Kiểm tra 45 phút
Môn: Hóa 12
Tên: Lớp:
Đề số 1
1. Dãy những chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch axit vừa tác dụng được với
dung dịch kiềm ?
AlCl
3
và Al
2
(SO
4
)
3
Al
2
(SO
4
)
3
và Al
2
O
3
Al(OH)
3
và Al
2
O
3
Al(NO
3
)
3
vàAl(OH)
3
2. Cho các kim loại: Na , Mg , Fe , Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là:
Na Fe Al Mg
3. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là:
RO
2
R
2
O RO
R
2
O
3
4. Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch Cu(NO
3
)
2
giải phóng kim loại Cu là:
Fe và Ag Fe và Au Al và Fe Al và Ag
5. Để phân biệt dung dịch AlCl
3
và dung dịch KCl ta dùng dung dịch:
NaOH
H
2
SO
4
NaNO
3
HCl
6. Để làm mềm một loại nước cứng có chứa CaCl
2
và Mg(HCO
3
)
2
ta có thể dùng:
Ca(OH)
2
NaCl NaOH
Na
2
CO
3
7. Để phân biệt các chất rắn: Mg , Al , Al
2
O
3
trong ống nghiệm mất nhãn người ta dùng dung
dịch:
NaOH HCl loãng H
2
SO
4
loãng HNO
3
đặc nóng
8. Cho phản ứng: aAl + bHNO
3
> cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O. Hệ số a, b, c, d, e là các số
nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng:
6 5 4 7
9. Những tính chất vật lí chung của kim loại như: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có
ánh kim được gây nên chủ yếu bởi:
proton electron tự do nơtron cả proton và nơtron
10. Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lit H
2
(đktc). Giá
trị của m là: (cho Al = 27 , H= 1 , O = 16 , Na = 23)
2,7 gam 10,8 gam 8,1 gam 5,4 gam
11. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch:
NaOH HCl
Cu(NO
3
)
2
H
2
SO
4
đặc nguội
12. Kim loại Ni phản ứng được tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?
NaCl , AlCl
3
, ZnCl
2
Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaCl
MgSO
4
, CuSO
4
, AgNO
3
AgNO
3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
13. Giả sử cho 9,6 gam bột đồng vào 100 ml dung dịch AgNO
3
0,2M. Sau khi kết thúc phản
ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: (cho Cu = 64 , Ag = 108, N =14 , O = 16)
32,4 gam 11,12 gam 2,16 gam 12,64 gam
14. Nhôm oxit (Al
2
O
3
) không phản ứng được với dung dịch:
NaOH
H
2
SO
4
NaCl
HNO
3
15. Kim loại tác dụng được với axit HCl là:
Au Cu Zn Ag
16. Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là:
Zn Mg Al Cu
17. Trung hòa V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
(cho Na = 23 , H = 1 , O = 16 , Cl = 35,5)
300 ml 200 ml 400 ml 100 ml
18. Cho các ion: Fe
2+
(1) , Ag
+
(2) , Cu
2+
(3). Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa
của các ion đó là:
(2) ; (3) ; (1) (1) ; (2) ; (3) (2) ; (1) ; (3) (1) ; (3) ; (2)
19. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:
Na Fe K Ba
20. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ?
NaHCO
3
Al(OH)
3
ZnSO
4
Al
2
O
3
21. Cation M
+
có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s
2
2p
6
.M
+
là cation nào sau đây ?
Rb
+
Li
+
Na
+
K
+
22. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lit khí (đktc) ở anot (cực
dương) và 6,24 gam kim loại ở anot (cực âm). Công thức hóa học của muối đem điện phân là
công thức nào sau đây ? (cho K = 39 , Na = 23 , Li = 7 , Rb = 85)
RbCl KCl LiCl NaCl
23. Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào ống nghiệm đựng
dung dịch AlCl
3
.
dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH
3
dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốt
sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa
sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và không màu
24. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là:
Ca(OH)
2
Mg(OH)
2
KOH
Al(OH)
3
25. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl
2
là:
dùng Na
+
để khử Ca
2+
trong dung dịch CaCl
2
điện phân CaCl
2
nóng chảy
nhiệt phân CaCl
2
điện phân dung dịch CaCl
2
26. Trong các muối sau, muối nào dể bị nhiệt phân ?
NaNO
3
LiCl
NaHCO
3
KBr
27. Trộn 100 ml dung dịch AlCl
3
1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M , sau khi phản ứng kết
thúc khối lượng kết tủa thu được là:(cho Al = 27, Cl = 35,5 , O = 16 , H =1 , Na =23)
12,3 gam 3,9 gam 7,8 gam 9,1 gam
28. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm: CuO ; Al
2
O
3
và MgO (nung nóng) khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
Cu , MgO , Al
2
O
3
Cu , Al
2
O
3
, Mg Cu , Al , MgO Cu , Al, Mg
29. Số electron lớp ngoài cùng của các kim loại thuộc nhóm IIA là:
4 1 2 3
30. Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
1s
2
2s
2
2p
6
Hết.
Kiểm tra 45 phút
Môn: Hóa 12
Tên: Lớp:
Đề số 2
1. Số electron lớp ngoài cùng của các kim loại thuộc nhóm IIA là:
3 2 1 4
2. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch:
H
2
SO
4
đặc nguội NaOH HCl
Cu(NO
3
)
2
3. Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch Cu(NO
3
)
2
giải phóng kim loại Cu là:
Fe và Au Fe và Ag Al và Ag Al và Fe
4. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ?
Al(OH)
3
Al
2
O
3
NaHCO
3
ZnSO
4
5. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl
2
là:
điện phân dung dịch CaCl
2
nhiệt phân CaCl
2
dùng Na
+
để khử Ca
2+
trong dung dịch CaCl
2
điện phân CaCl
2
nóng chảy
6. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là:
R
2
O
R
2
O
3
RO
2
RO
7. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lit khí (đktc) ở anot (cực
dương) và 6,24 gam kim loại ở anot (cực âm). Công thức hóa học của muối đem điện phân là
công thức nào sau đây ? (cho K = 39 , Na = 23 , Li = 7 , Rb = 85)
RbCl NaCl LiCl KCl
8. Kim loại Ni phản ứng được tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?
MgSO
4
, CuSO
4
, AgNO
3
AgNO
3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaCl
NaCl , AlCl
3
, ZnCl
2
9. Kim loại tác dụng được với axit HCl là:
Cu Zn Ag Au
10. Cho các kim loại: Na , Mg , Fe , Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là:
Na Mg Al Fe
11. Dãy những chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch axit vừa tác dụng được với
dung dịch kiềm ?
Al(NO
3
)
3
và Al(OH)
3
Al
2
(SO
4
)
3
và Al
2
O
3
Al(OH)
3
và Al
2
O
3
AlCl
3
và Al
2
(SO
4
)
3
12. Cation M
+
có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s
2
2p
6
.M
+
là cation nào sau đây ?
Na
+
K
+
Rb
+
Li
+
13. Để phân biệt các chất rắn: Mg , Al , Al
2
O
3
trong ống nghiệm mất nhãn người ta dùng
dung dịch:
H
2
SO
4
loãng HNO
3
đặc nóng NaOH HCl loãng
14. Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
1s
2
2s
2
2p
6
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
15. Giả sử cho 9,6 gam bột đồng vào 100 ml dung dịch AgNO
3
0,2M. Sau khi kết thúc phản
ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: (cho Cu = 64 , Ag = 108, N =14 , O = 16)
2,16 gam 11,12 gam 12,64 gam 32,4 gam
16. Để làm mềm một loại nước cứng có chứa CaCl
2
và Mg(HCO
3
)
2
ta có thể dùng:
Ca(OH)
2
Na
2
CO
3
NaOH NaCl
17. Những tính chất vật lí chung của kim loại như: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có
ánh kim được gây nên chủ yếu bởi:
nơtron cả proton và nơtron electron tự do proton
18. Nhôm oxit (Al
2
O
3
) không phản ứng được với dung dịch:
NaCl NaOH
HNO
3
H
2
SO
4
19. Trung hòa V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
(cho Na = 23 , H = 1 , O = 16 , Cl = 35,5)
100 ml 200 ml 300 ml 400 ml
20. Trộn 100 ml dung dịch AlCl
3
1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M , sau khi phản ứng kết
thúc khối lượng kết tủa thu được là:(cho Al = 27, Cl = 35,5 , O = 16 , H =1 , Na =23)
12,3 gam 9,1 gam 7,8 gam 3,9 gam
21. Trong các muối sau, muối nào dể bị nhiệt phân ?
LiCl KBr
NaHCO
3
NaNO
3
22. Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lit H
2
(đktc). Giá
trị của m là: (cho Al = 27 , H= 1 , O = 16 , Na = 23)
8,1 gam 10,8 gam 5,4 gam 2,7 gam
23. Để phân biệt dung dịch AlCl
3
và dung dịch KCl ta dùng dung dịch:
H
2
SO
4
HCl NaOH
NaNO
3
24. Cho các ion: Fe
2+
(1) , Ag
+
(2) , Cu
2+
(3). Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa
của các ion đó là:
(2) ; (1) ; (3) (2) ; (3) ; (1) (1) ; (2) ; (3) (1) ; (3) ; (2)
25. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm: CuO ; Al
2
O
3
và MgO (nung nóng) khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
Cu , Al
2
O
3
, Mg
Cu , MgO , Al
2
O
3
Cu , Al, Mg Cu , Al , MgO
26. Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là:
Mg Al Zn Cu
27. Cho phản ứng: aAl + bHNO
3
> cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O. Hệ số a, b, c, d, e là các số
nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng:
4 7 5 6
28. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:
Ba K Na Fe
29. Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào ống nghiệm đựng
dung dịch AlCl
3
.
sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa
dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốt
sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và không màu
dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH
3
30. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là:
Ca(OH)
2
Al(OH)
3
KOH
Mg(OH)
2
Hết.
Kiểm tra 45 phút
Môn: Hóa 12
Tên: Lớp:
Đề số 3
1. Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
1s
2
2s
2
2p
6
2. Kim loại tác dụng được với axit HCl là:
Cu Au Zn Ag
3. Kim loại Ni phản ứng được tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?
Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaCl
AgNO
3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
MgSO
4
, CuSO
4
, AgNO
3
NaCl , AlCl
3
, ZnCl
2
4. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm: CuO ; Al
2
O
3
và MgO (nung nóng) khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
Cu , Al, Mg Cu , Al
2
O
3
, Mg
Cu , MgO , Al
2
O
3
Cu , Al , MgO
5. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là:
RO
2
R
2
O
3
R
2
O RO
6. Giả sử cho 9,6 gam bột đồng vào 100 ml dung dịch AgNO
3
0,2M. Sau khi kết thúc phản
ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: (cho Cu = 64 , Ag = 108, N =14 , O = 16)
32,4 gam 11,12 gam 12,64 gam 2,16 gam
7. Cation M
+
có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s
2
2p
6
.M
+
là cation nào sau đây ?
Li
+
K
+
Na
+
Rb
+
8. Những tính chất vật lí chung của kim loại như: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có
ánh kim được gây nên chủ yếu bởi:
electron tự do cả proton và nơtron proton nơtron
9. Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào ống nghiệm đựng
dung dịch AlCl
3
.
dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốt
sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa
sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và không màu
dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH
3
10. Trộn 100 ml dung dịch AlCl
3
1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M , sau khi phản ứng kết
thúc khối lượng kết tủa thu được là:(cho Al = 27, Cl = 35,5 , O = 16 , H =1 , Na =23)
12,3 gam 9,1 gam 7,8 gam 3,9 gam
11. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lit khí (đktc) ở anot (cực
dương) và 6,24 gam kim loại ở anot (cực âm). Công thức hóa học của muối đem điện phân là
công thức nào sau đây ? (cho K = 39 , Na = 23 , Li = 7 , Rb = 85)
NaCl RbCl KCl LiCl
12. Để phân biệt dung dịch AlCl
3
và dung dịch KCl ta dùng dung dịch:
HCl
H
2
SO
4
NaNO
3
NaOH
13. Cho phản ứng: aAl + bHNO
3
> cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O. Hệ số a, b, c, d, e là các số
nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng:
5 6 7 4
14. Nhôm oxit (Al
2
O
3
) không phản ứng được với dung dịch:
H
2
SO
4
NaOH
HNO
3
NaCl
15. Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là:
Cu Mg Al Zn
16. Cho các ion: Fe
2+
(1) , Ag
+
(2) , Cu
2+
(3). Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa
của các ion đó là:
(2) ; (3) ; (1) (2) ; (1) ; (3) (1) ; (3) ; (2) (1) ; (2) ; (3)
17. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là:
Mg(OH)
2
Al(OH)
3
KOH
Ca(OH)
2
18. Trung hòa V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
(cho Na = 23 , H = 1 , O = 16 , Cl = 35,5)
300 ml 400 ml 100 ml 200 ml
19. Để phân biệt các chất rắn: Mg , Al , Al
2
O
3
trong ống nghiệm mất nhãn người ta dùng
dung dịch:
HCl loãng H
2
SO
4
loãng NaOH HNO
3
đặc nóng
20. Cho các kim loại: Na , Mg , Fe , Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là:
Fe Mg Al Na
21. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch:
NaOH
Cu(NO
3
)
2
H
2
SO
4
đặc nguội HCl
22. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl
2
là:
điện phân dung dịch CaCl
2
điện phân CaCl
2
nóng chảy
nhiệt phân CaCl
2
dùng Na
+
để khử Ca
2+
trong dung dịch CaCl
2
23. Dãy những chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch axit vừa tác dụng được với
dung dịch kiềm ?
Al(NO
3
)
3
và Al(OH)
3
Al
2
(SO
4
)
3
và Al
2
O
3
Al(OH)
3
và Al
2
O
3
AlCl
3
và Al
2
(SO
4
)
3
24. Để làm mềm một loại nước cứng có chứa CaCl
2
và Mg(HCO
3
)
2
ta có thể dùng:
NaCl
Ca(OH)
2
Na
2
CO
3
NaOH
25. Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lit H
2
(đktc). Giá
trị của m là: (cho Al = 27 , H= 1 , O = 16 , Na = 23)
10,8 gam 2,7 gam 5,4 gam 8,1 gam
26. Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch Cu(NO
3
)
2
giải phóng kim loại Cu là:
Al và Fe Al và Ag Fe và Au Fe và Ag
27. Số electron lớp ngoài cùng của các kim loại thuộc nhóm IIA là:
2 4 1 3
28. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ?
NaHCO
3
ZnSO
4
Al(OH)
3
Al
2
O
3
29. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:
K Ba Na Fe
30. Trong các muối sau, muối nào dể bị nhiệt phân ?
KBr
NaNO
3
LiCl
NaHCO
3
Hết.
Đáp án
Đề số 1
1. C 2. A 3. B 4. C 5. A 6. D 7. A 8. B 9. B 10. A 11. D 12. D 13. B
14. C 15. C 16. D 17. D 18. D 19. B 20. C 21. C 22. B 23. A 24. D 25. B 26. C
27. B 28. A 29. C 30. B
Đáp án
Đề số 2
1. B 2. A 3. D 4. D 5. D 6. A 7. D 8. B 9. B 10. A 11. C 12. A 13. C
14. D 15. B 16. B 17. C 18. A 19. A 20. D 21. C 22. D 23. C 24. D 25. B 26. D
27. C 28. D 29. D 30. B
Đáp án
Đề số 3
1. C 2. C 3. B 4. C 5. C 6. B 7. C 8. A 9. D 10. D 11. C 12. D 13. A
14. D 15. A 16. C 17. B 18. C 19. C 20. D 21. C 22. B 23. C 24. C 25. B 26. A
27. A 28. B 29. D 30. D