Tải bản đầy đủ (.pdf) (162 trang)

BÀI GIẢNG: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH B pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 162 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA KẾ TOÁN
#"
MÔN HỌC
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH B
GIẢNG VIÊN: ThS. LÊ THỊ MỸ HẠNH
Kế toán tài chính B
Kế

toán

tài

chính

B
DÀNH CHO SV NGÀNH TÀI CHÍNHDÀNH CHO SV NGÀNH TÀI CHÍNH
Giảng viên: Th.S Lê Thị Mỹ Hạnh
WX
1
Mục tiêu môn học
Mục

tiêu

môn

học
 Giớithi

uvànắmbắtn



idun
g
m

tsố
p
hầnhànhk
ế


g

p
toán trong doanh nghiệpvàhiểuquytrìnhcáchthức
hạch toán các phầnhànhkế toán vào thựctiễn
dh
hiệ
d
oan
h
n
ghiệ
p
 Gồm: kế toán nguyên vậtliệuvàcôngcụ dụng cụ, kế

tài


đị h

kế

tiề
lươ
kế

hi
t
o
á
n
tài
s

nc

đị
n
h
,
kế
t
o
á
n
tiề
n
lươ
n
g

,
kế
t
o
á
nc
hi

phí sảnxuất và tính giá thành, kế toán thành phẩm-
hàng
hoá

tiêu
thụ
sản
phẩm
xác
định
kết
quả
hàng
hoá

tiêu
thụ
sản
phẩm
,
xác
định

kết
quả
kinh doanh
Kếtcấumônhọc
Kết

cấu

môn

học
0. Kiểmtrakiếnthức
,
Giớithi

u
v
àônt
ập
NLKT
,

ập
1. Kế toán nguyên vậtliệu, công cụ dụng cụ
2. K
ế
toá
n

i

sả
n
cố
đị
nh
ế
toá

sả
cố
đị
3. Kế toán tiềnlương và các khoảntrích
4
Kế
toán
chi
phí
sản
xuất

tính
giá
thành
4
.
Kế
toán
chi
phí
sản

xuất

tính
giá
thành
5. Kế toán thành phẩm-hàng hóa và tiêu thụ
thành
phẩm

hàng
hóa
thành
phẩm
hàng
hóa
6. Kế toán xác định kếtquả kinh doanh
Tài liệ hkhả
Tài

liệ
u t
h
am
khả
o
 Tàiliệutómtắtbàigiảngdogiảngviênphát
 Kếtoántàichính
,
PGS.TS.VõVănNh


và
, ị
nhómtácgiả,NXBlaođộng2009.
 Sáchbàitậpkếtoántàichính(Bàitập,bài
iải â hỏi ắ hiệ PGSTSVõVă
g
iải
,c
â
u
hỏi
tr

cng
hiệ
m,
PGS
.
TS
.



n
Nhị,Ths.HoàngCẩmTrang,Ths.LêThịMỹ
Hạnh NXB Thanh Niên 2009)
Hạnh
…,
NXB


Thanh

Niên

2009)
 TrangwebBộTàichính:www.mof.gov.vn

Sách và tài liệu tham khảo khác
4

Sách



tài

liệu

tham

khảo

khác
BÀI 1
BÀI

1
5
Ê
M


C TI
Ê
U
 Nắm bắt được nguyên vật liệu và CCDC
tron
g
doanh n
g
hi
ệp

ggệp
 Các phương pháp tính giá nhập và xuất
củaNguyênvậtliệu

CCDC
của

Nguyên

vật

liệu

CCDC
 Quá trình ghi nhận NVL và CCDC trong kế
toán
toán
6


AKẾ TOÁN NGUYÊN VẬTLiỆU

A
.
KẾ

TOÁN

NGUYÊN

VẬT

LiỆU
1. Khái niệm
a)
Đặc điểm
a)
Đặc

điểm
 Tham gia vào 1 chu kỳ sản xuất
 Thay đổi hình dáng ban đầu

Chuyểntoànbộ giá trị vào sảnphẩm làm ra

Chuyển

toàn


bộ

giá

trị

vào

sản

phẩm

làm

ra
7
7
b)
Phân loại
b)
Phân

loại
 N
g
uyên vậtliệu chính

ật
liệ
h


Ng
uy
ê
nv
ật
liệ
up
h


Nhiên
liệu

Nhiên
liệu

Phụ
tùng
thay
thế

Phụ
tùng
thay
thế
 Vậtliệukhác
8
c)c) Ppháp ghi nhận hàng tồn khoPpháp ghi nhận hàng tồn kho
Ppháp ghi nhậnPpháp ghi nhận

Ppháp

ghi

nhậnPpháp

ghi

nhận
hàng tồn khohàng tồn kho
Kê khaiKê khai
KiểmkêKiểmkê


khai



khai

thường xuyênthường xuyên
Kiểm



Kiểm



định kỳđịnh kỳ

9
9
(1)
Phương
pháp

khai
thường
(1)
Phương
pháp

khai
thường
xuyên
TG VL
CUỐIKỲ
= TGVL
ĐẦU
KỲ
+ TGVL NHẬP
TRONG KỲ
- TGVL XUẤT
TRONG KỲ
CUỐIKỲ
ĐẦU
KỲ
TRONG

KỲ

TRONG

KỲ
10
(2)
Phương pháp kiểmkêđịnh kỳ
(2)
Phương

pháp

kiểm



định

kỳ
TGVL XUẤT
TRONG KỲ
=
TGVL
ĐẦUKỲ
+
TGVL NHẬP
TRONG KỲ
-
TG VL
CUỐIK



11
2.
Kế
toán
nhập
xuất
tồn
vật
liệu
2.
Kế
toán
nhập
xuất
tồn
vật
liệu
2.1 Tính giá vậtliệunhậpkho
 Mua ngoài:
GIÁ
Giá
mua
hi

Chiết
khấ
GIÁ

NHẬP

KHO
=
Giá
mua
(chưa
VAT)
+
C
hi
p

mua
-
khấ
u
,

giảmgiá
KHO
VAT)
12
12
b) Tính giá vật liệu xuất kho
NHẬP TRƯỚC
XuẤT
TRƯỚC
NH

P SAU
XuẤT

TRƯỚC
(FIFO)
NH

P

SAU
XUẤT TRƯỚC
(LIFO)
THỰCTẾ
(LIFO)
THỰC

TẾ

ĐÍCH DANH
BÌNH QUÂN
GIA
Q
UY

N
13
Q
BÌNH QUÂN GIA QUYỀN
BÌNH

QUÂN

GIA


QUYỀN
BÌNH QUÂN
B
Ì
NH
Q
UÂN
BÌNH

QUÂN

CUỐI KỲ
Q
LIÊN HOÀN
14
Í

D

Tại một DN có tài liệu sau:

V
ật liệu tồn kho đầu thán
g
10/X: 200 k
g
,
đơn giá 3.000đ/kg
 Ngày 6/10 nhập kho 500 kg, ĐG 3.280 đ/kg


Ngày 15/10 xuất kho 400 kg

Ngày

15/10

xuất

kho

400

kg
 Ngày 20/10 nhập kho 300 kg, ĐG 3.300đ/kg
N à 30/10 ất kh 400 k
15
15

Ngà
y
30/10
xu
ất

kh
o
400

kg

Yêu cầu
: Tính giá trị vật liệu xuất trong tháng
3. Kế toán tình hình nhậpxuấtVL
3.

Kế

toán

tình

hình

nhập

xuất

VL
3.1 Tài khoản sử dụng

Tài khoản 151

Hàng mua đang

Tài

khoản

151


Hàng

mua

đang

đi đường”
 Tài khoản 152 “Nguyên vật liệu

16
TK 152
SDĐK: TGVL tồn ĐK
SDCK: TGVL còn Cuốikỳ
SDCK:

TGVL

còn

Cuối

kỳ
17
17
TK 151
SDĐK: TGVL đang đi
đườn
g
Đ
ẦU K


g
SDCK: TGVL đang đi
đường CUỐI KỲ
18
18
3.2 Trình tự hạch toán
a) Kế toán vật liệu nhập kho
(1) Khi doanh nghiệpmuavậtliệu (VL) về
(1)

Khi

doanh

nghiệp

mua

vật

liệu

(VL)

về

nhập kho, kế toán phản ánh như sau:
Că ứ àiá hế GG à ố



n c

v
à
o
giá
mua, t
h
u
ế

G
T
G
T v
à
s


tiền thanh toán, ghi:
 Nợ152 (
g
iá mua)
 Nợ 133 (thuế VAT)
19
 Có 111, 112, 141, 331 (Số tiền thanh toán)
3.2 Trình tự hạch toán
)
Kế tá ậtliệ hậ kh

a
)
Kế

t
o
á
n v
ật

liệ
u n
hậ
p
kh
o
(1) Khi doanh nghiệp mua vật liệu (VL) về nhập
kho, kế toán phản ánh như sau:
 Các khoản chi
p

p
hát sinh tron
g

q
uá trình
pp gq
mua VL như chi phí vận chuyển, bốc dỡ, …
đư


c tính vào
g
iá nh
ập
VL và
g
hi:
ợ g ậpg
Nợ 152
Có 111 112 331
20


111
,
112
,
331
3.2 Trình tự hạch toán
)
Kế tá ậtliệ hậ kh
a
)
Kế

t
o
á
n v

ật

liệ
u n
hậ
p
kh
o
(1) Khi doanh nghiệp mua vật liệu (VL) về
nhập kho, kế toán phản ánh như sau:
 Nếu mua VL mà đu

c hưởn
g
chiết khấu ho

c
ợ g ặ
giảm giá, phải ghi giảm giá nhập kho:
Nợ 111, 112, 331
Nợ

111,

112,

331
Có 152
21
21

3.2 Trình tự hạch toán
a)Kế toán vật liệu nhập kho
(3)
NếuVLđã mua nhưng cuối tháng chưavề
(3)
Nếu

VL

đã

mua

nhưng

cuối

tháng

chưa

về

và chưa được nhập kho,
Nợ 151 (giá mua)
Nợ

151

(giá


mua)
Nợ 133 (thuế VAT)
Có 111, 112, 331 (Số tiền thanh toán)
 Sau đó khi xuất VL về & đư

c nh
ập
kho
,

g
hi:
ợ ập,g
Nợ 152
Có 151
22


151
22
b) Kế toán VL xuất kho
Khi xuấtkhoVL để sử dụng cho hoạt động SXKD
Nợ
621

CPNVL
trực
tiếp


(
dùng
để
SXSP)
Nợ
621

CPNVL

trực
tiếp

(
dùng
để
SXSP)
Nợ 627 “CPSX chung” (dùng ở Phân xưởng)
Nợ
641”Chi
phí
bán
hàng
”(
dùng
cho
bán
Nợ
641”Chi

phí

bán
hàng


(
dùng
cho
bán
hàng)
í
ù




Nợ 642 “Chi ph
í
QLDN” (d
ù
n
g

b

ph

nqu

n
lý, ở văn phòng)

23
Có 152 (Trị giá VL xuất dùng)
23
Ví dụ
T
ại một doanh n
g
hiệp có các tài liệu như sau:
VL
tồn
kho
đầu
tháng
: 200kg 4 000đ/kg

VL

tồn
kho
đầu
tháng
:

200kg
,
4
.
000đ/kg
 Tình hình phát sinh trong tháng:
Nhậ

kh
800k VL

t ả
tiề
ười



Nhậ
p
kh
o
800kg

VL
c

a
t
r

tiề
nn
gười

n:
giá
mua
là 3.500đ/kg, Thuế VAT 10%. Chi phí vận chuyểnbốc

dỡ
số
VL
này
được
chi
trả
bằng
tiền
mặt

300 000đ
dỡ
số
VL

này
được
chi

trả
bằng
tiền
mặt

300
.
000đ
 Xuất kho 700kg VL sử dụng cho:
Trực

tiếp
sản
xuất
sản
phẩm
600kg

Trực
tiếp
sản
xuất
sản
phẩm
600kg
 Phụcvụở phân xưởng 100kg
Biết
VL
ất
kh
th
hươ

ĐGBQ
24

Biết
VL
xu
ất
kh

o
th
eo p
hươ
n
g
p

p
ĐGBQ
.

Yêu cầu
: Tính toán, định khoản

×