Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng kiểm định chất lượng công trình part 1 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.76 KB, 5 trang )

1
Chương 1 – MỞ ĐẦU
1.Các khái niệm:
Chất lượng ( CL):
Sự đáp ứng mục tiêu đề ra, đảm bảo các yêu cầu về mục
tiêu và phù hợp với Tiêu chuẩn do Bộ XD hoặc Bộ GTVT
ban hành. ( TCVN, TCN, ASSHTO, ASTM …)
Kiểm định (KĐ):
Sự công nhận giá trị, tính hợp pháp hoặc phù hợp của
một bộ phận hoặc một công trình.
Đánh giá ( ĐG):
Quá trình khảo sát, đánh giá của các chuyên gia độc lập,
dựa trên các Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng do Bộ ban
hành. ( TCVN, TCN, ASSHTO, ASTM …).
Đánh giá bên trong và đánh giá bên ngoài.
Kiểm định Đánh giá Chất lượng công trình (KĐCLCT)
Hoạt động đánh giá mức độ đáp ứng các tiêu chuẩn đánh
giá chất lượng do Bộ đã ban hành.
CH.1 – KĐCLCT
1.Các khái niệm:
Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng:
Mức độ yêu cầu và điều kiện cần đáp ứng để được công
nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng CT.
Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng áp dụng đối với từng đối
tượng kiểm định. Mỗi tiêu chuẩn bao gồm một số tiêu chí.
Tiêu chí đánh giá chất lượng:
Mức độ yêu cầu và điều kiện cần đạt được ở một khía
cạnh cụ thể của mỗi tiêu chuẩn.
Ví dụ: 22 TCN 334 – 06 TC Thi công và nghiệm thu lớp
móng CFĐD trong kết cấu áo đường ô tô
Có đến 8 chỉ tiêu cơ lý:


 Thành phần hạt.
 LA
 CBR
 Giới hạn chảy WL.
 Chỉ số dẻo PI
 Chỉ số PP (PIx%P
0.075
)
 Hàm lượng hạt thoi
dẹt
 Độ chặt đầm nén Kyc
Chương 1 – MỞ ĐẦU
CH.1 – KĐCLCT
2.Mục tiêu và nguyên tắc:
Mục tiêu:
Khảo sát, đánh giá các mục tiêu đề ra có đảm bảo và phù
hợp với Tiêu chuẩn hiện hành đang áp dụng.
Công nhận giá trị phù hợp của một bộ phận hoặc một
công trình nếu thỏa mãn.
Phát hiện sự không đảm bảo chất lượng, ngăn ngừa
những nhân tố làm lệch mục tiêu chất lượng và xây dựng kế
hoạch điều chỉnh phù hợp (giám sát ngăn ngừa, khắc phục)
Nguyên tắc:
Tuân thủ các Tiêu chuẩn hiện hành đang áp dụng.
 Việc đánh giá phải khách quan (con người, tay nghề )
Thiết bị phải phù hợp ( định chuẩn còn hiệu lực , độ
chính xác thỏa đáng…)
Chương 1 – MỞ ĐẦU
CH.1 – KĐCLCT
2

3.Công trình áp dụng và Nội dung kiểm tra chứng nhận phù
hợp chất lượng: (11/2005/TT-BXD):
Công trình:
a) Là công trình khi xẩy ra sự cố có nguy cơ gây thảm hoạ
đối với người, tài sản và môi trường gồm: công trình tập
trung đông người như nhà hát, rạp chiếu bóng, rạp xiếc, hội
trường, trường học, sân vận động, nhà thi đấu, siêu thị; nhà
chung cư, bệnh viện, nhà làm việc, khách sạn, công trình
hóa chất, hóa dầu, chế biến khí, kho chứa dầu, khí không
phân biệt cấp và các công trình đê, đập, cầu, hầm từ cấp II
trở lên .
b)Hoặc khi có yêu cầu của cơ quan quản lý Nhà nước có
thẩm quyền; các tổ chức bán bảo hiểm; tổ chức, cá nhân sử
dụng hoặc quản lý công trình (gọi tắt là bên yêu cầu)
Chương 1 – MỞ ĐẦU
CH.1 – KĐCLCT
3.Công trình áp dụng và Nội dung kiểm tra chứng nhận phù
hợp chất lượng: (11/2005/TT-BXD):
Nội dung:
Với công trình quy định tại (3.a) :
• An toàn về khả năng chịu lực của công trình;
• An toàn sử dụng, khai thác và vận hành công trình;
• An toàn về phòng cháy và chữa cháy;
• An toàn môi trường.
 Với công trình quy định tại (3.b) Phạm vi kiểm tra
chứng nhận sự phù hợp là một bộ phận, một hạng mục hoặc
toàn bộ công trình theo các tiêu chí chất lượng cụ thể do
bên yêu cầu đặt ra
Chương 1 – MỞ ĐẦU
CH.1 – KĐCLCT

KIỂM ĐỊNH CHẤT
LƯỢNG CÔNG TRÌNH
LƯU ĐỒ
Nguyên nhân:
TT Người, Xe cộ,
TLBT, Gió,
Nhiệt độ, CVCB…
Công trình:
Sơ đồ kết cấu.
K.thước, H.dáng Td;
Vật liệu chế tạo.
 Thiết kế mới, nâng cấp, sữa chữa
 Định cấp tải trọng – Kiểm định thử tải
TTGH:
Bền, Cứng,
Ổn định
Y
N


Triển khai các
bước kế tiếp
Kiểm định Vật liệu
Kiểm định thử tải
CH.1 – KĐCLCT
3
Vật liệu dạng
hạt
Chất
lỏng

T.Chuẩn đánh gia:
TCN,, ASSHTO…
Y
N
Chất kết
dính
Cát Đất CFĐD
Nước,
Pgia


Hữu

Thành
phẩm
Kim loại
Bê tông
Cọc BT
Dầm…
Tiêu chuẩn thi nghiệm
(TCN,TCVN, ASSHTO…)
Thực hiện
các bước
tiếp theo
Xư ly
Thư tải
KIỂM ĐỊNH VẬT LIỆU
CH.2 – KĐCLCT
Tải trọng
Công trình

T.Chuẩn đánh gia:
TCN,TCVN
N
Y
Phản ứng
TT.Động TT. tĩnh
Sơ đồ KC B.dạng Dao động
T.chuẩn thi nghiệm
(TCN,TCVN)
Xử lý
Thực
hiện các
bước tiếp
theo
KIỂM ĐỊNH THỬ TẢI
CH.3 – KĐCLCT
Ứng Suất
C.Vị (võng, lún)
Tần số f,T
(E,J,L…)
Phận loại: dựa vào mô đun độ lớn Mr:
A
i
: lượng sót tích lũy trên sàng i
Cát thô: Mr( 2,0-3,0); Cát mịn (0,7-2,0)
Yêu cầu chung:
Thành phần hạt ( nằm trong đường bao: củ khoai BTXM)
Mô đun độ lớn ( Mr>2: chế tạo bê tông các loại)
Hàm lượng hạt bùn sét (<3 chế tạo bê tông các loại)
Cốt liệu để

chế tạo vữa,
BTXM,BTN
Chất
kết dính


Hữu

VẬT LIỆU - CÁT
CH.2 – KĐCLCT
Vữa BT
Vữa XM
TCVN 7570-06
BTN
22TCN249-98
BTP
22TCN 356-06
Xử lý nền
đất yếu
Tiêu
thoát
nước
Cọc
cát
Đệm
cát
Tiêu nước
phương đứng
Tiêu nước
phương ngang;

P.bố tải trọng
22TCN262-2000
100
14,063,025,15,2
AAAA
M
r
+
+
+
=
4
 Phận loại đất:
Thành phần hạt ( phương pháp sàng: sàng khô, sàng ướt)
(TCVN-4198:95) -AASHTO T88
Giới hạn chảy LL(Casagrande); Giới hạn dẻo PL; Chỉ số dẻo PI
(TCVN-4197:95)-AASHTO T90,89
 Trạng thái của đất: độ sệt I
L
 Yêu cầu chung cho đất làm nền đường 22TCN211-06:
Thành phần hạt (lượng lọt sàng 0.075 không quá 35% )
Chỉ số CBR ( >8
*
[5]: đường cao tốc, cấp I,II; >6
*
[4] cấp còn lại)
Chỉ số dẻo. ( * dùng cho lớp nền thượng 30cm, [x] nền hạ)
Phạn
vi áp
dụng

Đắp nền 22TCN211-06
:
Nền hạ: K95, CBR>5[4]; Nền thượng: K98, CBR>8[6]
Móng đường CF thiên nhiên 22TCN304-03:
Móng trên loại A2; Móng dưới loại A1,A2;…
VẬT LIỆU – ĐẤT
CH.2 – KĐCLCT
Bờ bao, vỗ mái taluy Đất sét; giầu hữu cơ
 Phận loại CFĐD:
Dựa vào thành phần hạt: D
max
37,5; D
max
25; D
max
19 (bù vênh)
CFĐD loại I , loại II (22 TCN 334 -06)
 Yêu cầu (22 TCN 334 -06) : ( [x] dùng cho CFĐD loại II)
Thành phần hạt (nằm trong đường bao giới hạn – củ khoai)
Hàm lượng hạt thoi dẹt ≤15[15] (hạt dẹt khi: b,h<L/3)
Tỷ số CBR≥100[Ky/c]; Độ mài mòn LA≤35[40]
LL ≤25[30]; PI ≤6[6]; PP=P
0.075
xPI ≤45[60]
Phạn vi áp
dụng
Móng đường
22TCN211-06
Móng dưới Subbase
K98, CBR≥30, D

max
37,5
Móng trên Base
K98, CBR≥80, D
max
25
VẬT LIỆU – Đá & CFĐD
CH.2 – KĐCLCT
Cốt liệu cho bê tông BTXM, BTN
BTXM: Đá 1x2
Cấp phối hở
BTN: Đá 1x2; 0,5x1, mi mạt
Cấp phối kín
BTCLC
Đá 1x0,5
Hỗn hợp Vữa BT,
Vữa XM
1. Thao tác thi công: Hóa
dẻo; đông kết nhanh,
chậm.
2. Cường độ: phát triển
cường độ sớm.
3. Kháng môi trường:
Chống thấm; Chống xâm
thực.
PHỤ GIA
CH.2 – KĐCLCT
BT nhựa, BT nhựa
Polyme
1. Cải thiện dính bám ( Đá –

nhựa): Wetfix
2. Thích ứng môi trường: Ổn
định nhiệt.
3. Phụ gia trẻ hóa. ( Hot
Recycling)
4. Cải thiện đặc tính đàn hồi
và ổn định nhiệt
Phạm vi áp dụng
5
Bê tông truyền thống
Tồn tại nhiều lổ rỗng do:
1. Do lượng nước thừa
(N/X=0,35÷0,50)
(Thủy hóa: N/X=0,13-0,2)
2. Lổ rỗng siêu nhỏ trong cốt
liệu, vết nứt của đá, hay
giữa các hạt XM, hạt Cát
BÊ TÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO
CH.2 – KĐCLCT
Bê tông CLC
Cường độ không cao:
15 ÷50 Mpa
(30÷50: phải dùng phụ gia)
Hạn chế lổ rỗng
1.Giảm nước thừa:N/X<0,35
2.Bổ sung hạt siêu mịn: (1÷10nm)
Tro bay, xỉ lò cao, tro xilic…
3.Cốt liệu nhỏ hơn:
Dmax:19÷25: BTdưới 60Mpa
Dmax: 9.5÷12.5: BT trên 60Mpa

Cường độ cao:
60 ÷80 Mpa: BT Cđộ cao
80÷150: BT Cđộ rất cao
BÊ TÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO
CH.2 – KĐCLCT
6.759.08Chất siêu dẻo lít
4840Muội silic, kg
7578Cường độ Mpa
11501107Đá (5-20 mm), kg
670767Cát, kg
480425Xi măng C50, kg
160160Nước, lít
Việt Nam
(ĐHGTVT)
C70 Pháp
(NICE)
Thành phần
BÊ TÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO
CH.2 – KĐCLCT
1.741.941.46Tỷ lệ Đ/C
73.510194Cường độ 28 ngày ,MPa
0.260.270.27Tỷ lệ N/CKD
1.41.81.7Chất làm chậm , lít
6.757.598.5Siêu dẻo RB , lít
135112121Nước , lít
5242.136Muội silic , Kg
520421456XM , Kg
660652698Cát 0.5 , Kg
115012651020Đá (5-20 mm) , Kg
M80

ĐHGTVT
M100
(Đức)
M90Thành phần

×