Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài toán mã trường hợp kênh không bị nhiễu - Phần 1 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.97 KB, 7 trang )

7/2/2010
1
Chương 2:
Bài toán mã trường hợp
kênh không bị nhiễu
2.1 Tính giải được của một bộ mã
Giới thiệu bài toán mã
• Biến ngẫu nhiên X nhận các giá trị x
1
, x
2
, … , x
M
(gọi là các trạng thái của X) với xác suất tương
ứng p
1
, p
2
, …., p
M
• Dãy hữu hạn các giá trị của X gọi là mẫu tin
(message)
• Tập hợp {a
1
, a
2
, …, a
D
} gọi là tập các ký tự mã
(code character)
• Mỗi x


i
tương ứng với một dãy hữu hạn các ký tự
mã gọi là từ mã (character word)
• Tập các từ mã gọi là bộ mã (code)
7/2/2010Huỳnh Văn Kha
2
7/2/2010
2
Giới thiệu bài toán mã
• Giả sử các từ mã là khác nhau
• Mẫu tin do biến X sinh ra được mã hóa thành
một dãy các từ mã
• Mục tiêu của bài toán là cực tiểu hóa chiều dài
trung bình của mã
• Chiều dài của từ mã ứng với x
i
là n
i
, i = 1, 2, …, M.
Mục tiêu là cực tiểu hóa:
7/2/2010Huỳnh Văn Kha
3

Mã tiền tố và mã giải ñược
• Xét bộ mã nhị phân
• Dãy 010 có thể tương ứng với một trong ba mẩu
tin: x
2
, x
3

x
1
, x
1
x
4
. Nên không thể giải mã
• Cần có một số giới hạn trên các từ mã của 1 bộ mã
7/2/2010Huỳnh Văn Kha
4
x
1
0
x
2
010
x
3
01
x
4
10
7/2/2010
3
Mã tiền tố và mã giải ñược
• Bộ mã gọi là giải được nếu mỗi dãy hữu hạn các
từ mã đều tương ứng với nhiều nhất một mẫu tin
• Dãy A gọi là tiền tố của dãy B nếu dãy B có thể
được viết dưới dạng AC, với C là một dãy nào đó
• Bộ mã tiền tố là bộ mã có tính chất: không từ mã

nào là tiền tố của từ mã khác
• Bộ mã tiền tố là giải được, nhưng bộ mã giải được
chưa chắc là bộ mã tiền tố
• Bộ mã tiền tố có thể được giải mã từng bước
7/2/2010Huỳnh Văn Kha
5
Mã tiền tố và mã giải ñược
• Bộ mã sau là bộ mã tiền tố
• Bộ mã sau là giải được nhưng không là tiền tố
7/2/2010Huỳnh Văn Kha
6
x
1
0
x
2
100
x
3
101
x
4
11
x
1
0
x
2
01
7/2/2010

4
Giải thuật kiểm tra tính giải ñược
• Gọi S
0
là tập các từ mã ban đầu
• Xét tất cả các cặp từ mã trong S
0
. Nếu có các từ
mã W
i
, W
j
sao cho W
j
= W
i
A, cho hậu tố A vào
tập S
1
• Giả sử có tập S
n-1
(n>1). Nếu có W trong S
0
và A
trong S
n-1
sao cho A=WB, cho B vào S
n
. Nếu có
W’ trong S

o
và A’ trong S
n-1
sao cho W’=A’B’, cho
B’ vào S
n
• Định lý 2.1:
Một bộ mã là giải được nếu và chỉ nếu không
tập nào trong các tập S
1
, S
2
, S
3
, … chứa bất
kỳ từ mã nào
7/2/2010Huỳnh Văn Kha
7
Thuật toán kiểm tra tính giải ñược
x
1
a
x
2
c
x
3
ad
x
4

abb
x
5
bad
x
6
deb
x
7
bbcde
7/2/2010Huỳnh Văn Kha
8
7/2/2010
5
Thuật toán kiểm tra tính giải ñược
S
0
S
1
S
2
S
3
S
4
S
5
S
6
S

7
a d eb de b ad d eb
c bb cde bcde
ad
abb
bad
deb
bbcde
7/2/2010Huỳnh Văn Kha
9
• S
n
rỗng với mọi n>7
• ad thuộc S
5
nên bộ mã là không
giải được
• abbcdebad có thể giải mã thành
x
1
x
7
x
5
hoặc x
4
x
2
x
6

x
3
Tìm dãy mã không giải ñược
• Dãy các ký tự mã có thể đại diện cho 2 mẫu tin
được gọi là dãy mã không giải được
• Ta sẽ không chứng minh định lý 2.1 nhưng sẽ chỉ
ra cách tìm dãy mã không giải được
• Giả sử S
n
chứa từ mã W. Tiến hành ngược lại, ta
tìm được dãy:
A
0
, W
0
, A
1
, W
1
, …, A
n
, W
n
7/2/2010Huỳnh Văn Kha
10
7/2/2010
6
Tìm dãy mã không giải ñược
• A
0

, W
0
, W
1
, …, W
n
là các từ mã, A
i
ε S
i
(i = 1, 2, …,
n), W
0
= A
0
A
1
, A
n
= W
n
• Với mỗi i = 1, 2, …, n-1 thì hoặc A
i
= W
i
A
i+1
hoặc
W
i

= A
i
A
i+1
• Ví dụ trên, ta có:
7/2/2010Huỳnh Văn Kha
11
A
5
= ad ε S
5
W
5
= ad
A
4
= b ε S
4
W
4
= bad
A
3
= de ε S
3
W
3
= deb
A
2

= cde ε S
2
W
2
= c
A
1
= bb ε S
1
W
1
= bbcde
A
0
= a
W
0
= abb
Tìm dãy mã không giải ñược
• Ta xây dựng hai dãy, một dãy bắt đầu với A
0
W
1
,
dãy kia bắt đầu với W
0
• Nếu A
i
= W
i

A
i+1
, thêm W
i+1
vào cuối dãy chứa W
i
• Nếu W
i
= A
i
A
i+1
, thêm W
i+1
vào cuối dãy không
chứa W
i
• Tiếp tục như vậy đến W
n
• Người ta chứng minh được rằng hai dãy tạo
thành như trên là một, và chính là dãy mã không
giải được cần tìm
7/2/2010Huỳnh Văn Kha
12
7/2/2010
7
Tìm dãy mã không giải ñược
• A
0
W

1
= abbcde W
0
= abb
• W
1
= A
1
A
2
 thêm W
2
vào W
0
• A
0
W
1
= abbcde W
0
W
2
= abbc
• A
2
= W
2
A
3
 thêm W

3
vào W
0
W
2
• A
0
W
1
= abbcde W
0
W
2
W
3
= abbcdeb
• W
3
= A
3
A
4
 thêm W
4
vào A
0
W
1
• A
0

W
1
W
4
= abbcdebad W
0
W
2
W
3
= abbcdeb
• W
4
= A
4
A
5
 thêm W
5
vào W
0
W
2
W
3
• A
0
W
1
W

4
= abbcdebad W
0
W
2
W
3
W
5
= abbcdebad
7/2/2010Huỳnh Văn Kha
13
• Chú ý: Ta thêm các W
i
vào các dãy ngắn hơn
7/2/2010Huỳnh Văn Kha
14
x
1
abc 010
x
2
abcd 0001
x
3
e 0110
x
4
dba 1100
x

5
bace 00011
x
6
ceac 00110
x
7
ceab 11110
x
8
eabd 101011

×