Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng kiểm định chất lượng công trình part 2 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.38 MB, 5 trang )

6
Burj Al Arab Hotel, Dubai
World’s tallest (321 metre) and
most luxurious hotel (7 stars)
>80 MPa microsilica concrete
(400 kg cement + 10%
microsilica)
Roger Federer and André Agassi on the helicopter-platform
Hanoi City Complex (65 stories)
• Project Owner: The
Luxembourg-based company
Hanoi.
• Architects : Coralis & Callison
• 195 m high (65 storeys). The
total investment capital is
$114.6mil.
• 4 Basements.
•Concrete: 70 Mpa.
Dafusi Cable-Stayed Bridge over Yangtze River, China
Built in 1997-2001, the main span is 450 m. C60 concrete for
the beam & deck used Elkem Microsilica (30kg/m
3
) to obtain
high early & final strength - the deck was prestressed after 3
days, requiring 48MPa. >80 MPa was achieved at 28 days)
7
Stolma Bridge, Norway
World record span for free cantilever bridge, 301 m – until 2006.
Compressive cube strength , 28 days: 70.4 MPa.
MỘT SỐ HƯ HỎNG
Nứt mai rùa


Lún vệt bánh xe
Tại sao ?
QUAN HỆ E VÀ NHIỆT ĐỘ T
1 0 0 0
1 5 0 0
2 0 0 0
2 5 0 0
3 0 0 0
3 5 0 0
4 0 0 0
4 5 0 0
5 0 0 0
5 5 0 0
0 1 0 2 0 3 0 4 0 5 0 60 70
N h iãût â ä ü
(
â ä ü
c )
E (kG/cm2) .
B TN P1 2 .5- S he l l
B TN P1 2 .5- P m BII
B TN P1 2 .5- P m BIII
S MA 1 2 .5 -P m B II
S MA 1 2 .5 -P m B III
E xp on. ( B TN P1 2.5 -S h e ll )
E xp on. ( B TN P1 2.5 -P m B II)
E xp on. ( B TN P1 2.5 -P m B III)
E xp on. ( S MA1 2.5 - P m BII)
E xp on. ( S MA1 2.5 - P m BIII)
8

1. Độ kim lún ở 25
o
C
2. Độ kéo dài ở 25oC
3. Nhiệt độ hoá mềm (P.Pvòng và bi)
4. Nhiệt độ bắt lửa
5. Lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 163
o
C trong 5 giờ.
6. Tỷ lệ độ kim lún của nhựa đường sau khi đun nóng ở
163
o
C trong 5 giờ so với độ kim lún ở 25
o
C .
7. Lượng hoà tan trong Trichloroethylene.
8. Khối lượng riêng ở 25
o
C
9. Độ dính bám đối với đá.
10.Hàm lượng Paraphin
CHẤT KẾT DÍNH HỮU CƠ
CH.2 – KĐCLCT
Nhựa đường (22TCN 231-96)
Vô cơ: Vôi, Xi măng
Một sô tính chất của XM (TCVN 6017:1995)
1. Lượng nước TC (LNTC) đê trộn có hô XM đạt đô dẻo TC ( sau 30”
kim Vica xuyên được 33-35mm / 10mm ASSHTO).
2. Thời gian bắt đầu đông kết: Là Khoảng thời gian tư khi trộn đến khi
kim vica xuyên được: 39mm/ 25mm-ASSHTO. (TN với LNTC)

3. Thời gian kết thức đông kết: Là Khoảng thời gian tư khi bắt đầu
đông kết đến khi kim vica xuyên không quá 1mm. (TN với LNTC).
4. Cường đô XM (TCVN6016:1995): hỗn hợp X/C=1/3, trộn với lượng
N ( N được xác định khi trôn với hỗn hợp X/C( 1/3), sau khi dằn 30
cái trong 30”, đương kính chảy ra của mẫu vữa là 115-125mm). Tạo
mẫu nén 5x5x5cm (hoặc mẫu kéo uốn 4x4x16cm) va bão dưỡng 90-
100% đô ẩm, trong 28 ngày nhiệt đô 20±5
0
C: R
n
=P/F; R
ku
=3PL/(bh
2
)
5. Cường đô XM theo pp nhanh: chưng cách thủy sau 4h. Tiến hành
nén R
ch
va quy đổi ra R
28
=K.R
ch
(K tra bảng: Rch/ Ro: không chưng)
CHẤT KẾT DÍNH VÔ CƠ
CH.2 – KĐCLCT
Hỗn hợp vữa BTXM
1. Đô sụt của HH (TCVN 3106:93): tính lưu động của BT khi thi công
2. Cường đô chịu nén (TCVN 3118:93) - mẫu chuẩn (15x15x15) :
R
n

=αP/F; Mẫu tru ( Dxh=2D) (TCVN 5726:93) R
lt
=P/F. va
R
n
=βR
lt.
Với hê sô α qui đổi vê mẫu chuẩn, hê sô β qui đổi R
lt
vê R
n
mẫu chuẩn 15x15x15
3. C.đô chịu kéo khi uốn R
ku
(TCVN 3119:93) -mẫu chuẩn (15x15x60):
R
ku
=γPL/(bh
2
); hê sô γ qui đổi vê mẫu chuẩn (15x15x60)
4. Cường đô ép che (TCVN 3120:93): R
ec
=2P/(πDH)
Theo 22TCN73-84: R
k
:R
ec
:R
ku
=1:1,35:(1,5-2); R

k
: c.đô kéo dọc trục
5. Đô chống thấm của BT (TCVN 3116:93) : Độ chống thấm nước là áp
lực lớn nhất (daN) mà 4/6 viên chưa bị nước thấm qua. (Cấp gia tải
2daN trong 16 giờ)
BÊ TÔNG XI MĂNG
CH.2 – KĐCLCT
9
Đánh gia chất lượng cấu kiện BTXM
BÊ TÔNG XI MĂNG
CH.2 – KĐCLCT
P.Pháp pha hủy
1. Mẫu lấy tư cấu kiện.
( Mẫu LP, Tru)
2. Xác định cường độ:
R
n
,R
lt
,R
ec
.
3. Đô chống thấm…
4. Chu ý:
• R
lt
→ R
n
• R
ec

→R
ku
: Mặt
đường BTXM
P.Pháp không pha hủy (NDT)
1. Bắn súng bật nẩy → R
n
(TCXD 162:2004)
Tra biểu đô : n → R
n
2. Siêu âm: (TCXD225:1998) xác
định vận tốc truyền sóng V:
• Kết hợp (n,V) → Rn
(TCXD 171:1989)
• Đánh gia đô đồng nhất K của BT.
• Tính chiều sâu vết nứt
3. Đo bê rộng vết nứt
Hê sô đồng nhất của cấu kiện BTXM:
BÊ TÔNG XI MĂNG
CH.2 – KĐCLCT
( )
( )
1
3
1
1
2


−=


=
n
VV
V
K
n
i
i
Đánh gia đô đồng nhất của BTXM theo ΓOCT 17624-87:
Rất tốtTốtĐạt yêu cầuXấuĐánh giá
1.000.900.700.55max
0.900.700.550.00min
Ngưỡng K
BÊ TÔNG XI MĂNG – Minh họa
CH.2 – KĐCLCT
Bắn súng bật nẩy Siêu âm dầm BT
10
BÊ TÔNG XI MĂNG – Minh họa
CH.2 – KĐCLCT
Đo bê rông vết nứt
A.Đánh gia chất lượng thi công cọc khoan nhồi
CỌC KHOAN NHỒI
CH.2 – KĐCLCT
1. Siêu âm đánh gia đô đồng nhất thân cọc (TCXDVN 358:05)
• Sô ống đo Siêu âm: n=F/0,4
• Nguyên tắc: Xác định V
sa
thông qua việc đo thời gian
truyền sóng t giữa 2 đầu thu phát: V

sa
=S
mc-sa
/t
 S
mc-sa
: Khoảng cách giữa 2 ống trong mặt cắt siêu âm
 Cư mỗi 5cm chiều sâu, phát xung xác định t.
• Đánh gia dựa vào biểu đô vận tốc (ASTM D6760 – 08) :
 Khi biểu đồ vận tốc truyền xung siêu âm có sự thay đổi
theo chiều giảm lớn hơn 20% thì xuất hiện khuyết tật.
 Giảm dưới 10%: nghi ngơ khuyết tật nhe
 Giảm trên 35%: cọc khuyết tật nặng →cọc có thê bị đứt.
 Đánh gia đô đồng nhất theo ΓOCT 17624-87.
A. Đánh gia chất lượng thi công cọc khoan nhồi
CỌC KHOAN NHỒI
CH.2 – KĐCLCT

×