Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

Đồ án các thuộc tính của dầu thô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.25 KB, 63 trang )

Âäư ạn cäng nghãû 2. ỈÏng dủng dáưu thä. Trang 1
CHỈÅNG 1 : MÅÍ ÂÁƯU
1 GIÅÏI THIÃÛU VÃƯ DÁƯU THÄ.
1.1 TÊNH CHÁÚT VÁÛT L CA DÁƯU THÄ.
Dáưu thä l mäüt cháút lng nhåït cọ mu thay âäøi tỉì xanh (dáưu
Monie: Australia) âãún náu âen (dáưu Ghawar: Saudi Arabia), cọ mi ca
H
2
S, nhỉûa thäng hay âån gin ca hydrocacbon. Cạc âàûc trỉng ca
dáưu thä thỉåìng thay âäøi trong giåïi hản ráút räüng: chụng thay âäøi
theo tỉìng m v trong c tỉìng m. Trong cạc vèa dáưu thç chụng lải
thay âäøi theo tỉìng giãúng v trong tỉìng giãúng thç cạc âàûc trỉng váût
l thay âäøi theo tỉìng låïp khoan. Mäüt säú âàûc trỉng váût l quan
trng ca dáưu thä.
1.1.1 T trng.
T trng ca dáưu thä thỉåìng tỉì 0.8 ÷ 1.0. T trng dáưu thä
cọ quan hãû máût thiãút âãún thnh pháưn họa hc ca dáưu thä. Do
âọ, thäng qua t trng ca dáưu thä cọ thãø nháûn âënh så bäü thnh
pháưn hoạ hc ca dáưu, v nọ cn cọ nghéa thỉång mải vç âải
lỉåüng ny quút âënh âãún hiãûu sút thu cạc sn pháøm thỉång
mải v så âäư cäng nghãû chãú biãún, thãø têch trong mua bạn dáưu thä.
1.1.2 Âäü nhåït.
Viãûc xạc âënh chênh xạc âäü nhåït ca dáưu thä cọ nghéa âäúi
våïi váûn chuøn dáưu bàòng âỉåìng äúng, viãûc tênh toạn täøn tháút ạp
sút trong cạc âỉåìng äúng dáùn dáưu cng nhỉ viãûc chn cạc thiãút
bë båm chuøn v thiãút bë trao âäøi nhiãût thêch håüp.
1.1.3 p sút håi v âiãøm chåïp chạy ca dáưu thä.
Viãûc xạc âënh ạp sút håi v âiãøm chåïp chạy ca dáưu thä
cho phẹp dỉû âoạn hm lỉåüng cạc Hydrocacbon nhẻ, mỉïc âäü ho
hoản trong quạ trçnh váûn chuøn v täưn trỉỵ dáưu. Nọi chung, ngỉåìi
ta cháúp nháûn dáưu thä cọ ạp sút håi låïn hån 0.2 bar åí 37.8


0
C v
âiãøm chåïp nhạy nh hån 20
0
C.
1.1.4 Âiãøm chy, âiãøm váøn âủc ca dáưu thä.
Âiãøm chy ca dáưu thä thỉåìng nàòm trong khong: - 60 ÷ + 30
0
C. Âiãøm chy l mäüt tênh cháút nọ quút âënh kh nàng váûn
chuøn bàòng båm ca dáưu thä. Våïi dáưu cọ âiãøm chy quạ cao thç
trong quạ trçnh váûn chuøn bàòng âỉåìng äúng âi hi phi âỉåüc gia
nhiãût âãø âm bo tênh linh âäüng cho dáưu. Tuy nhiãn, âiãøm ny cọ
mäüt säú báút låüi vãư màût kinh tãú do phi tiãu täún nàng lỉåüng.
Giạo viãn hỉåïng dáùn: Nguùn Thë Diãûu Hàòng.
Âäư ạn cäng nghãû 2. ỈÏng dủng dáưu thä. Trang 2
1.1.5 Thnh pháưn phán âoản.
Âäúi våïi dáưu thä, ngỉåìi ta dng phỉång phạp chỉng cáút âiãøm
säi thỉûc TBP (True Boiling Point) âãø thu âỉåüc âỉåìng cong biãøu diãùn
mäúi quan hãû giỉỵa pháưn tràm chỉng cáút âỉåüc v nhiãût âäü hồûc
nhiãût âäü tải âọ thu âỉåüc pháưn tràm xạc âënh. Tỉì âọ cọ thãø âạnh
giạ hiãûu sút ca tỉìng phán âoản v kh nàng bay håi ca dáưu thä.
1.2 BN CHÁÚT HỌA HC CA DÁƯU THÄ.
Dáưu thä l håüp cháút ch úu ca C, H nhỉng âỉåüc kãút håüp
våïi nhiãưu t lãû v cáúu tảo nhỉỵng vng khạc nhau tảo nãn sỉû âa
dảng cạc h Hydrocacbon. Trong thnh pháưn ca dáưu thä cn cọ
màût cạc ngun täú phi kim nhỉ S, N, O ... v mäüt säú kim loải nhỉ
Vanadi, Niken. . . .
1.2.1 Håüp cháút Hydrocacbon.
Nhỉỵng håüp cháút hydrocacbon l thnh pháưn ch úu nháút, cọ
thãø chiãúm tåïi 90% trng lỉåüng ca dáưu. Chụng thỉåìng thüc cạc

h Parafinic, Naphtenic v Aromatic våïi våïi säú lỉåüng ngun tỉí
Cacbone khạc nhau do âọ tảo nãn sỉû âa dảng vãư cáúu trục trong
chênh mäùi h. Âäưng thåìi trong dáưu thä cn cọ cạc Hydrocacbon lai
håüp. Hm lỉåüng cạc Hydrocacbon kãø trãn trong cạc dáưu thä ráút khạc
nhau. Âáy l úu täú quút âënh cạc quạ trçnh chãú biãún dáưu thä cng
nhỉ hiãûu sút, cháút lỉåüng sn pháøm thu âỉåüc.
1.2.1.1 H Hydrocacbon Parafin (alkan).
Cạc Alkan trong dáưu thä täưn tải åí trảng thại khê, lng, ràõn.
Hm lỉåüng chiãúm khong 25 ÷ 30% thãø têch dáưu thä (khäng kãø khê
ha tan). Nãúu tênh c lỉåüng khê ha tan thç hm lỉåüng cụa chụng
cọ thãø lãn âãún 40 ÷ 50% tháûm chê 50 ÷ 70% thãø têch. Tuy nhiãn cọ
loải dáưu thä lỉåüng Alkan chè chiãúm 10 ÷ 15% thãø têch.
1.2.1.2 H Hydrocacbon Olefin (Alken).
Cạc Alken háưu nhỉ khäng cọ trong dáưu thä hồûc nãúu cọ thç chè
åí dảng vãút.
1.2.1.3 H Hydrocacbon Cyclo Alkan (Naphten).
Naphten chiãúm mäüt lỉåüng âạng kãø trong dáưu thä: 25 ÷ 75%
khäúi lỉåüng. Chụng cọ màût háưu nhỉ trong táút c cạc phán âoản
dáưu m. Thỉåìng gàûp nháút l loải âån vng, ch úu l vng 5
ngun tỉí Cacbone v vng 6 ngun tỉí Cacbone. Ngoi ra, trong cạc
phán âoản cọ nhiãût âäü säi cao thỉåìng gàûp vng Naphten dảng
ngỉng tủ, cọ thãø l våïi vng Naphten hay våïi vng thåm.
1.2.1.4 H Hydrocacbon thåm (Aromatic).
H håüp cháút ny chiãúm khong 10 ÷ 20% khäúi lỉåüng dáưu
thä. Cạc Aromatic thỉåìng gàûp trong pháưn nhẻ ca dáưu thä l benzen
Giạo viãn hỉåïng dáùn: Nguùn Thë Diãûu Hàòng.
Âäư ạn cäng nghãû 2. ỈÏng dủng dáưu thä. Trang 3
v cạc dáùn xút cọ nhạnh alkyl. Cạc håüp cháút âa vng ngỉng tủ cọ
hm lỉåüng tháúp tçm tháúy trong cạc pháưn nàûng.
1.2.2 Cạc håüp cháút phi hydrocacbon.

Cạc håüp cháút phi Hydrocacbon thỉåìng gàûp trong dáưu thä l cạc
håüp cháút ca Hydrocacbone våïi sỉû cọ màût ngun täú lỉu hunh,
oxy, cạc kim loải, nỉåïc v múi khoạng. Cạc cháút ny nọi chung
âãưu l cháút cọ hải. Trong quạ trçnh chãú biãún, chụng thỉåìng tảo ra
cạc håüp cháút gáy àn mn thiãút bë, gáy ngäü âäüc xục tạc, lm gim
cháút lỉåüng ca cạc sn pháøm chãú biãún. Mäüt säú cháút khi chạy
sinh ra cạc khê gáy ä nhiãùm mäi trỉåìng. Do âọ khi chãú biãún dáưu thä
cáưn phi cọ cạc biãûn phạp tạch loải chụng.
2 CẠC SN PHÁØM.
Cạc sn pháøm ca quạ trçnh lc dáưu nọi chung âỉåüc chia lm 2
loải: cạc sn pháøm sỉí dủng cho mủc âêch nàng lỉåüng v nhỉỵng
sn pháøm khäng nàng lỉåüng.
2.1. SN PHÁØM NÀNG LỈÅÜNG.
Cạc sn pháøm nàng lỉåüng gäưm cọ nhiãn liãûu v cháút âäút.
Nhiãn liãûu l nhỉỵng cáúu tỉí họa hc, dảng lng hồûc khê, m quạ
trçnh chạy våïi sỉû to ra nàng lỉåüng v cho phẹp chuøn thnh
âäüng nàng nhỉ åí âäüng cå xàng, âäüng cå Diezen, âäüng cå mạy bay
phn lỉûc. Våïi cháút âäút thç âáy l nhỉỵng sn pháøm âỉåüc sỉí dủng
âãø sinh ra nàng lỉåüng nhiãût trong näưi håi, l âäút, nh mạy nhiãût
âiãûn...
Cạch phán loải ny chè cọ tênh tỉång âäúi. Theo âọ, xàng,
gasoil... khäng phi l cháút âäút m l nhiãn liãûu. Tuy nhiãn, dáưu âäút
nàûng cọ thãø âỉåüc xem nhỉ vỉìa l cháút âäút vỉìa l nhiãn liãûu ty
theo mủc âêch sỉí dủng: trong âáưu âäút hồûc trãn âäüng cå Diezen
ca tu thy...
Cạc sn pháøm nhiãn liãûu bao gäưm: khê dáưu m họa lng, xàng
âäüng cå, nhiãn liãûu phn lỉûc, gasoil, xàng mạy bay, dáưu âäút dán
dủng, dáưu âäút nàûng.
1.2.3 Khê dáưu m họa lng (GPL).
1.2.3.1 GPL sỉí dủng lm nhiãn liãûu.

Viãûc sỉí dủng GPL lm nhiãn liãûu chè chiãúm mäüt pháưn ráút
nh. Trãn thãú giåïi, pháưn GPL sỉí dủng trong cạc phỉång tiãûn váûn ti
khong 5%, cạc ỉïng dủng khạc ch úu liãn quan âãún họa dáưu
(25%) v lénh vỉûc cháút âäút (70%).
Tiãu chøn Cháu Áu nàm 1992 quy âënh cạc âàûc trỉng ca loải
nhiãn liãûu ny nhỉ sau: chè säú Octane âäüng cå MON > 89, hm lỉåüng
Butadien täúi âa l 0.5% khäúi lỉåüng, ạp sút håi. Màût khạc, âãø âm
bo sỉû khåíi âäüng dãù dng, ngỉåìi ta áún âënh mäüt giạ trë täúi thiãøu
ca ạp sút håi trong ma âäng, khạc nhau ty theo âiãưu kiãûn khê
Giạo viãn hỉåïng dáùn: Nguùn Thë Diãûu Hàòng.
Âäư ạn cäng nghãû 2. ỈÏng dủng dáưu thä. Trang 4
háûu ca mäùi qúc gia. í Cháu Áu xạc âënh 4 loải sn pháøm a, b, c,
d våïi ạp sút håi täúi thiãøu 250 mbar tỉång ỉïng åí -10
0
C (a), -5
0
C (b),
0
0
C (c) v 10
0
C (d).
1.2.3.2 GPL sỉí dủng lm cháút âäút.
GPL chia lm 2 loải sn pháøm: Propan thỉång mải v Butan
thỉång mải, âỉåüc lỉu trỉỵ åí trảng thại lng dỉåïi ạp sút 13 bar,
nhiãût âäü mäi trỉåìng.
Propan thỉång mải chỉïa khong 90% C
3
, d
15

≥ 0.502 kg/l, ạp sút
håi Reid tỉì 8.3 ÷ 14.4 bar, hm lỉåüng lỉu hunh ≤ 50 ppm khäúi lỉåüng,
âiãøm säi cúi ≤ -15
0
C.
Butan thỉång pháøm chỉïa ch úu l C4, Propan v Propen nh
hån 19% thãø têch, d
15
4
≥ 0.559 kg/l, ạp sút håi täúi âa l 6.9 mbar åí 50
0
C v âiãøm säi cúi ≤ 1
0
C.
1.2.4 Xàng âäüng cå.
Xàng thỉåìng v xàng super dng trong âäüng cå âạnh lỉía cỉåỵng
bỉïc l mäüt trong nhỉỵng sn pháøm tỉång âäúi låïn ca cäng nghãû
chãú biãún dáưu m. Xàng âäüng cå khäng phi âån thưn chè l sn
pháøm ca mäüt quạ trçnh chỉng cáút no âọ m l mäüt sn pháøm
âỉåüc phäúi träün tỉì mäüt säú ngưn nháút âënh, kãút håüp våïi mäüt säú
phủ gia nhàòm âm bo hoảt âäüng ca âäüng cå trong nhỉỵng âiãưu
kiãûn váûn hnh thỉûc tãú cng nhỉ cạc u cáưu vãư täưn chỉïa, dỉû
trỉỵ khạc nhau...
1.2.4.1 Cạc chè tiãu k thût cå bn.
 Khäúi lỉåüng riãng.
Thỉåìng âỉåüc âo bàòng ph kãú åí 15
0
C, âỉåüc biãøu diãùn bàòng
kg/l. Khäúi lỉåüng riãng liãn quan máût thiãút âãún cạc chè tiãu khạc nhỉ
thnh pháưn cáút, ạp sút håi bo ha...Chè tiãu ny thỉåìng nàòm

trong mäüt giåïi hản phäø biãún, âäúi våïi xàng ä tä l 0.68 ÷ 0.75 kg/l.
Khäúi lỉåüng riãng cho phẹp phán loải xàng hay cạc loải nhiãn liãûu
khạc v âạnh giạ så bäü cháút lỉåüng tỉång âäúi ca xàng l nhẻ hay
nàûng.
 p sút håi ca xàng.
p sút håi bo ho âàûc trỉng cho kh nàng bay håi ca xàng.
p sút håi cng cao thç âäü bay håi cng cao, dãù tảo nụt håi trong
âäüng cå, gáy ra hao hủt trong täưn chỉïa v gáy ä nhiãøm mäi trỉåìng.
Tuy nhiãn ạp sút håi quạ tháúp cng nh hỉåíng trỉûc tiãúp âãún kh
nàng khåíi âäüng cu âäüng cå.
 Âỉåìng cong chỉng cáút ca xàng.
Ngỉåìi ta quan tám âãún mäüt säú âiãøm âàûc biãût trãn âỉåìng
cong: âiãøm âáưu PI, âiãøm cúi PF, pháưn tràm thãø têch chỉng cáút
âỉåüc åí 70, 100, 180 v 210
0
C, k hiãûu E70, E100, E180, E210.
Âiãøm cúi ca xàng khäng âỉåüc vỉåüt quạ mäüt giạ trë giåïi
hản, hiãûn nay åí Cháu Áu l 215
0
C.
Giạo viãn hỉåïng dáùn: Nguùn Thë Diãûu Hàòng.
Âäư ạn cäng nghãû 2. ỈÏng dủng dáưu thä. Trang 5
 Trë säú Octan.
Vãư ngun tàõc, trë säú Octane cng cao cng täút, tuy nhiãn phi
ph håüp våïi tỉìng loải âäüng cå. Xàng cọ RON = 80 - 83 (MON = 72 -
76) thỉåìng âỉåüc dng cho cạc loải xe cọ t säú nẹn < 7.5. Xàng cọ
RON = 90 - 95 dng cho cạc loải xe cọ t säú nẹn tỉì 7.5 âãún 9.5. Xàng
cọ RON > 95 l loải xàng âàûc biãût, cao cáúp, thỉåìng dng cho cạc
loải xe cọ t säú nẹn > 9.5 nhỉ xe âua, xe ä tä cao cáúp, xe âàûc
nhiãûm...

Mäüt trong cạc biãûn phạp tàng trë säú octane l dng phủ gia
chäúng kêch näø. Loải phủ gia âỉåüc sỉí dủng phäø biãún nháút trỉåïc
âáy l Alkyl Pb dỉåïi dảng PTE, PTM hồûc häùn håüp ca c hai. Hm
lỉåüng täúi âa ca chç trong xàng tu theo qui âënh tỉìng khu vỉûc, tỉìng
qúc gia.
Ngy nay, do cạc u cáưu vãư bo vãû mäi trỉåìng, büc phi
loải b cạc phủ gia chç. Thay vo âọ ngỉåìi ta sỉí dủng cạc phủ gia
dảng oxygen, ch úu bao gäưm: Methanol, Ethanol, Tertiary - Butyl
Alcohol (TBA), Methyl Tertiary - Buthyl Ether (MTBE). Hm lỉåüng ca
chụng trong xàng thỉåìng âỉåüc giåïi hản båíi tu theo u cáưu tỉìng
nåi. Theo tiãu chøn ca EU: EC - EN 228 näưng âäü täúi âa âỉåüc phẹp
l 2.8 % m.
Ngoi cạc phủ gia trãn, âãø âạp ỉïng âỉåüc cạc u cáưu ca
âäüng cå, xàng cn âỉåüc pha cạc phủ gia: phủ gia chäúng oxy họa,
phủ gia táøy rỉía, phủ gia chäúng gè, phủ gia biãún âäøi càûn...
 Hm lỉåüng lỉu hunh täøng: mỉïc qui âënh hiãûn nay nàòm trong
khong tỉì 0.05 ÷ 1% khäúi lỉåüng. Sỉû cọ màût ca lỉu hunh trong
dáưu m nọi chung v trong xàng nọi riãng l ngun nhán ca sỉû àn
mn thiãút bë v âàûc biãût sỉû cọ màût ca H
2
S trong khê chạy khäng
hãút gáy ä nhiãøm mäi trỉåìng.

1.2.4.2 Phäúi liãûu xàng âäüng cå.
Nhỉỵng thnh pháưn ch úu trong phäúi träün xàng âäüng cå cọ
thãø nhỉ sau.
Thnh pháưn phäúi liãûu RON MON
Butan 95 92
Isopentan 92 89
Xàng nhẻ 68 67

Reformat ạp sút trung
bçnh
94 85
Reformat ạp sút tháúp 99 88
Reformat nàûng 113 102
Xàng täøng FCC 91 80
Xàng nhẻ FCC 93 82
Xàng nàûng FCC 95 85
Alkylat 95 92
Giạo viãn hỉåïng dáùn: Nguùn Thë Diãûu Hàòng.
Âäư ạn cäng nghãû 2. ỈÏng dủng dáưu thä. Trang 6
Isomerat 85 82
Dimersol 97 82
MTBE 115 99
ETBE 114 98
1.2.5 Nhiãn liãûu gasoil.
Loải nhiãn liãûu ny âỉåüc cung cáúp cho cạc âäüng cå Diezel, âáy
l cạc phỉång tiãûn tỉång âäúi phäø biãún v âa dảng chng loải tỉì
cạc loải xe âàûc biãût, xe chun dủng, tỉì xe ti nh cho âãún cạc xe
ti nàûng ti trng âãún 38 táún v cạc âäüng cå Diezel khäng thüc
âỉåìng bäü: âáưu mạy xe lỉía, tu âạnh cạ, xe chun cho nghnh xáy
dỉûng, mạy kẹo näng nghiãûp, tu thy låïn... V mäüt pháưn âỉåüc sỉí
dủng cho cạc Turbin khê.
1.2.5.1 Cạc chè tiãu k thût cå bn.
 Khäúi lỉåüng riãng.
Khäúi lỉåüng riãng ca gasoil theo tiãu chøn Cháu Áu (EW 590) cọ
giạ trë tỉì 0.82 âãún 0.86 kg/l.
T trng nh hỉåỵng trỉûc tiãúp âãún cäng sút ca âäüng cå vç
nhiãn liãûu âỉåüc nảp vo âäüng cå v âiãưu chènh theo thãø têch. Màût
khạc, phi khäúng giạ trë täúi âa ca t trng âãø trạnh hiãûn tỉåüng

âỉa vo nhiãn liãûu cạc phán âoản nàûng gáy khọ khàn cho quạ trçnh
tỉû bäúc chạy, lm tàng âäü giu cu nhiãn liãûu, tàng sỉû thi khọi v
müi than.
 Âäü nhåït.
Âäü nhåït ca nhiãn liãûu ráút quan trng, âäü nhåït quạ cao s
nh hỉåíng âãún chãú âäü tảo sỉång ca nhiãn liãûu khi âỉa vo
bưng âäút. Ngoi ra, cn kh nàng båm v phun nhiãn liãûu vo bưng
âäút, kêch thỉåïc v hçnh dảng ca kim phun. Âäü nhåït ca Gas oil åí 40
o
C nàòm trong khong 2.5 mm
2
/s ÷ 4.5 mm
2
/s.
 Cạc âàûc trỉng åí nhiãût âäü tháúp.
Âiãøm váøn âủc: thäng thỉåìng cọ giạ trë tỉì -10 ÷ 0
0
C.
Âiãøm chy: âiãøm chy thay âäøi theo loải Gas oil, thäng thỉåìng
cọ giạ trë tỉì -15 ÷ -30
0
C.
Nhiãût âäü lc tåïi hản: âäúi våïi Gas oil cäø âiãøn, trong ma âäng
nhiãût âäü lc tåïi hản thỉåìng cọ giạ trë tỉì -15 ÷ 25
0
C.
Âãø ci thiãûn cạc âàûc trỉng åí nhiãût âäü tháúp, ngỉåìi ta sỉí
dủng cạc phủ gia hả âiãøm chy, âọ l cạc Copolymere. Cạc phủ gia
ny cọ nhiãûm vủ biãún âäøi cáúu trục tinh thãø Parafin, trạnh khäng âãø
hçnh thnh cạc tinh thãø cọ cáúu trục bãưn vỉỵng. Cạc phủ gia ny lm

gim âạng kãø nhiãût âäü lc tåïi hản v âiãøm chy, nhỉng háưu nhỉ
khäng tạc âäüng lãn âiãøm váøn âuc.
 Âỉåìng cong chỉng cáút.
Tiãu chøn ca Phạp v Cháu Áu quy âënh pháưn tràm thãø têch
chỉng cáút âỉåüc nhỉ sau.
Giạo viãn hỉåïng dáùn: Nguùn Thë Diãûu Hàòng.
Âäư ạn cäng nghãû 2. ỈÏng dủng dáưu thä. Trang 7
< 65 % åí T = 250
0
C.
> 85 % åí T = 350
0
C.
> 95 % åí T = 370
0
C.
 Chè säú Cetane.
Theo tiãu chøn Cháu Áu, âäúi våïi vng än ha, chè säú Cetane
täúi thiãøu l 49. Cạc sn pháøm phán bäú åí Cháu Áu v Phạp cọ chè
säú cetane trong khong 49 - 55. Âäúi våïi cạc nỉåïc åí cỉûc bàõc, chè säú
Cetane tháúp hån thỉåìng tỉì 45 - 46. ÅÍ M v Canada, chè säú Cetane
thäng thỉåìng <50.
Âãø ci thiãûn chè säú cetane ngỉåìi ta dng cạc phủ gia gi l
Procetane. Cọ hai h sn pháøm hỉỵu cå âỉåüc thỉí nghiãûm: cạc
Peroxyde v cạc Nitrat. Trong thỉûc tãú thç Nitrat âỉåüc sỉí dủng phäø
biãún do cọ sỉû tha hiãûp giỉỵa giạ c , hiãûu qu v làõp âàût täút
hån. Âỉåüc biãút âãún nhiãưu hån l cạc Nitrat alkyl, chênh xạc hån l
Nitrat ca 2 - Ethyl - Hexyl.
1.2.5.2 Phäúi liãûu gasoil.
Gasoil thỉåìng âỉåüc phäúi liãûu tỉì cạc phán âoản sau.

Phán âoản GO ca quạ trçnh chỉng cáút trỉûc tiãúp dáưu thä: tênh
cháút ca nọ phủ thüc âäưng thåìi vo bn cháút ca dáưu thä v
viãûc chn khong chỉng cáút. Dáưu thä Parafinic cung cáúp phán âoản
GO cọ chè säú Cetane tha mn nhỉng cạc âàûc trỉng åí nhiãût âäü
tháúp kẹm. Âäúi våïi dáưu thä Naphtenic v Aromatic thç ngỉåüc lải. Viãûc
gia tàng nhu cáưu ca GO büc cạc nh lc dáưu phi tàng âiãøm cúi
ca phán âoản, âiãưu ny dáùn âãún sỉû xúng cáúp ca âiãøm váøn
âủc. Ngỉåìi ta nháûn tháúy khi tàng hiãûu sút GO trãn dáưu thä 0.5 % m
thç âiãøm váøn âủc tàng 1
0
C.
Phán âoản GO tỉì quạ trçnh Cracking xục tạc (LCO) âỉåüc âàûc
trỉng båíi chè säú Cetane ráút tháúp (khong 20), hm lỉåüng Aromatic, S
v N cao. Âiãưu ny dáùn âãún viãûc hản chãú ráút nhiãưu viãûc âỉa
phán âoản ny vo phäúi träün GO (täúi âa l 5 - 10%).
Viãûc xỉí l bàòng Hydro LCO cho phẹp tàng chè säú Cetane lãn
khong 40 v nhàòm âảt âỉåüc hm lỉåüng lỉu hunh åí mỉïc cho
phẹp. Tuy nhiãn cäng nghãû ny tiãu täún ráút nhiãưu H
2
m kãút qu nọi
chung l tháúp, cạc Aromatic âỉåüc chuøn họa thnh Naphten, quạ
trçnh tỉû bäúc chạy thç khọ khàn. Vç váûy, LCO âỉåüc âënh hỉåïng ỉu
tiãn cho phäúi träün dáưu âäút dán dủng (FOD).
Quạ trçnh Hydrocracking cung cáúp mäüt phán âoản GO cọ cháút
lỉåüng ráút täút, bao gäưm c chè säú Cetane, cạc tênh cháút åí nhiãût âäü
tháúp, tênh äøn âënh v hm lỉåüng S. Tuy nhiãn, loải phäúi hiãûu ny
chè cọ thãø sỉí dủng våïi mäüt lỉåüng giåïi hản vç phỉång phạp ny
váùn cn êt phạt triãøn, ngun nhán chênh l do chi phê cao.
Ngoi ra cn cọ cạc quy trçnh måïi khạc cung cáúp cạc phäúi liãûu
cọ thãø sỉí dủng âãø phäúi träün GO. Quy trçnh Olygome họa cạc Olefin

Giạo viãn hỉåïng dáùn: Nguùn Thë Diãûu Hàòng.
Âäư ạn cäng nghãû 2. ỈÏng dủng dáưu thä. Trang 8
nhẻ, quy trçnh Hydro họa liãn tủc, cung cáúp cạc sn pháøm cọ chè säú
Cetane tỉì 40 - 50 khäng cọ S v Aromatic.
1.2.6 Nhiãn liãûu phn lỉûc.
Âáy l loải sn pháøm âỉåüc dng ch úu cho mạy bay phn
lỉûc, ngoi ra cọ thãø âỉåüc dng trong cạc Turbin trãn màût âáút.
Täưn tải nhiãưu loải nhiãn liãûu phn lỉûc, ty theo chụng âỉåüc
ạp dủng cho dán sỉû hồûc qn sỉû. Sn pháøm âỉåüc sỉí dủng
phäø biãún nháút l TRO hồûc JP8 cn âỉåüc gi l OTAN F34 v F35.
ÅÍí M, cạc nhiãn liãûu tỉång ỉïng, cọ cng âàûc trỉng, âỉåüc gi l
JETA1. Trong qn âäüi âäi khi cn sỉí dủng cạc loải nhiãn liãûu phn
lỉûc cọ âäü bay håi cao hån gi l TR4, JP4, JETB, F45 hồûc F40. Cn
cọ mäüt loải nhiãn liãûu phn lỉûc khạc håi nàûng hån v êt bay håi hån
TRO, m cho phẹp dỉû trỉỵ khäng gáy nguy hiãøm trong chiãún âáúu cå,
âọ l TR5 hồûc JP5.
Trong táút c sn pháøm trãn, TRO hồûc JET A1 cọ thë trỉåìng tiãu
thủ mảnh hån, båíi vç nọ cung cáúp cho háưu nhỉ ton bäü cạc mạy
bay dán sỉû trãn thãú giåïi.
1.2.6.1 Cạc chè tiãu k thût cå bn.
 Tênh cháút váût l ca nhiãn liãûu phn lỉûc.
Âãø quạ trçnh chạy diãùn ra thûn låüi, nhiãn liãûu phi họa håi
nhanh v träün láùn täút våïi khäng khê. Âiãưu ny gàõn liãưn våïi cạc chè
tiãu k thût liãn quan âãún khäúi lỉåüng riãng (tỉì 0.775 - 0.84 kg/l),
âỉåìng cong chỉng cáút (>10% chỉng cáút åí 204
0
C, âiãøm cúi < 300
0
C) v âäü nhåït âäüng hc (< 8 mm
2

/s åí -20
0
C).
 Tênh cháút họa hc ca nhiãn liãûu phn lỉûc.
Âãø duy trç mäüt hiãûu sút nàng lỉåüng cao v âm bo tøi
th ca cạc váût liãûu cáúu tảo nhiãn liãûu phn lỉûc cáưn phi cọ cạc
tiãu chøn sau.
Âiãøm khọi: l chiãưu cao täúi âa cọ thãø ca ngn lỉía m khäng
hçnh thnh khọi. Cạc giạ trë nháûn âỉåüc thỉåìng tỉì 10 ÷ 40 mm v
tiãu chøn ca TRO áún âënh ngỉåỵng täúi thiãøu l 25 mm. Âiãøm khọi
liãn quan trỉûc tiãúp âãún cáúu trục họa hc ca nhiãn liãûu. Nọ cao våïi
cạc Parafin mảch thàóng tháúp hån våïi cạc Parafin mảch nhạnh v cn
tháúp hån nỉỵa våïi cạc Naphten v Aromatic.
Chè säú âäü sạng: Âäúi våïi cạc sn pháøm thỉång mải giạ trë
ny thỉåìng tỉì 40 ÷ 70, âäúi våïi TRO bàòng 45. Chè säú âäü sạng phủ
thüc trỉûc tiãúp vo hm lỉåüng cạc håüp cháút Monoaromatic v
Diaromatic. Vç l do ny, cạc chè tiãu k thût áún âënh hm lỉåüng täúi
âa ca Aromatic trong Kerosen l 20%.
 Hm lỉåüng lỉu hunh: lỉu hunh trong nhiãn liãûu bë hản chãú
trong khong tỉì 0.2 ÷ 0.4% khäúi lỉåüng.
 Täưn chỉïa nhiãn liãûu phn lỉûc åí nhiãût âäü tháúp.
Giạo viãn hỉåïng dáùn: Nguùn Thë Diãûu Hàòng.
Âäư ạn cäng nghãû 2. ỈÏng dủng dáưu thä. Trang 9
Sau mäüt vi giåì bay, bçnh chỉïa ca mạy bay phn lỉûc cọ
nhiãût âäü khong tỉì -40 ÷ -50
0
C. Trong trỉåìng håüp ny cáưn phi
quan tám xem nhiãn liãûu cọ cn â lng âãø âm bo viãûc cung cáúp
cho âäüng cå hay khäng ?. Tênh cháút ny âỉåüc biãøu thë båíi nhiãût âäü
biãún máút tinh thãø hồûc âiãøm âäng âàûc (ASTM D2386). Âäúi våïi

JETA1 täúi âa phi l -50
0
C, nhỉng thäng thỉåìng cháúp nháûn giạ trë
-47
0
C. Âãø ci thiãûn tênh cháút ny cọ thãø sỉí dủng cạc phủ gia
chäúng tảo bàng âãø hụt nỉåïc v lm gim âiãøm âäng. Âọ l cạc
Ether - Alcol våïi lỉåüng dng täúi âa l 1500 ppm.
1.2.6.2 Phäúi liãûu nhiãn liãûu phn lỉûc.
Cạc phäúi liãûu âãø chãú tảo nhiãn liãûu phn lỉûc gáưn nhỉ duy
nháút âãún tỉì quạ trçnh chỉng cáút trỉûc tiãúp dáưu thä, tỉång ỉïng våïi
khong phán âoản tỉì 145 ÷ 240
0
C. Hiãûu sút ca phán âoản phủ
thüc nhiãưu vo bn cháút ca dáưu thä, nhỉng thỉåìng l låïn hån so
våïi nhu cáưu v háưu nhỉ l cạc tênh cháút ca sn pháøm âãưu âỉåüc
tho mn. í Cháu Áu nhiãn liãûu phn lỉûc chiãúm khong 6% thë
trỉåìng dáưu m.
Ngoi ra cạc phán âoản trung bçnh nháûn âỉåüc tỉì quạ trçnh
Hydrocracking l âàûc biãût thêch håüp cho viãûc phäúi träün nhiãn liãûu
phn lỉûc.
1.2.7 Dáưu âäút dán dủng (FOD).
Nhu cáưu vãư dáưu âäút dán dủng âang gim dáưn do sỉû phạt
triãøn ca nàng lỉåüng hảt nhán v nàng lỉåüng âiãûn. Dáưu âäút dán
dủng cng bë cảnh tranh mảnh m båíi khê tỉû nhiãn. Tuy nhiãn sỉû
cọ màût ca nọ trong cán bàòng dáưu m, åí Phạp, Cháu Áu v trãn thãú
giåïi váùn cn ráút låïn sau nàm 2000.
1.2.7.1 Cạc chè tiãu k thût cå bn.
 Tênh cháút váût l.
Dáưu âäút dán dủng cọ mäüt sỉû tỉång tỉû låïn våïi GO. Sỉû

khạc nhau ch úu giỉỵa chụng l cạc tênh cháút åí nhiãût âäü tháúp.
Âäúi våïi dáưu âäút dán dủng chè tiãu ny l nhỉ nhau cho táút c cạc
ma. Cạc giạ trë âi hi l 2
0
C, -4
0
C v -9
0
C tỉång ỉïng våïi âiãøm váøn
âủc, nhiãût âäü lc tåïi hản v âiãøm chy. Âäúi våïi cạc tênh cháút váût
l khạc, sỉû khạc biãût cạc chè tiãu k thût giỉỵa hai sn pháøm ny
ráút nh. Do âọ âãø phán biãût giỉỵa FOD v GO thỉåìng thç ngỉåìi ta
pha thãm mu âàûc trỉng vo FOD (nhüm mu â thàõm).
Nọi chung dáưu âäút dán dủng nàûng hån, nhåït hån, âiãøm âáưu v
âiãøm cúi chỉng cáút cao hån GO.
 Âàûc tênh họa hc ca FOD.
Âãø dáưu âäút hoảt âäüng hiãûu qu khäng hçnh thnh càûn v gáy
ä nhiãùm tháúp nháút, thç cáưn thiãút khi âäút FOD phi khäng sinh ra càûn.
Tênh cháút ny âỉåüc biãøu diãùn båíi mäüt âải lỉåüng gi l Carbon
Conradson. Cạc tiãu chøn k thût áún âënh Carbon Conradson täúi âa
Giạo viãn hỉåïng dáùn: Nguùn Thë Diãûu Hàòng.
Âäư ạn cäng nghãû 2. ỈÏng dủng dáưu thä. Trang 10
l 0.35 %. Giåïi hản ny ráút dãù tha mn, trong thỉûc tãú giạ trë thäng
dủng nháûn âỉåüc våïi cạc sn pháøm thỉång pháøm hiãúm khi vỉåüt
qụa 0,1 %.
Âäúi våïi cạc âäüng cå Diesel (xe ti, mạy näng nghiãûp hồûc mạy
cäng trçnh cäng cäüng) m dng nhiãn liãûu l FOD tiãu chøn qui âënh:
chè säú Cetane täúi thiãøu l 40. Trong thỉûc tãú, chè säú Cetane ca sn
pháøm ny khạ cao v thỉåìng låïn hån 45.
 Hm lỉåüng lỉu hunh ca FOD.

Tiãu chøn cháu áu quy âënh âäúi våïi FOD, kãø tỉì ngy 1/10/1994,
hm lỉåüng lỉu hunh täúi âa l 0.2 %.
1.2.7.2 Phäúi träün FOD.
Sỉû phäúi träün ca FOD hiãûn nay âỉåüc thỉûc hiãûn m khäng
gáy khọ khàn cho cạc nh lc dáưu, trong säú cạc phán âoản trung bçnh
cọ sàơn, FOD âi hi mäüt säú âàûc tênh (chè säú Cetane, tênh cháút åí
nhiãût âäü tháúp) khäng khe khàõt nhỉ ca GO.
1.2.8 Dáưu nàûng.
Dáưu nàûng âỉåüc ạp dủng ch úu trong hai lénh vỉûc: quạ
trçnh âäút chạy cäng nghiãûp (nh mạy âiãûn, l âäút...), v cung cáúp
cho cạc tu thy cåỵ låïn váûn hnh nhåì cạc âäüng cå Diesel cháûm v
cọ cäng sút ráút låïn. Dáưu nàûng dng lm nhiãn liãûu cho âäüng cå
Diesel cọ thë trỉåìng tỉång âäúi äøn âënh trong vng nhiãưu nàm, trong
khi âọ nhu cáưu tiãu thủ dáưu nàûng cäng nghiãûp tủt gim nghiãm trng
do sỉû phạt triãøn ca nàng lỉåüng hảt nhán. Tuy váûy, viãûc tiãu thủ
dáưu nàûng váùn âỉåüc duy trç äøn âënh trong thåìi gian âãún trong cạc
lénh vỉûc m nọ khọ cọ thãø bë thay thãú (cạc nh mạy xi màng, sáúy
khä v chãú biãún thỉûc pháøm). Täưn tải nhiãưu cạch phán loải dáưu
nàûng khạc nhau ty theo tỉìng nỉåïc.
1.2.8.1 Cạc chè tiãu k thût cå bn.
 Khäúi lỉåüng riãng.
Khäúi lỉåüng riãng ca dáưu nàûng > 0.92 kg/l åí 15
o
C. Cạc nh sỉí
dủng âäüng cå Diesel tu thy ráút chụ âãún khäúi lỉåüng riãng ca
dáưu nàûng do liãn quan âãún sỉû cáưn thiãút phi loải b nỉåïc cọ láùn
trong nhiãn liãûu bàòng phỉång phạp ly tám.
 Âäü nhåït.
Dáưu nàûng cáưn phi âỉåüc gia nhiãût lải mäüt cạch hãû thäúng
trỉåïc khi sỉí dủng âãø viãûc sỉí dủng v phun nhiãn liãûu trong cạc

âáưu âäút âỉåüc dãù dng. Sỉû thay âäøi ca âäü nhåït âäüng hc theo
nhiãût âäü l mäüt dỉỵ liãûu tuût âäúi cáưn thiãút âãø tênh toạn täøn
tháút ạp sút.
 Nhiãût trë chạy ca dáưu nàûng.
Nhiãût trë chạy l mäüt trong nhỉỵng âàûc tênh quan trng nháút, l
thäng tin cáưn thiãút cho biãút vãư hiãûu sút chạy ca nhiãn liãûu.
Giạo viãn hỉåïng dáùn: Nguùn Thë Diãûu Hàòng.
Âäư ạn cäng nghãû 2. ỈÏng dủng dáưu thä. Trang 11
 Carbon Conradson v hm lỉåüng Asphalten ca dáưu nàûng.
Carbon conradson ca dáưu nàûng thỉåìng tỉì 5 - 10%, âäi khi tåïi
20%, nọ xạc âënh cháút lỉåüng ca quạ trçnh chạy, âàûc biãût trong cạc
âáưu âäút phun nhiãn liãûu kiãøu cäúc quay.
 Cạc tảp cháút trong dáưu nàûng.
Váún âãư thi ra cạc khê SO
2
v NO
X
gàõn liãưn våïi sỉû cọ màût
ca S v N trong dáưu nàûng. Cạc tảp cháút cọ hải khạc trong dáưu
nàûng l cạc kim loải (Vanadi, Nikel, Natri) âãún tỉì dáưu thä, hồûc cạc
múi kim loải (Aluminium Silicat) sinh ra båíi xục tạc ca cạc phán
xỉåíng chuøn họa. Hm lỉåüng Aluminium Silicat trong dáưu nàûng
khäng âỉåüc vỉåüt quạ 300 ppm (30 ppm Aluminium).
 Chè säú Cetane ca dáưu nàûng dng trong cạc âäüng cå Diesel.
Chè säú Cetane ca dáưu nàûng thỉåìng tỉì 30 - 40, nhỉng viãûc
xạc âënh nọ êt chênh xạc, do nhỉỵng khọ khàn trong viãûc ỉïng dủng
sn pháøm ny trãn âäüng cå CFR.
1.2.8.2 Phäúi träün dáưu nàûng.
Trong nhỉỵng nàm 1970, dáưu nàûng ch úu âỉåüc tảo thnh
tỉì càûn chỉng cáút khê quøn. Hiãûn nay mäüt pháưn ráút räüng ca

sn pháøm ny âỉåüc chỉng chán khäng v pháưn cáút nháûn âỉåüc
dng lm ngun liãûu cho cạc phán xỉåíng chuøn họa (Cracking xục
tạc, gim nhåït, cäúc họa...). Âiãưu ny cung cáúp cạc sn pháøm nhẻ
hån - khê v xàng - nhỉng cng tảo ra nhỉỵng håüp cháút ráút nàûng,
nhåït v chỉïa nhiãưu tảp cháút m sau âọ dng phäúi träün cho dáưu
nàûng.
Mäüt vi phäúi liãûu âỉåüc sỉí dủng âãø sn xút dáưu nàûng
bao gäưm: càûn khê quøn, càûn chán khäng, càûn ca quạ trçnh gim
nhåït, LCO, HCO.
Âäúi våïi cạc nh lc dáưu, cạc rng büc chênh liãn quan âãún
viãûc tn th cạc tiãu chøn vãư âäü nhåït âäüng hc v hm lỉåüng
lỉu hunh. Viãûc pha long båíi cạc lỉu cháút nhẻ (FOD, LCO), viãûc
lỉûa chn cạc phäúi liãûu âãún tỉì dáưu thä cọ hm lỉåüng lỉu hunh
tháúp, cn âm bo mäüt sỉû uøn chuøn nháút âënh, tuy nhiãn dáưn
dáưn phi hản chãú, trong viãùn cnh nhiãưu quy tàõc chäúng ä nhiãùm
måïi nghiãm ngàût hån, büc phi cháúp nháûn hm lỉåüng S v N tháúp
hån.
1.2.9 Xàng mạy bay.
Xàng mạy bay âỉåüc dng cho cạc mạy bay du lëch nh, mạy bay
thãø thao v mạy bay âỉåüc trang bë âäüng cå kiãøu piston. Nhu cáưu cho
loải sn pháøm ny cỉûc k tháúp v quạ trçnh sn xút chè thỉûc
hiãûn våïi mäüt lỉåüng ráút giåïi hản trong cạc nh mạy lc dáưu.
Cọ nhiãưu loải xàng mạy bay, mäùi loải âỉåüc âàûc trỉng båíi hai
chỉỵ säú, chàóng hản 80/87, 100/130, 115/145 m gàõn liãưn våïi chè säú
Octan. Giạ trë tháúp hån (80, 100, 115) l chè säú Octane âäüng cå MON
Giạo viãn hỉåïng dáùn: Nguùn Thë Diãûu Hàòng.
Âäư ạn cäng nghãû 2. ỈÏng dủng dáưu thä. Trang 12
(phỉång phạp ASTM D2700), giạ trë cao hån l pháøm âäü (l'indice de
performance) (ASTM D909).
Xàng mạy bay dán sỉû tỉång âỉång våïi cáúp 100/130 cọ hm

lỉåüng chç tháúp (0.56 g Pb/l) so våïi cạc loải xàng qn sỉû kiãøu
115/145 chỉïa tåïi 1.28 g Pb/l.
Ngoi kh nàng chäúng quạ trçnh tỉû bäúc chạy ráút mảnh, xàng
mạy bay cn âỉåüc âàûc trỉng båíi ạp sút håi Reid tỉì 385 ÷ 490 mbar,
khong phán âoản (âiãøm cúi nh hån 170
0
C), nhiãût âäü biãún máút
tinh thãø (-60
0
C) v hm lỉåüng lỉu hunh (< 500 ppm).
Xàng mạy bay âỉåüc chãú tảo trong nh mạy lc dáưu tỉì cạc
phäúi liãûu âỉåüc âàûc trỉng båíi khong phán âoản hẻp v chè säú
Octane cao.
1.2.10Dáưu ha.
Dáưu ha tỉång âỉång våïi cạc phán âoản Hydrocacbon tỉì C
10
÷
C
14
. Cạc âàûc trỉng ca chụng.
Thnh pháưn cáút: < 90% åí 210
0
C.
≥ 65% åí 250
0
C.
≥ 80% åí 285
0
C.
Hm lỉåüng lỉu hunh < 0.3% khäúi lỉåüng.

Chiãưu cao ngn lỉía khäng khọi ≥ 20 mm.
Chụng âỉåüc dng riãng cho loải ân dáưu âàûc biãût nhỉ ân
tên hiãûu âỉåìng sàõt, ân hi âàng, ân thàõp sạng cho cạc loải tu
nh, trong hãû thäúng tên hiãûu cáúp cỉïu. Trong k thût, dáưu ha
thỉåìng âỉåüc dng lm dung mäi cho mäüt säú qui trçnh cäng nghiãûp
nhỉ sn xút Polyvinyl Clorua v lm ngun liãûu cho quạ trçnh nhiãût
phán.
1.3 CẠC SN PHÁØM PHI NÀNG LỈÅÜNG.
Nhu cáưu vãư cạc sn pháøm dáưu m phi nàng lỉåüng tàng theo
tỉìng nàm. ÅÍí Phạp nàm 1973 chụng chiãúm 9% thë trỉåìng sn pháøm
dáưu m, âãún nàm 1992 â tàng lãn 15.7%.
Cạc sn pháøm phi nàng lỉåüng cọ säú lỉåüng khạ låïn. Chụng ta
chè kho sạt åí âáy chè trong phảm vi cạc sn pháøm quan trng cọ
lỉåüng låïn.
1.3.1 Dung mäi hydrocacbon.
1.3.1.1 Phán loải.
Dung mäi Hydrocacbon l nhỉỵng phán âoản dáưu m tỉång âäúi
nhẻ, gäưm cạc Hydrocacbon tỉì C
4
âãún C
14
, m âỉåüc ỉïng dủng
nhiãưu trong cäng nghiãûp cng nhỉ trong näng nghiãûp. Viãûc sỉí
dủng chụng dỉûa trãn kh nàng bäúc håi nhanh ca chụng, chụng
âỉåüc phán loải theo cáúp nhiãût âäü säi. Ngỉåìi ta phán biãût.
 Xàng âàûc biãût.
Giạo viãn hỉåïng dáùn: Nguùn Thë Diãûu Hàòng.
Âäư ạn cäng nghãû 2. ỈÏng dủng dáưu thä. Trang 13
Xàng âàûc biãût tỉång tỉû nhỉ loải sn pháøm m hãû Anglo -
Saxon k hiãûu l SBP (Special Boiling Point Spirits). Khong säi tỉì 30 -

205
0
C v âỉåüc chia lm 8 loải nh tỉì xàng A âãún xàng F dỉûa vo
khong chỉng cáút khạc nhau. Xàng ny thỉåìng âỉåüc dng lm dung
mäi trong ngnh cäng nghiãûp da nhán tảo, dng âãø lm sảch vi, rỉía
kim loải v cạc chi tiãút chäúng àn mn.
 White - Spirits.
White - Spirits l dung mäi håi nàûng hån so våïi xàng âàûc biãût,
khong chỉng cáút tỉì 135 - 205
0
C. Nọ täưn tải mäüt tênh cháút gi l
"tạch Aromatic". Sn pháøm ny âỉåüc sỉí dủng ch úu lm dung
mäi pha sån.
 Cạc sn pháøm Aromatic tinh khiãút: Benzen, Toluen, Xylen (B, T, X).
B, T, X âỉåüc dng hồûc lm dung mäi, hồûc lm sn pháøm cå såí
ca cäng nghiãûp họa hc hồûc họa dáưu.

1.3.1.2 Tênh cháút.
Cạc tênh cháút chênh ca cạc loải dung mäi gàõn våïi cạc âàûc
trỉng sau. Âäü bay håi, tênh ha tan, âäü tinh khiãút, mi, mỉïc âäü
âäüc hải.
1.3.2 Naphta.
Naphta l mäüt loải dung mäi Hydrocacbon âàûc biãût m cọ âàûc
tênh säi tỉång âỉång våïi White - Spirits. Nọ âỉåüc phán riãng ra do cọ
ỉïng dủng khạc våïi cạc dung mäi Hydrocacbon l sn pháøm cå såí ca
họa dáưu. Nọ âỉåüc dng riãng âãø lm ngun liãûu cho quạ trçnh
Cracking håi. Naphta l sn pháøm trung gian vç váûy viãûc âënh tiãu
chøn k thût thỉång mải ca nọ âỉåüc tho hiãûp thäng qua cạc
håüp âäưng ca khạch hng.
Cọ hai loải u cáưu âỉåüc hçnh thnh khi håüp âäưng cung cáúp

Naphta: thnh pháưn v hm lỉåüng tảp cháút.
1.3.3 Dáưu nhåìn dáưu cäng nghiãûp v cạc sn pháøm liãn quan.
1.3.3.1 Dáưu nhåìn.
Dáưu nhåìn âỉåüc tảo thnh tỉì thnh pháưn chênh l dáưu gäúc,
âỉåüc thãm vo cạc phủ gia âãø lm gia tàng hồûc cung cáúp cho dáưu
nhåìn thãm cạc tênh nàng âàûc biãût m âỉåüc u cáưu khi sỉí dủng.
Cọ hai loải dáưu gäúc: dáưu gäúc khoạng (cọ ngưn gäúc dáưu
m) v dáưu täøng håüp.
Dáưu gäúc khoạng l kãút qu tinh chãú phán âoản cáút chán
khäng v càûn khê quøn tạch Asphalt. Ty theo bn cháút ca dáưu thä
v hoảt âäüng tinh chãú, loải dáưu gäúc ny cọ thãø cọ cáúu trục chênh
l Parafin hồûc Isoparafin hồûc Naphten.
Dáưu gäúc täøng håüp cọ nhiãưu loải: cạc Polyme ca Olefin, cạc
Polyester hỉỵu cå, cạc Polyalkylen Glycol, cạc Ester Phosphoric, cạc sn
pháøm âàûc biãût: Silicon, Silicat, Polyphenylether.
Giạo viãn hỉåïng dáùn: Nguùn Thë Diãûu Hàòng.
Âäư ạn cäng nghãû 2. ỈÏng dủng dáưu thä. Trang 14
Cạc tênh cháút ca dáưu gäúc âỉåüc tàng thãm båíi sỉû gọp màût
ca cạc phủ gia. Cạc loải phủ gia chênh l: phủ gia ci thiãûn chè säú
nhåït, phủ gia hả âiãøm chy, phủ gia táøy rỉía v phán tạn, phủ gia
chäúng mi mn v cỉûc ạp, phủ gia chäúng oxy họa v loải b cháút
phọng xả, cháút ỉïc chãú àn mn, cháút chäúng tảo bt.
1.3.3.2 Måỵ nhåìn.
Måỵ nhåìn l sn pháøm bạn ràõn nháûn âỉåüc nhåì sỉû phán tạn
ca mäüt tạc nhán tảo gen trong mäüt cháút bäi trån dảng lng. Cọ vä
säú cạc tạc nhán tảo gen, kãút håüp våïi mäüt säú låïn cạc cháút bäi trån
dảng lng (gäúc khoạng hồûc täøng håüp) tảo thnh nhiãưu loải måỵ
khạc nhau.
Viãûc lỉûa chn tạc nhán tảo gen v cháút bäi trån lng dỉûa trãn
nhỉỵng tênh cháút âỉåüc u cáưu khi sỉí dủng: tênh cháút åí nhiãût âäü

cao hồûc tháúp, tênh äøn âënh cå hc (kh nàng chëu âỉåüc biãún
dảng trỉåüt v lỉûc ly tám), âäü bãưn nỉåïc.
Cạc tênh cháút ny liãn quan ch úu âãún tạc nhán tảo gen v
cháút bäi trån lng.
Cạc tênh cháút khạc nhỉ: âäü äøn âënh oxy họa, bo vãû chäúng
lải àn mn, bo vãû chäúng mi mn v chäúng dênh, thç liãn quan ch
úu âãún viãûc sỉí dủng cạc phủ gia.
Cháút bäi trån lng âỉåüc sỉí dủng thỉåìng xun hån l: dáưu
gäúc khoạng (thỉåìng l dáưu Naphtenic), cạc Ester (hồûc l Diester,
hồûc cạc Ester phỉïc), cạc Polyalpha v Polyalkylen Glycol.
Cháút tảo gen gäưm cọ: cháút tảo gen vä cå v cháút tảo gen
hỉỵu cå.
1.3.3.3 Cire v Parafin.
Khi chãú tảo dáưu khoạng tỉì pháưn cáút chán khäng cọ quạ trçnh
tạch Parafin nhàòm mủc âêch láúy âi cạc sn pháøm cọ âiãøm chy cao,
âãø cung cáúp cho loải dáưu ny cạc tênh cháút âiãøm chy tha mn.
Sn pháøm thu âỉåüc tỉì quạ trçnh tạch Parafin l Parafin v Cire.
Parafin gäưm ch úu l cạc Alkan mảch thàóng våïi mäüt t lãû
ráút tháúp cạc Isoalkan v Cycloalkan. Âiãøm chy thäng thỉåìng nàòm
trong khong 30 ÷ 70
0
C, khäúi lỉåüng phán tỉí trung bçnh khong 350,
cạc Aromatic chè täưn tải dỉåïi dảng vãút.
Cire l mäüt häùn håüp thüc dy bẹo, khọ âënh nghéa âụng. T
lãû giỉỵa n - Alkan, Isoalkan vcCycloalkan cọ thãø thay âäøi. Khäúi lỉåüng
phán tỉí trung bçnh cao hån: tỉì 600 ÷ 800.
Viãûc sỉí dủng cạc sn pháøm ny ráút khạc nhau. Nãúu âỉåüc
tạch hon ton Aromatic, Parafin âỉåüc sỉí dủng trong cäng nghiãûp
thỉûc pháøm, âàûc biãût âãø âọng gọi thỉûc pháøm. Thäng thỉåìng
âỉåüc bäø sung cạc Polyme, Parafin âỉåüc dng ráút nhiãưu âãø ngám

giáúy hồûc bça Cacton âãø lm kên bao bç. Parafin hồûc Cire cng
Giạo viãn hỉåïng dáùn: Nguùn Thë Diãûu Hàòng.
Âäư ạn cäng nghãû 2. ỈÏng dủng dáưu thä. Trang 15
âỉåüc träün láùn trong thnh pháưn ca gäù bäüt. Ngoi ra cire v Parafin
cn âỉåüc dng âãø chãú tảo nãún, dáưu sån, m pháøm, xi.
1.3.3.4 Bitum.
 Phán loải: bitum l mäüt loải sn pháøm âỉåüc gi l "cạc
Hydrocacbon dãù kãút dênh ". Bao gäưm:
− Bitum ngun cháút thu trỉûc tiãúp tỉì quạ trçnh lc dáưu.
− Bitum lng: häùn håüp bitum våïi mäüt dung mäi cọ ngưn gäúc
dáưu m, thỉåìng l phán âoản Kerosen cháút lỉåüng tháúp. Âäü nhåït
ca sn pháøm ny âỉåüc hả tháúp, cho phẹp sỉí dủng åí nhiãût âäü
tháúp hån.
− Bitum pha long: häùn håüp bitum våïi mäüt dáưu cọ âäü nhåït tháúp.
Sn pháøm ny thỉåìng nhåït cao hån so våïi bitum lng. Sn pháøm tråü
dung ny thäng thỉåìng l dáưu than âạ, nhỉng cọ thãø l mäüt dáưu cọ
ngưn gäúc dáưu m.
− Bitum nh tỉång.
 Chãú tảo bitum : cọ nhiãưu quạ trçnh chãú tảo bitum tỉì dáưu thä.
− Chỉng cáút chán khäng càûn khê quøn cho ra sn pháøm chênh l
cạc phán âoản dáưu khạc nhau v sn pháøm phủ l bitum.
− Tạch Asphalt bàòng dung mäi: quạ trçnh ny tạch âỉåüc tỉì càûn
chán khäng hồûc pháưn cáút nàûng cạc phán âoản nàûng hån âỉåüc
dng âãø chãú tảo bitum. Quạ trçnh phán tạch dỉûa trãn sỉû kãút ta
ca Asphalten v sỉû ha tan ca dáưu trong dung mäi loải Alkan.
− Thäøi khäng khê åí nhiãût âäü cao âãø oxy họa cạc loải dáưu càûn
thu âỉåüc cạc håüp pháưn bitum cọ cháút lỉåüng cao, cọ âiãøm chy
mãưm ráút cao, gi l bitum oxy họa.
 Ỉïng dủng : cọ hai loải ỉïng dủng ca bitum
− Bitum lm âỉåìng

− Bitum cäng nghiãûp : bitum dng cho xáy dỉûng, dng lm táúm
låüp, dng bc äúng v cạch ly (cạch âiãûn, cạch ám), bitum âàûc chng
(dng âãø sn xút sån nhüm, vecni, matit gàõn àcquy v dng trong
cäng nghiãûp âiãûn tỉí...)
1.3.4 Cạc sn pháøm khạc.
1.3.4.1 Dáưu tràõng.
L loải dáưu bäi trån âỉåüc tinh chãú åí mỉïc cao, m quạ trçnh
tạch Aromatic âàûc biãût ráút sáu. Sn pháøm ny âäi khi cn gi l
dáưu Vaselin.
Theo quan âiãøm lëch sỉí, dáưu tràõng âỉåüc chãú tảo tỉì dáưu
khoạng nhẻ m chëu sỉû xỉí l nghiãm ngàût bàòng Oleum. Quạ trçnh
ny cọ báút låüi l sinh ra càûn bn Acid nãn dáưn âỉåüc thay thãú båíi
quạ trçnh xỉí l cạc pháưn cáút nhẻ bàòng Hydro trãn xục tạc våïi
nhỉỵng âiãưu kiãûn nghiãm ngàût.
Giạo viãn hỉåïng dáùn: Nguùn Thë Diãûu Hàòng.
Âäư ạn cäng nghãû 2. ỈÏng dủng dáưu thä. Trang 16
Cọ hai loải dáưu tràõng: loải dáưu tràõng k thût v loải dng
lm thúc. Dáưu k thût â tạch Aromatic åí mỉïc cao, âỉåüc dng
cho mäüt vi quạ trçnh bäi trån âàûc biãût nhỉ trong cäng nghiãûp dãût.
Chụng cng l thnh pháưn ca cạc sn pháøm táøy rỉía, cháút họa
do trong cäng nghiãûp cao su v cháút do, cháút tảo nh tỉång cho
mäüt vi sn pháøm näng nghiãûp dảng bäüt. Dáưu tràõng dng lm
thúc cn âỉåüc tạch Aromatic sáu hån âỉåüc dng trong ngnh dỉåüc
hồûc trong cäng nghiãûp thỉûc pháøm.
1.3.4.2 Aromatic trêch ly:
Khi chãú tảo dáưu cå bn cọ quạ trçnh trêch ly bàòng dung mäi
thêch håüp cạc phán âoản cọ chỉïa nhiãưu Aromatic v cạc sn pháøm
phán cỉûc. Aromatic trêch ly l sn pháøm mu âen, thnh pháưn ch
úu l cạc polyaromatic ngỉng tủ v cạc håüp cháút dë vng cọ N
hồûc S, cọ kh nàng ha tan täút.

Aromatic trêch ly âỉåüc dng trong cäng nghiãûp sån âãø thay thãú
dáưn dáưu lanh, dng chãú tảo mỉûc in. Màût khạc, nọ cn âỉåüc ỉïng
dủng räüng ri nhỉ cháút họa do trong cäng nghiãûp cao su hồûc âãø
chãú tảo mäüt vi cháút do nhỉ PVC.
1.3.4.3 Cäúc.
L sn pháøm ca quạ trçnh cäúc họa, l Hydrocacbon cọ t lãû
C/H ráút cao, nọi chung > 20 v cọ thãø âảt 1000 sau khi than họa.
Cäúc dáưu m l mäüt cháút âäút tuût ho v âáy l ỉïng dủng
chênh ca nọ. Täưn tải mäüt vi thë trỉåìng tiãu thủ khạc, liãn quan ch
úu âãún cäúc âỉåüc than họa: âiãûn cỉûc trong qụa trçnh âiãûn phán
sn xút nhäm hồûc táút c cạc tãú bo âiãûn phán, than âiãûn cå, than
chç, bäüt mu.
3 CHỈÏC NÀNG V NHIÃÛM VỦ CA NH MẠY LC DÁƯU.
Tỉì sau khi khai thạc lãn, dáưu thä chè cọ giạ trë sỉí dủng ráút hản
chãú. Viãûc lm tàng giạ trë sỉí dủng ca dáưu chênh l nhåì cạc ỉïng
dủng räüng ri cạc sn pháøm thỉï cáúp trong cạc lénh vỉûc cüc
säúng dỉåïi dảng cạc hçnh thỉïc chuøn hoạ khạc nhau tỉì cạc sn
pháøm nàng lỉåüng âãún cạc sn pháøm phi nàng lỉåüng.
Nhàòm âạp ỉïng cạc u cáưu vãư cạc loải sn pháøm khạc nhau
cọ ngưn gäúc tỉì dáưu thç trỉåïc hãút dáưu thä phi âỉåüc âỉa vo
nh mạy lc dáưu. Sau khi tri qua cạc quạ trçnh váût l (chỉng cáút,
trêch ly, háúp phủ...) v hoạ hc (quạ trçnh lm biãún âäøi cạc cáúu
trục hoạ hc ban âáưu nhỉ RC, FCC...), dáưu thä giåì âáy â tråí thnh
cạc sn pháøm cọ phảm vi ỉïng dủng räüng ri hån, giạ trë cao hån.
Nhåì cạc quạ trçnh váût l âãø cọ thãø phán tạch så bäü dáưu thä thnh
cạc phán âoản cọ cạc khong nhiãût âäü säi khạc nhau, åí âáy pháưn
låïn l cạc sn pháøm cå såỵ cho cạc quạ trçnh chuøn hoạ thỉï cáúp,
riãng våïi phán âoản Kerosene cọ thãø âỉåüc xem nhỉ l mäüt sn
Giạo viãn hỉåïng dáùn: Nguùn Thë Diãûu Hàòng.
Âäư ạn cäng nghãû 2. ỈÏng dủng dáưu thä. Trang 17

pháøm chênh tỉì quạ trçnh ny. Cạc quạ trçnh chuøn hoạ thỉï cáúp
våïi mủc âêch sn sút ra cạc sn pháøm cọ cháút lỉåüng cao hồûc
tàng kh nàng chuøn hoạ cạc phán âoản nàûng. Cạc phán xỉåíng
chuøn hoạ ca nh mạy nhỉ RC, FCC, Alkyl hoạ, Ete hoạ, Issomere
hoạ ... cọ thãø cọ hồûc khäng tu vo nàng lỉûc v u cáưu ca tỉìng
nh mạy.
Viãûc cho ra säú lỉåüng cạc loải sn pháøm v cháút lỉåüng ca
tỉìng sn pháøm phủ thüc vo mỉïc âäü phạt triãøn lc dáưu åí
chênh tải nåi âọ. Âỉïng trỉåïc nhỉỵng u cáưu ngy cng cao vãư cháút
lỉåüng mäi trỉåìng v thạch thỉïc båíi sỉû cản kiãût cạc ngưn dáưu
trong mäüt tỉång lai gáưn, cạc nh mạy lc dáưu khäng ngỉìng phạt
triãøn v âi âáưu trong viãûc ỉïng dủng cạc cäng nghãû måïi âỉa cạc
phán xỉåíng chuøn hoạ sáu vo nhàòm chuøn hoạ täúi âa cạc sn
pháøm nàûng cọ thãø nhỉ càûn.
4 NHIÃÛM VỦ CA ÂÄƯ ẠN V HỈÅÏNG GII QUÚT.
Ngưn ngun liãûu l dáưu thä Arabe nhẻ våïi cạc säú liãûu â cho
vãư cạc phán âoản sn pháøm, cháút lỉåüng u cáưu cng våïi nhu
cáưu thë trỉåìng vãư lỉu lỉåüng v chng loải sn pháøm. Âäư ạn phi
tênh âỉåüc lỉåüng cạc sn pháøm cọ thãø thu âỉåüc, gi thiãút cạc
phán xỉåíng cọ thãø âãø tảo ra cạc sn pháøm cọ cháút lỉåüng cao
nhàòm phäúi liãûu sn pháøm. Biãûn lûn cạch phäúi liãûu täúi ỉu âm
bo âỉåüc säú lỉåüng cng nhỉ cháút lỉåüng cạc sn pháøm. Tỉì âọ
chn âỉåüc nàng sút lm viãûc ca mäùi phán xỉåíng, thiãút bë v
âãư nghë så âäư cäng nghãû cho nh mạy.
Ban âáưu, tỉì cạc phán xỉåíng â cọ l phán xỉåíng chỉng cáút
chán khê quøn, gi thiãút thãm mäüt säú phán xỉåíng cáưn thiãút cạc
phán xỉåíng sau:
Phán xỉåíng chỉng cáút chán khäng xỉí l pháưn càûn chỉng cáút
khê quøn nhàòm thu hai loải sn pháøm lm ngun liãûu cho phán
xỉåíng tiãúp theo.

Pháưn cáút chán khäng nhàòm lm ngun liãûu cho phán xỉåíng
FCC.
Pháưn càûn chỉng cáút chán khäng nhàòm lm ngun liãûu cho
phán xỉåíng gim nhåït (VB) v sn xút Bitum.
Phán xỉåíng Reforming xục tạc våïi ngưn ngun liãûu cọ thãø l:
Phán âoản xàng nàûng thu âỉåüc tỉì phán xỉåíng DA.
Xàng thu âỉåüc tỉì quạ trçnh gim nhåït.
Mäüt phán xỉåíng Cracking xục tạc táưng säi âãø xỉí l pháưn cáút
chán khäng.
Phán xỉåíng gim nhåït xỉí l pháưn càûn chỉng cáút chán khäng.
Phán xỉåíng HDS âãø tạch loải lỉu hunh våïi cạc ngun liãûu
khạc nhau nhàòm âm bo tiãu chøn tỉìng sn pháøm.
Giạo viãn hỉåïng dáùn: Nguùn Thë Diãûu Hàòng.
Âäư ạn cäng nghãû 2. ỈÏng dủng dáưu thä. Trang 18
CHỈÅNG II. TÊNH CÁN BÀỊNG VÁÛT CHÁÚT.
Tênh cán bàòng váût cháút cho mäùi cäng âoản theo nàng sút täúi
âa mäùi phán xỉåíng v cho ton nh mạy.
1 PHÁN XỈÅÍNG CHỈNG CÁÚT KHÊ QUØN.
Phán xỉåíng chỉng cáút khê quøn l phán xỉåíng xỉí l mäüt
lỉåüng ngun liãûu låïn nháút so våïi cạc phán xỉåíng khạc trong nh
mạy. Âáy l quạ trçnh xỉí l så bäü âáưu tiãn thỉûc hiãûn quạ trçnh váût
l chỉng cáút nhàòm phán tạch dáưu thä ra lm cạc phán âoản: khê
(GAZ), xàng nhẻ (GAS), xàng nàûng (BNZ), kerosen (KER), gasoil nhẻ
(GOL), gasoil nàûng (GOH) v càûn ca quạ trçnh chỉng cáút khê quøn
(RA).Tỉì cạc phán âoản thu âỉåüc ny ta cọ thãø âem phäúi liãûu âãø
tảo cạc sn pháøm nãúu tho mn cạc tiãu chøn hồûc âỉåüc lm
ngun liãûu cho cạc quạ trçnh chuøn hoạ tiãúp theo.
Ngun liãûu ca quạ trçnh ny l dáưu thä sau khi â qua cạc
quạ trçnh tiãưn xỉí l âãø tạch múi, tảp cháút cå hc v äøn âënh
dáưu. Thạp chỉng cáút khê quøn dng âãú tạch cạc sn pháøm cọ

nhiãût âäü säi tháúp hån 370-380
o
C.
Giạo viãn hỉåïng dáùn: Nguùn Thë Diãûu Hàòng.
ọử aùn cọng nghóỷ 2. ặẽng duỷng dỏửu thọ. Trang 19
Phỏn xổồớng chổng cỏỳt khờ quyóứn laỡ phỏn xổồớng cồ baớn nhỏỳt
cuớa mọỹt nhaỡ maùy loỹc dỏửu vaỡ coù vai quyóỳt õởnh õóỳn nhaỡ maùy.
1.1 TấNH CN BềNG VT CHT CHO PHN XặNG CHặNG
CT KHấ QUYỉN.
1.1.1 Khoaớng nhióỷt õọỹ sọi cuớa caùc phỏn õoaỷn saớn phỏứm: T
i
- T
f
.
Theo caùc sọỳ lióỷu khoaớng nhióỷt õọỹ caùc phỏn õoaỷn saớn phỏứm
õổồỹc lỏỳy ra taỷi thaùp chổng cỏỳt khờ quyóứn nhổ sau.
GAZ GAS BNZ KER GOL GOH RDA
28 28- 65 65- 180 180- 250 250- 310 310- 370 370 +
Caùc giaù trở vóử % thóứ tờch (% vol) vaỡ % khọỳi lổồỹng (% mass)
tổỡng phỏn õoaỷn saớn phỏứm õổồỹc tờnh theo sọỳ lióỷu Table 2 vaỡ Table
3.
Khi maỡ caùc giaù trở nhióỷt õọỹ cuớa khoaớng phỏn õoaỷn khọng thờch
hồỹp vồùi giaù trở cuớa baớng thỗ aùp duỷng quy từc nọỹi suy sau.
V = V
1
+ (V
2
-V
1
)*

12
1
TT
TT


Hoỷc: m = m
1
+ (m
2
-m
1
)*
12
1
TT
TT


Trong õoù T laỡ giaù trở nhióỷt õọỹ cỏửn nọỹi suy ồớ giổợa hai giaù trở
nhióỷt õọỹ T
1
, T
2
.
1.1.2 Khoaớng thóứ tờch vaỡ phỏửn trm thóứ tờch caùc saớn phỏứm thu
õổồỹc (% vol).
GAZ GAS BNZ KER GOL GOH RDA
Ti-Tf(
o

C) 28 28- 65 65- 180 180- 250 250- 310 310- 370 370 +
Vi-Vf(%) 0- 1.67 1.67- 6.45 6.45- 24.93 24.93-
36.70
36.70- 47.90 47.90-
58.60
58.60- 100
Vol (%) 1.67 4.78 18.48 11.77 11.20 10.70 41.40
1.1.3 Phỏửn trm khọỳi lổồỹng caùc saớn phỏứm thu õổồỹc (% mass).
GAZ GAS BNZ KER GOL GOH RDA
Ti-Tf (
o
C) 28 28- 65 65- 180 180- 250 250- 310 310- 370 370 +
mi-mf (%) 0- 1.66 1.66- 4.74 4.74-
20.79
20.79-
31.78
31.78-
42.72
42.72-
53.67
53.67- 100
mass (%) 1.10 3.64 16.04 10.99 10.94 10.95 46.33
1.1.4 Tyớ troỹng caùc phỏn õoaỷn saớn phỏứm ( d
4
15
).
Khọỳi lổồỹng caùc phỏn õoaỷn õổồỹc tờnh theo cọng thổùc sau:

=


i
mm
Nón tyớ troỹng caùc phỏn õoaỷn tờnh theo phổồng phaùp cọỹng tờnh
vóử thóứ tờch.
Giaùo vión hổồùng dỏựn: Nguyóựn Thở Dióỷu Hũng.
ọử aùn cọng nghóỷ 2. ặẽng duỷng dỏửu thọ. Trang 20

=

ii
dVdV ..
Do õoù:

=


V
dV
d
ii
.
=


V
dV
ii
%
.*%
Tyớ troỹng caùc phỏn õoaỷn saớn phỏứm õổồỹc tờnh sọỳ lióỷu Table 1

nhổ sau.
Vồùi phỏn õoaỷn GAZ.
o
F %

vol d
60
60
d
60
60
*

vol
C2 0.02 0.3740 0.00748
C3 0.36 0.5079 0.18284
iC4 0.21 0.5631 0.11825
nC4 1.08 0.5840 0.63072
Total 1.67 0.9393
Trong õoù: d
60
60
= 1.002* d
4
15
.
Vỏy. d
4
15
(GAZ) =

002.1*67.1
9393.0
= 0.352
Vồùi phỏn õoaỷn GAS.
o
C %

vol d
60
60
d
60
60
*

vol
iC5 0.77 0.6250 0.4813
nC5 1.54 0.6311 0.97189
65 2.47 0.6628 1.64044
Total 4.78 3.094
Vỏỷy. d
4
15
(GAS) =
002.1*78.4
094.3
= 0.645
Vồùi phỏn õoaỷn BNZ.
o
C %


vol d
60
60
d
60
60
*

vol
70.0 0.51 0.6693 0.33805
85.0 1.64 0.6977 1.14423
100.0 2.10 0.7111 1.49331
120.0 2.80 0.7268 2.03504
135.0 2.80 0.7404 2.07312
150.0 2.80 0.7547 2.11316
160.0 1.90 0.7640 1.45160
175.0 3.00 0.7749 2.32470
180.0 0.93 0.7778 0.72592
Total 18.48 13.69913
Vỏy. d
4
15
(BNZ) =
002.1*48.18
69913.13
= 0.740
Giaùo vión hổồùng dỏựn: Nguyóựn Thở Dióỷu Hũng.
ọử aùn cọng nghóỷ 2. ặẽng duỷng dỏửu thọ. Trang 21
Vồùi phỏn õoaỷn KER.

o
C %

vol
d
60
60
d
60
60
*

vo
l
190.0 1.87 0.783
5
1.46253
205.0 2.30 0.794
1
1.82643
220.0 2.50 0.795
8
1.98950
235.0 2.50 0.802
6
2.00650
250.0 2.60 0.809
5
2.10470
Total 11.77 9.38966

Vỏy. d
4
15
(KER) =
002.1*77.11
38966.9
= 0.796
Vồùi phỏn õoaỷn GOL.
o
C %

vol d
60
60
d
60
60
*

vol
265.0 2.70 0.8193 2.21211
280.0 2.80 0.8324 2.33072
295.0 2.90 0.8403 2.43687
310.0 2.80 0.8453 2.36684
Total 11.20 9.34654
Vỏy. d
4
15
(GOL) =
002.1*2.11

34654.9
= 0.833
Vồùi phỏn õoaỷn GOH.
o
C %

vol
d
60
60
d
60
60
*

vo
l
325.0 2.70 0.851
9
2.30013
343.3 3.30 0.868
6
2.86638
355.0 2.10 0.888
3
1.86543
370.0 2.60 0.892
7
2.32102
Total 10.70 9.35296

Vỏy. d
4
15
(GOH) =
002.1*7.10
35296.9
= 0.872
Giaùo vión hổồùng dỏựn: Nguyóựn Thở Dióỷu Hũng.
ọử aùn cọng nghóỷ 2. ặẽng duỷng dỏửu thọ. Trang 22
Vồùi phỏn õoaỷn RDA. (Duỡng giaớn õọử 6.)
o
C %

vol
d
60
60
d
60
60
*

vo
l
385.0 2.60 0.893
9
2.32414
400.0 2.40 0.896
7
2.15208

415.0 2.50 0.902
4
2.25600
430.0 2.40 0.910
0
2.18400
445.0 2.30 0.915
9
2.10657
455.0 1.60 0.920
6
1.47296
475.0 2.90 0.924
8
2.68192
490.0 2.20 0.932
1
2.05062
510.0 2.60 0.936
5
2.43490
520.0 1.50 0.939
0
1.40850
535.0 1.60 0.945
2
1.51232
550.0 1.70 0.949
0
1.61330

565.0 1.50 0.954
8
1.43220
656.0 13.60 1.025
4
13.94544
Total 41.40 39.57495
Vỏy. d
4
15
(GOH) =
002.1*4.41
57495.39
= 0.954
Kióứm tra laỷi kóỳt quaớ so vồùi kóỳt quaớ khi tờnh theo giaớn õọử.
P.
õoaỷn
d
15
4
Giaớn
õọử
GAZ 0.352 0.352
GAS 0.645 0.645
BNZ 0.740 0.740
KER 0.796 0.796
Giaùo vión hổồùng dỏựn: Nguyóựn Thở Dióỷu Hũng.
ọử aùn cọng nghóỷ 2. ặẽng duỷng dỏửu thọ. Trang 23
GOL 0.833 0.833
GOH 0.872 0.872

RDA 0.954 0.962
1.1.5 Haỡm lổồỹng lổu huyỡnh trong caùc phỏn õoaỷn saớn phỏứm (% m
S).
Haỡm lổồỹng lổu huyỡnh trong mọựi phỏn õoaỷn dỏửu thọ õổồỹc tờnh
theo phổồng phaùp cọỹng tờnh vóử khọỳi lổồỹng.

=

ii
mSmS ..
Do õoù:

=


m
mS
S
ii
.
=


m
mS
ii
%
.%
Haỡm lổồỹng lổu huyỡnh trong caùc phỏn õoaỷn saớn phỏứm õổồỹc
tờnh dổỷa vaỡo sọỳ lióỷu Table 2.

Vồùi phỏn õoaỷn GAZ.
Vồùi phỏn õoaỷn GAS.

o
C % mass % S % S* % m
iC5 0.56 0.024 0.0134
nC5 1.14 0.024 0.0274
65 1.94 0.024 0.0466
Total 3.64 0.0874

Vỏỷy haỡm lổồỹng lổu huyỡnh cuớa phỏn õoaỷn GAS.
% S (GAS) =
64.3
0874.0
= 0.024
Vồùi phỏn õoaỷn BNZ.
o
C % mass % S % S* % m
70 0.40 0.024 0.0095
85 1.34 0.024 0.0322
100 1.75 0.024 0.0420
120 2.38 0.024 0.0571
135 2.43 0.025 0.0608
150 2.47 0.032 0.0790
160 1.70 0.044 0.0748
175 2.72 0.058 0.1578
180 0.86 0.062 0.0528
Total 16.04 0.5660
Vỏỷy haỡm lổồỹng lổu huyỡnh cuớa phỏn õoaỷn BNZ.
% S (BNZ) =

04.16
566.0
= 0.035
Vồùi phỏn õoaỷn KER.
Giaùo vión hổồùng dỏựn: Nguyóựn Thở Dióỷu Hũng.
ọử aùn cọng nghóỷ 2. ặẽng duỷng dỏửu thọ. Trang 24
o
C % mass % S % S* % m
190 1.71 0.069 0.1245
205 2.14 0.087 0.1862
220 2.33 0.120 0.2796
235 2.35 0.180 0.4230
250 2.46 0.290 0.7134
Total 10.99 1.7267
Vỏỷy haỡm lổồỹng lổu huyỡnh cuớa phỏn õoaỷn KER.
% S (KER) =
99.10
7267.1
= 0.1571
Vồùi phỏn õoaỷn GOL.
o
C % mass % S % S* % m
365 2.59 0.550 1.4245
280 2.73 0.800 2.1840
295 2.85 1.040 2.9640
310 2.77 1.190 3.2963
Total 10.94 9.8688
Vỏỷy haỡm lổồỹng lổu huyỡnh cuớa phỏn õoaỷn GOL.
% S (GOL) =
94.10

8688.9
= 0.902
Vồùi phỏn õoaỷn GOH.
o
C % mass % S % S* % m
325 2.69 1.350 3.6315
343.3 3.36 1.820 6.1152
355 2.18 2.130 4.6434
370 2.72 2.200 5.9840
Total 10.95 20.3741
Vỏỷy haỡm lổồỹng lổu huyỡnh cuớa phỏn õoaỷn GOH.
% S (GOH) =
95.10
3741.20
= 1.861
Vồùi phỏn õoaỷn RDA.
o
C % mass % S % S* % m
385 2.72 2.240 6.0928
400 2.52 2.260 5.6952
415 2.64 2.280 6.0192
430 2.56 2.310 5.9136
445 2.47 2.370 5.8539
455 1.72 2.420 4.1624
Giaùo vión hổồùng dỏựn: Nguyóựn Thở Dióỷu Hũng.
ọử aùn cọng nghóỷ 2. ặẽng duỷng dỏửu thọ. Trang 25
475 3.14 2.480 7.7872
490 2.40 2.570 6.1680
510 2.85 2.660 7.5810
520 1.65 2.740 4.5210

535 1.77 2.800 4.9560
540 0.63 2.827 1.7808
550 1.26 2.880 3.6624
565 1.67 2.940 4.9098
656 16.33 4.400 71.8520
Total 46.33 146.9553
Vỏỷy haỡm lổồỹng lổu huyỡnh cuớa phỏn õoaỷn GOH.
% S (GOH) =
33.46
9553.146
= 3.172
Kióứm tra laỷi kóỳt quaớ so vồùi kóỳt quaớ tờnh õổồỹc tổỡ giaớn
õọử.
P.
õoaỷn
S (%m) Giaớn
õọử
GAZ
GAS 0.024 0.024
BNZ 0.035 0.037
KER 0.157 0.157
GOL 0.902 0.902
GOH 1.861 1.861
RDA 3.172 3.172
1.1 Chố sọỳ Octan cuớa xng khọng pha chỗ: RON
Clair
.
Vồùi phỏn õoaỷn GAS .
Xaùc õởnh RON
Clair

dổỷa vaỡo giaớn õọử 3. RON
Clair
phuỷ thuọỹc
vaỡo nng suỏỳt cuớa phỏn õoaỷn GAS (theo % mass).
GAS % mass RON
Clair
RON ethyl 0.5
0
/
00
3.64 66.1 82
Vồùi phỏn õoaỷn BNZ.
Chố sọỳ Octan õổồỹc xaùc õởnh cọỹng tờnh theo thóứ tờch.
V * RON =

V
i
* RON
i

RON
2
=
2
11
**
V
RONVRONV

Dổỷa vaỡo giaớn õọử 3 õóứ xaùc õởnh RON

Clair
cuớa xng tọứng.
GAS BNZ T
Giaùo vión hổồùng dỏựn: Nguyóựn Thở Dióỷu Hũng.

×