KIỂM TRA HỌC KỲ I
1. Mục tiêu :
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS trong HK I
2. Nội dung đề : (45p)
MA TRẬN
Nội dung Các mức độ nhận biết Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Chương I : Các loại
HCVC
- Oxit
- Axit
- Bazo
- Muối
Câu 3:
3đ
Câu 5:
4đ
2
7
Chương II: Kim loại
Câu 1
3đ
1
3
Tổng 1
3
1
3
1
4
3
10
Câu 1: (3 điểm) Nêu ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại?
Câu 2: (3 điểm) Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không
màu sau: NaOH, HCl, H
2
SO
4
và NaCl. Bằng phương pháp hóa học, hãy
nhận biết từng dung dịch trong mỗi lọ? Viết PTHH (nếu có)?
Câu 3: ( 4 điểm)
Cho 2,24 lít SO
2
(ở đktc) tác dụng với 700 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,2M,
thu được muối sunfit.
a.Viết PTHH?
b. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
c. Tính nồng độ mol /l của dung dịch sau phản ứng?
( Cho : Ca = 40; S = 32; O = 16; H = 1)
3. Đáp án và biểu điểm :
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung Điểm
Câu
1
Dãy hoạt động hóa học của kim loại cho biết:
- Mức độ hoạt đ
ộng hoá học của các kim loại giảm dần từ
trái
qua phải
- Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nư
ớc ở điều kiện
thường
tạo thành kiềm và giải phóng khí H
2
- Kim loại đứng trư
ớc H phản ứng với một số dung dịch axit
( HCl, H
2
SO
4
loãng…) giải phóng khí H
2
- Kim loại đứng trư
ớc (trừ Na, K,…) đẩy kim loại đứng
sau ra
khỏi dung dịch muối.
3đ
Câu
2
Nhận biết được mỗi chất:
Dd
Thuốc
thử
NaOH
HCl H
2
SO
4
NaCl
Quỳ
tím
Xanh Đỏ Đỏ Không đổi
màu
Dd
BaCl
2
Không
có
hiện
tượng
xảy ra
Xuất
hiện
chất kết
tủa
trắng
PTHH :BaCl
2(dd)
+ H
2
SO
4(l)
BaSO
4(r)
+
2HCl
(dd)
3đ
Câu
3
n
SO2
= 2,24 : 22,4 = 0,1(mol)
n
Ca(OH)2
= 0,7. 0,2 = 0,14(mol)
4đ
PTHH : SO
2(k)
+ Ca(OH)
2(dd)
CaSO
3(r)
+
H
2
O
(l)
0,1mol 0,1mol 0,1mol
m
CaSO3
= 0,1. 120 = 12(g)
n
Ca(OH)2 dư
= 0,14 – 0,1 = 0,04(mol)
V
dd
= V
ddCa(OH)2
= 0,7(l)
C
MddCa(OH) 2dư
= 0,04 : 0,7 = 0,057(M)
* Thu bài và nhận xét :
- GV nhận xét ưu và nhược điểm tinh thần làm bài của học sinh
* Hướng dẫn chuẩn bị bài