan
(t

c là
có liên quan v

i

nhau
), thì ph

i xem xét m

c
độ
nguy hi

m c

a h

k
ế
t c

u
để
d
ự đo
án ph

m vi c

a chúng

×