Đặc điểm và các phương thức kinh doanh
vận tải thủy nội địa.
Đặc điểm, vai trò vận tải thủy nội địa.
Thông th ng trong buôn bán, ng i bán, ng òi mua có hàng nh ng không có tàu, thuy n chuyênườ ườ ư ư ề để
ch . Vì v y h p ng mua bán hàng hóa th c hi n c, thì ng i bán ho c ng òi mua ph i iở ậ để ợ đồ ự ệ đượ ườ ặ ư ả đ
thuê tàu, thuy n… ch hàng. Vi c thuê tàu, thuy n … ch hàng hóa ó chính là vi c kí k t h pề để ở ệ ề để ở đ ệ ế ợ
ng chuyên ch hàng hóa b ng ng th y.đồ ở ằ đườ ủ
H p ng chuyên ch hàng hóa b ng ng th y chính là s th a thu n và k t c gi a hai bên: bênợ đồ ở ằ đườ ủ ự ỏ ậ ế ướ ữ
chuyên ch và bên thuê ch , theo ó ng i chuyên ch có ngh a v dùng tàu, thuy n… ch hàngở ở đ ườ ở ĩ ụ ề để ở
t m t c ng này n m t c ng khác nh m thu ti n c c do ng i thuê ch có ngh a v tr .ừ ộ ả đế ộ ả ằ ề ướ ườ ở ĩ ụ ả
Ngày nay khi xu th h i nh p hóa, toàn c u hóa ang xu h ng m nh m , các n c trên th gi iế ộ ậ ầ đ ở ướ ạ ẽ ướ ế ớ
ngày càng gia t ng buôn bán v i bên ngoài, vì v y v n t i bi n chi m v trí l n trong ho t ng v nă ớ ậ ậ ả ể ế ị ớ ạ độ ậ
chuy n hàng hóa. Vi t Nam v i v trí a lý thu n l i, v i b bi n dài kho ng 3200 km l i có nhi u v ng,ể ệ ớ ị đị ậ ợ ớ ờ ể ả ạ ề ũ
v nh, ch n gió t t, n c sâu r t có thích h p cho các tàu neo u xây d ng thành các h i c ng l n,ị ắ ố ướ ấ ợ đậ để ự ả ả ớ
bi n n c ta n m d c ng hàng h i qu c t t n d ng sang Thái Bình D ng, là n i giao l uể ướ ằ ọ đườ ả ố ế ừ ấ độ ươ ươ ơ ư
buôn bán qu c t c a nhi u n c, có nhi u c ng bi n cho vi c phát tri n v v n t i bi n. Vì v y vi cố ế ủ ề ướ ề ả ể ệ ể ề ậ ả ể ậ ệ
nâng cao kh n ng khai thác v n t i bi n s óng góp quan tr ng trong n n kinh t qu c dân nói chungả ă ậ ả ể ẽ đ ọ ề ế ố
và n n ngo i th ng n c ta nói riêng.ề ạ ươ ướ
Bên c nh v n t i b ng ng bi n, v n t i b ng ng sông c a n c ta c ng phát tri n khôngạ ậ ả ằ đườ ể ậ ả ằ đườ ủ ướ ũ ể
ng ng. V i h th ng sông ngòi d y d c và có nh ng con sông l n n i li n v i các qu c gia lân c n,ừ ớ ệ ố ầ ặ ữ ớ ố ề ớ ố ậ
th cho nên v n t i ng sông c ng óng góp m t ph n r t quan tr ng trong vi c v n chuy n hàngế ậ ả đườ ũ đ ộ ầ ấ ọ ệ ậ ể
hóa n i a và qu c t .ộ đị ố ế
Ưu nhược điểm của vận tải thủy
So v i m t s ph ng th c v n chuy n khác thì v n chuy n b ng ng th y có m t s u i m sau:ớ ộ ố ươ ứ ậ ể ậ ể ằ đườ ủ ộ ố ư đ ể
t ng i thu n ti n vì ng i thuê ch có th thuê b t c m t chi c tàu nào v i kích c và tr ng t i tươ đố ậ ệ ườ ở ể ấ ứ ộ ế ớ ỡ ọ ả ừ
vài ch c t n n hàng v n t n thuê ch hàng hóa cho mình và n b t c c ng nào mình mu n,ụ ấ đế ạ ấ để ở đế ấ ứ ả ố
v n chuy n c hàng hóa có kh i l ng l n, c ng k nh, giá c c t ng i r vì ngày nay ng i taậ ể đượ ố ượ ớ ồ ề ướ ươ đố ẻ ườ
có th óng nh ng con tàu r t l n t 200 n 400 nghìn t n cho nên giá c c tính trên n v hàngể đ ữ ấ ớ ừ đế ấ ướ đơ ị
hóa mà nó v n chuy n xu ng r t th p.ậ ể ố ấ ấ
C n c pháp lý c a nghi p v thuê tàu r t rõ ràng, v c b n tuân th các t p quán th ng m i vàă ứ ủ ệ ụ ấ ề ơ ả ủ ậ ươ ạ
hàng h i th hi n trong các i u ki n c s .ả ể ệ đ ề ệ ơ ở
Giao hàng làm cho các t p quán các l i ích khi giao k t h p ng kinh doanh th ng m i qu c t c aậ ợ ế ợ đồ ươ ạ ố ế ủ
các ng s c c th h n và xác th c h n.đươ ự đượ ụ ể ơ ự ơ
V n t i b ng ng th y có th ch c h u h t các lo i hàng: t hàng t p hóa, t p ph m, n hàngậ ả ằ đườ ủ ể ở đượ ầ ế ạ ừ ạ ạ ẩ đế
l ng, khí, hành khách cho n hàng ông l nh, hàng t i s ng.ỏ đế đ ạ ươ ố
Tuy nhiên, khi chuyên ch ng dài thì v n t i th y l i không thích h p v i chuyên ch nh ng hàngở đườ ậ ả ủ ạ ợ ớ ở ữ
hóa òi h i th i gian giao hàng nhanh. H n n a, chuyên ch hàng hóa xu t nh p kh u b ng ngđ ỏ ờ ơ ữ ở ấ ậ ẩ ằ đườ
bi n th ng g p nhi u r i ro nguy hi m, vì v n t i ng bi n ph thu c r t nhi u vào i u ki n tể ườ ặ ề ủ ể ậ ả đườ ể ụ ộ ấ ề đ ề ệ ự
nhiên . Môi tr ng ho t ng, th i ti t, i u ki n, th y v n trên m t bi n luôn luôn nh h ng n quáườ ạ độ ờ ế đ ề ệ ủ ă ặ ể ả ưở đế
trình chuyên ch . Nh ng r i ro, thiên tai, tai n n b t ng trên bi n th ng gây ra nh ng t n th t l nở ữ ủ ạ ấ ờ ể ườ ữ ổ ấ ớ
cho tàu hàng hóa , cho ng i. Tuy nhiên nh ng r i ro, t n th t trong hàng h i ang c kh c ph cườ ữ ủ ổ ấ ả đ đượ ắ ụ
d n b ng nh ng ph ng ti n k thu t hi n i.ầ ằ ữ ươ ệ ĩ ậ ệ đạ
Các phương thức kinh doanh vận tải thủy nội địa.
Các phương thức kinh doanh vận tải thủy nội
địa:
Hi n nay, có m t s hình th c phân lo i i tàu v n t i bi n nh sau:ệ ộ ố ứ ạ độ ậ ả ể ư
N u phân chia theo i t ng v n chuy n thì các tàu v n t i bi n chia thành ba lo i: Tàu hàng, tàuế đố ượ ậ ể ậ ả ể ạ
khách, tàu v a ch hàng v a ch khách.ừ ở ừ ở
Cách th c t ch c khai thác các lo i tàu m c dù có nh ng i m chung nh ng v n có nh ng i m khácứ ổ ứ ạ ặ ữ đ ể ư ẫ ữ đ ể
nhau.
Trong n i dung bài vi t này, em ch c p n tàu hàng.ộ ế ỉ đề ậ đế
C n c vào cách th c t ch c chuy n i (hình th c t ch c ch y tàu) c a các tàu v n t i bi n màă ứ ứ ổ ứ ế đ ứ ổ ứ ạ ủ ậ ả ể
ng i ta chia ho t ng c a i tàu v n t i bi n thành hai lo i: V n chuy n theo hình th c tàu chuy nườ ạ độ ủ độ ậ ả ể ạ ậ ể ứ ế
(tramp) và v n chuy n theo hình th c tàu ch (liner).ậ ể ứ ợ
c tr ng c b n trong ngành v n t i bi n hi n nay là ngoài nh ng tuy n v n t i th ng xuyên cĐặ ư ơ ả ậ ả ể ệ ữ ế ậ ả ườ đượ
t ch c theo hình th c khai thác tàu ch , do có nh ng l ng hàng hoá không l n v n xu t hi n trongổ ứ ứ ợ ữ ượ ớ ẫ ấ ệ
th tr ng v n t i, nên hình th c v n t i tàu chuy n v n r t phù h p v i nh ng n c ang phát tri n,ị ườ ậ ả ứ ậ ả ế ẫ ấ ợ ớ ữ ướ đ ể
kém phát tri n, i tàu v n t i bi n nh bé, h th ng c ng ch a phát tri n.ể độ ậ ả ể ỏ ệ ố ả ư ể
C n c theo d ng v n chuy n, ho t ng c a i tàu v n t i bi n c chia thành:ă ứ ạ ậ ể ạ độ ủ độ ậ ả ể đượ
V n chuy n ng bi n riêng r ; v n chuy n a ph ng th c (v n t i bi n ch là m t b ph n trongậ ể đườ ể ẽ ậ ể đ ươ ứ ậ ả ể ỉ ộ ộ ậ
dây chuy n v n chuy n t kho t i kho trên c s m t h p ng v n t i n nh t gi a ng i kinhề ậ ể ừ ớ ơ ở ộ ợ đồ ậ ả đơ ấ ữ ườ
doanh v n chuy n và ng i thuê v n chuy n); v n chuy n bi n pha sông; v n chuy n sà lan trên cácậ ể ườ ậ ể ậ ể ể ậ ể
tàu m trên bi n.ẹ ể
Các lo i tàu tham gia v n chuy n bao g m: tàu ch container; tàu d u; tàu ch hàng r i, ng; tàuạ ậ ể ồ ở ầ ở ờ đổ đố
m ch sà lan; tàu hàng khô, t ng h p.ẹ ở ổ ợ
V i các hình th c phân lo i i tàu nh trên, trong hàng h i có hai hình th c kinh doanh tàu: kinhớ ứ ạ độ ư ả ứ
doanh tàu ch y r ng (tramp) và kinh doanh tàu ch (liner).ạ ỗ ợ
Tàu ch y r ng hay còn g i là tàu ch y không nh k (Irregular) là tàu kinh doanh chuyên ch hàng hoáạ ỗ ọ ạ đị ỳ ở
(ch y u là hàng khô có kh i l ng l n và hàng l ng) trên c s h p ng thuê tàu. Nó ph c v theoủ ế ố ượ ớ ỏ ơ ở ợ đồ ụ ụ
yêu c u c a ng i thuê tàu.ầ ủ ườ
Tàu ch còn g i là tàu ch y nh k (Regular) là tàu kinh doanh th ng xuyên trên m t lu ng nh tợ ọ ạ đị ỳ ườ ộ ồ ấ
nh, ghé vào các c ng nh t nh và theo l ch trình ã s p x p t tr c. Hình th c này xu t hi n cu iđị ả ấ đị ị đ ắ ế ừ ướ ứ ấ ệ ố
th k XIX và c phát tri n nhanh chóng.ế ỷ đượ ể
Qua hai ph ng th c kinh doanh tàu ch y u trên, có các ph ng th c thuê tàu ch y u:ươ ứ ủ ế ở ươ ứ ủ ế
- Ph ng th c thuê tàu ch .ươ ứ ợ
- Ph ng th c thuê tàu chuy n.ươ ứ ế
- Ph ng th c thuê tàu nh h n.ươ ứ đị ạ
Phương thức thuê tàu chợ.
Thuê tàu chợ còn g i là l u c c tàu ch (Booking shipping space) là ng i ch thông qua ng i môiọ ư ướ ợ ườ ủ ườ
gi i thuê tàu yêu c u ch tàu ho c ng i chuyên ch giành cho thuê m t ph n chi c tàu ch ớ ầ ủ ặ ườ ở ộ ầ ế ợ để
chuyên ch hàng hoá t c ng này n c ng khác. M i quan h gi a ng i ch hàng và ng i chuyênở ừ ả đế ả ố ệ ữ ườ ủ ườ
ch c i u ch nh b ng v n n ng bi n.ở đượ đ ề ỉ ằ ậ đơ đườ ể
V n n ng bi n là b ng ch ng duy nh t xác nh n h p ng chuyên ch ng bi n ã c kýậ đơ đườ ể ằ ứ ấ ậ ợ đồ ở đườ ể đ đượ
k t, có ch c n ng:ế ứ ă
- Là biên lai nh n hàng c a ng i chuyên ch .ậ ủ ườ ở
- Là ch ng t xác nh n quy n s h u hàng hoá ghi trong v n n.ứ ừ ậ ề ở ữ ậ đơ
Ng i c m v n n h p pháp có quy n s h u hàng hoá và òi ng i chuyên ch giao hàng choườ ầ ậ đơ ợ ề ở ữ đ ườ ở
mình. Do ó nó là: ch ng t có giá tr mua bán, chuy n nh ng, c m c …. .đ ứ ừ ị để ể ượ ầ ố
- V n n là b ng ch ng xác nh n h p ng chuyên ch ã ký k t.ậ đơ ằ ứ ậ ợ đồ ở đ ế
* i t ng chuyên chĐố ượ ở tàu ch y th ng xuyên bao g m t t c các lo i hàng: hàng l ng, hàng khô có baoạ ườ ồ ấ ả ạ ỏ
bì hay tr n, thành ph m ho c bán thành ph m và các m t hàng nguyên li u … Các lo i hàng trongđể ầ ẩ ặ ẩ ặ ệ ạ
tàu ch y th ng xuyên bao g m các lo i hàng l , hàng c bi t òi h i x p d b ng ph ng phápạ ườ ồ ạ ẻ đặ ệ đ ỏ ế ỡ ằ ươ
chuyên môn.
Tàu ch là lo i tàu th ng c u trúc nhi u t ng boong, nhi u h m tr ng t i v a ph i, t c t i thi u làợ ạ ườ ấ ề ầ ề ầ ọ ả ừ ả ố độ ố ể
14 h i lý/gi . i v i tuy n bi n xa t c t i thi u là 16 h i lý/gi . Ngày nay th ng t t i 20 h iả ờ Đố ớ ế ể ố độ ố ể ả ờ ườ đạ ớ ả
lý/gi . Tàu th ng có thi t b x p d riêng trên tàu.ờ ườ ế ị ế ỡ
Ph ng th c thuê tàu chuy n.ươ ứ ế
Thuê tàu chuy nế (voyage charter) là ch tàu (ship's owner) cho ng i thuê tàu (charterer) thuê toà b hayủ ườ ộ
m t ph n chi c tàu ch y r ng (tramp) chuyên ch hàng hoá t m t hay vài c ng n m t hay vàiộ ầ ế ạ ỗ để ở ừ ộ ả đế ộ
c ng khác.ả
M i quan h gi a ch tàu và ng i thuê tàu c i u ch nh b ng m t v n b n g i là h p ng thuêố ệ ữ ủ ườ đượ đ ề ỉ ằ ộ ă ả ọ ợ đồ
tàu (Voyage charter party) vi t t t là C/P.ế ắ
* i t ng v n chuy nĐố ượ ậ ể c a tàu chuy n th ng là các lo i hàng có kh i l ng l n (hàng l ng, hàng khô)ủ ế ườ ạ ố ượ ớ ỏ
th ng ch y tàu bao g m các lo i hàng nh than, hàng ng c c, qu ng, s t thép, phân bón, ….ườ ở đầ ồ ạ ư ũ ố ặ ắ
Trên 80% hàng hoá c v n chuy n b ng tàu chuy n, t p trung các m t hàng sau: Các lo i qu ng,đượ ậ ể ằ ế ậ ở ặ ạ ặ
hàng h t, phân bón r i ho c óng bao, than và c c, g các lo i, ng r i hay óng bao.ạ ờ ặ đ ố ỗ ạ đườ ờ đ
- c i m c a h p ng tàu chuy n là ch hàng th ng thuê c chuy n, giá c th ng l ng thôngĐặ đ ể ủ ợ đồ ế ủ ườ ả ế ả ươ ượ
qua i lý.đạ
- Ph ng ti n v n chuy n bao g m các lo i tàu m t boong, mi ng h m l n, tàu chuyên dùng v nươ ệ ậ ể ồ ạ ộ ệ ầ ớ để ậ
chuy n các lo i hàng thích h p và các lo i tàu v n chuy n t ng h p.ể ạ ợ ạ ậ ể ổ ợ
C tàu v n chuy n chi m t l nhi u nh t là c tàu 1 v n t n n 2 v n t n. T c trung bình t 14 -ỡ ậ ể ế ỷ ệ ề ấ ỡ ạ ấ đế ạ ấ ố độ ừ
16 h i lý/gi . Th tr ng tàu chuy n th ng chia thành khu v c, c n c theo ph m vi ho t ng c aả ờ ị ườ ế ườ ự ă ứ ạ ạ độ ủ
tàu.
* Cách thuê tàu chuy n:ế Vi c giao d ch thuê tàu chuy n, hai bên t do th ng l ng v c giá c c vàệ ị ế ự ươ ượ ề ả ướ
i u ki n chuyên ch . Ch tàu gi quy n i u ng qu n lý con tàu, thu th và tr m i chi phí kinhđ ề ệ ở ủ ữ ề đ ề độ ả ỷ ủ ả ọ
doanh, m i r i ro v kinh doanh khai thác tàu. Ng i thuê tàu ph i tr c c theo kh i l ng hàngọ ủ ề ườ ả ả ướ ố ượ
chuyên ch ho c theo c c thuê bao c tàu. Ngoài ra có ch u chi phí b c x p hay không là do h pở ặ ướ ả ị ố ế ợ
ng quy nh.đồ đị
- Thuê tàu chuy n có các d ng sau:ế ạ
+ Thuê tàu chuy n n (Single voyage)ế đơ
+ Thuê tàu chuy n kh h i (Round voyage)ế ứ ồ
+ Thuê nhi u chuy n liên t c (Consecutive voyages). Ph ng th c này òi h i hai bên ph i quy nhề ế ụ ươ ứ đ ỏ ả đị
ch t ch trong h p ng.ặ ẽ ợ đồ
+ Thuê bao trong m t th i gian nh t nh (general contract of afreighetment) theo giá c c hai bênộ ờ ấ đị ướ
tho thu n. Th i gian th ng là thuê theo quý hay n m.ả ậ ờ ườ ă
+ Thuê theo h p ng nh h n (Time charter).ợ đồ đị ạ
Phương thức thuê tàu định hạn.
Thuê tàu nh h nđị ạ là ch tàu cho ng i thuê tàu thuê chi c tàu s d ng vào m c ích chuyên chủ ườ ế để ử ụ ụ đ ở
hàng hoá trong m t th i gian nh t nh. Hai bên cùng nhau ký k t m t v n b n g i là h p ng thuêộ ờ ấ đị ế ộ ă ả ọ ợ đồ
tàu nh h n (Time charter party). Theo h p ng này ch tàu có trách nhi m chuy n giao quy n sđị ạ ợ đồ ủ ệ ể ề ử
d ng chi c tàu thuê cho ng i thuê tàu và b o m "kh n ng i bi n" c a chi c tàu ó trong su t th iụ ế ườ ả đả ả ă đ ể ủ ế đ ố ờ
gian thuê tàu. Còn ng i thuê tàu có trách nhi m tr ti n thuê và ch u trách nhi m v vi c kinh doanhườ ệ ả ề ị ệ ề ệ
khai thác chi c tàu thuê, sau khi h t th i h n thuê ph i hoàn tr cho ch tàu trong tình tr ng k thu t t tế ế ờ ạ ả ả ủ ạ ỹ ậ ố
t i c ng và trong th i h n ã quy nh.ạ ả ờ ạ đ đị
Theo khái ni m trên ta th y trong th i gian thuê, quy n s h u chi c tàu v n thu c v ch tàu, nh ngệ ấ ờ ề ở ữ ế ẫ ộ ề ủ ư
quy n s d ng l i c chuy n sang ng i thuê tàu. Chính vì v y, quy n l i và ngh a v c a ch tàuề ử ụ ạ đượ ể ườ ậ ề ợ ĩ ụ ủ ủ
và ng i thuê tàu trong h p ng thuê tàu nh h n có nhi u c i m khác so v i h p ng thuê tàuườ ợ đồ đị ạ ề đặ đ ể ớ ợ đồ
chuy n.ế
* Trong th c t áp d ng hai hình th c thuê tàu nh h n:ự ế ụ ứ đị ạ
- Thuê tàu nh h n ph thông, t c là cho thuê tàu bao g m c s quan thu th c a tàu trong m t th iđị ạ ổ ứ ồ ả ỹ ỷ ủ ủ ộ ờ
gian nh t nh.ấ đị
Theo hình th c này l i chia ra:ứ ạ
+ Thuê th i h n dài (Period time charter)ờ ạ
+ Thuê nh h n chuy n (Trip time charter)đị ạ ế
+ Thuê nh h n chuy n kh h i (Round voyage time charter)đị ạ ế ứ ồ
+ Thuê nh h n chuy n liên t c (Consecutive - voyage time charter).đị ạ ế ụ
- Thuê tàu nh h n tr n: là hình th c thuê tàu không có s quan thu th (th m chí không có trangđị ạ ơ ứ ỹ ỷ ủ ậ
thi t b trên tàu). Hình th c này có tên là "Bare-boat charter".ế ị ứ
So sánh ưu nhược điểm của các phương thức
thuê tàu.
- V th t c cho thuê tàu:ề ủ ụ
+ Ph ng th c thuê tàu ch : th t c n gi n, nhanh chóng vì ng i thuê tàu không c t do thoươ ứ ợ ủ ụ đơ ả ườ đượ ự ả
thu n các i u ki n chuyên ch mà ph i ch p nh n các i u ki n có s n trong v n n và bi u c cậ đ ề ệ ở ả ấ ậ đ ề ệ ẵ ậ đơ ể ướ
c a ch tàu.ủ ủ
+Ph ng th c thuê tàu chuy n: Nghi p v cho thuê tàu không nhanh chóng, n gi n nh tàu ch .ươ ứ ế ệ ụ đơ ả ư ợ
Vi c ký k t h p ng khá ph c t p, ch tàu và ch hàng trong quá trình àm phán u có nh ng yêuệ ế ợ đồ ứ ạ ủ ủ đ đề ữ
c u òi h i khác nhau.ầ đ ỏ
+ Ph ng th c thuê tàu nh h n: Vi c ký k t h p ng c ng ph c t p, òi h i ph i có nh ng ràngươ ứ đị ạ ệ ế ợ đồ ũ ứ ạ đ ỏ ả ữ
bu c ch t ch trong quá trình cho thuê tàu. Thông th ng, k t c u c a h p ng cho thuê tàu nh h nộ ặ ẽ ườ ế ấ ủ ợ đồ đị ạ
là dài nh t và chi ti t nh t.ấ ế ấ
- V giá c cho thuê:ề ả
+ Ph ng th c thuê tàu ch : Giá c c tính cho m t n v hàng hoá v n chuy n th ng c r t caoươ ứ ợ ướ ộ đơ ị ậ ể ườ đượ ấ
và t ng i n nh trên th tr ng so v i các hình th c cho thuê khác.ươ đố ổ đị ị ườ ớ ứ
+ Ph ng th c thuê tàu chuy n: Giá cho thuê bi n ng th ng xuyên và r t m nh do hình th c thuêươ ứ ế ế độ ườ ấ ạ ứ
tàu này th ng ph i thông qua các i lý, ch u phí d ch v môi gi i. Ch tàu và ng i thuê tàu c tườ ả đạ ị ị ụ ớ ủ ườ đượ ự
do th ng l ng tho thu n v c c và các các i u ki n i kèm nh m b o v quy n l i c hai bênươ ượ ả ậ ề ướ đ ề ệ đ ằ ả ệ ề ợ ả
m t cách tho áng.ộ ả đ
+ Ph ng th c thuê tàu nh h n: Tu thu c và m i quan h , uy tín và kh n ng àm phán c a ch tàuươ ứ đị ạ ỳ ộ ố ệ ả ă đ ủ ủ
v i ng i thuê. Ng i thuê tàu th ng s d ng ph ng th c thuê tàu nh h n khi cho r ng giá thuêớ ườ ườ ườ ử ụ ươ ứ đị ạ ằ
tàu ch th i i m hi n t i ho c trong t ng lai là s lên cao trong khi h có ngu n hàng v n chuy nợ ở ờ đ ể ệ ạ ặ ươ ẽ ọ ồ ậ ể
t ng i n nh.ươ đố ổ đị
- V th i gian v n chuy n:ề ờ ậ ể
+ Ph ng th c thuê tàu ch : c tr ng quan tr ng c a hình th c tàu ch là tàu ho t ng c nh,ươ ứ ợ Đặ ư ọ ủ ứ ợ ạ độ ố đị
chuyên tuy n gi a các c ng xác nh; theo l ch v n hành c công b t tr cế ữ ả đị ị ậ đượ ố ừ ướ
+ Ph ng th c thuê tàu chuy n: Hàng hoá c chuyên ch nhanh chóng vì tàu ch y chuyên tuy nươ ứ ế đượ ở ạ ế
không ph i các c ng l l y hàng.ả đỗ ả ẻ để ấ
+ Ph ng th c thuê tàu nh h n: Th i gian v n chuy n ph thu c nhi u vào c ch tàu và ng i thuêươ ứ đị ạ ờ ậ ể ụ ộ ề ả ủ ườ
tàu.
- V trình t ch c qu n lý và khai thác tàu:ề độ ổ ứ ả
+ Ph ng th c thuê tàu ch : là hình th c phát tri n cao h n và hoàn thi n h n c a hình th c v n t iươ ứ ợ ứ ể ơ ệ ơ ủ ứ ậ ả
tàu chuy n.ế
+ Ph ng th c thuê tàu chuy n: Linh ho t, thích h p v i v n chuy n hàng hoá không th ng xuyênươ ứ ế ạ ợ ớ ậ ể ườ
và hàng hoá xu t nh p kh u, t n d ng c h t tr ng t i c a tàu lúc ch hàng trong t ng chuy n i cóấ ậ ẩ ậ ụ đượ ế ọ ả ủ ở ừ ế đ
hàng. N u t ch c tìm hàng t t thì hình th c khai thác tàu chuy n là hình th c khai thác có hi u quế ổ ứ ố ứ ế ứ ệ ả
không kém gì so v i hình th c khai thác tàu ch .ớ ứ ợ
+ Ph ng th c thuê tàu nh h n: Ch tàu t m th i ch a ph i quan tâm n vi c tìm ki m ngu n hàngươ ứ đị ạ ủ ạ ờ ư ả đế ệ ế ồ
hoá chuyên ch , có m c ích kinh doanh cho thuê tàu nh h n v i t cách là ch tàu thu n tuý.để ở ụ đ đị ạ ớ ư ủ ầ
- V phân chia chi phí gi a các ph ng th c thuê tàu:ề ữ ươ ứ
+ Hình th c thuê tàu ch : Ch tàu ch u m i kho n chi phí t khi nh n hàng v n chuy n cho n khiứ ợ ủ ị ọ ả ừ ậ để ậ ể đế
tr hàng t i c ng cho ch hàng theo l ch trình v n hành công b t tr c.ả ạ ả ủ ị ậ ố ừ ướ
+ Hình th c thuê tàu chuy n và tàu nh h n c phân chia nh sau:ứ ế đị ạ đượ ư
B ng 1ả
Phân chia chi phí gi a ch tàu và ng i thuêữ ủ ườ
Phân loại vận tải thủy.
Có nhi u tiêu chí phân lo i v n t i th y nh ng thông th ng chúng ta phân ra làm v n t i th y qu cề để ạ ậ ả ủ ư ườ ậ ả ủ ố
t và v n t i th y n i aế ậ ả ủ ộ đị
V n t i th y qu c t : là vi c chuyên ch hàng hóa, hành khách b ng ng bi n, ng sông gi a haiậ ả ủ ố ế ệ ở ằ đườ ể đườ ữ
nhi u qu c gia, t c là vi c chuyên ch hàng hóa, hành khách ph i qua biên gi i gi a hai qu c gia.ề ố ứ ệ ở ả ớ ữ ố
Có hai hình th c v n t i qu c t : v n t i qu c t tr c ti p là hình th c chuyên ch c ti n hành tr cứ ậ ả ố ế ậ ả ố ế ự ế ứ ở đượ ế ự
ti p gi a hai n c. Còn v n t i qu c t quá c nh là hình th c chuyên ch c ti n hành qua lãnh thế ữ ướ ậ ả ố ế ả ứ ở đượ ế ổ
c a ít nh t m t n c th ba g i là n c cho quá c nh.ủ ấ ộ ướ ứ ọ ướ ả
S u ra i và phát tri n c a v n t i qu c t g n li n v i s phân công lao ng trong xã h i và trongự đờ ể ủ ậ ả ố ế ắ ề ớ ự độ ộ
quan h buôn bán gi a các n c v i nhau. S hình thành và phát tri n h th ng v n t i t ng n cệ ữ ướ ớ ự ể ệ ố ậ ả ừ ướ
ho c m t nhóm n c có nh h ng r t l n n s phát tri n h th ng v n t i trên ph m vi toàn thặ ộ ướ ả ưở ấ ớ đế ự ể ệ ố ậ ả ạ ế
gi i.ớ
V n t i th y qu c t chi m t i 80% v n chuy n hàng hóa buôn bán qu c t . V n t i th y qu c t cậ ả ủ ố ế ế ớ ậ ể ố ế ậ ả ủ ố ế đượ
phát tri n trên c s phát tri n s n xu t và trao i hàng hoá. Ng c l i hoàn thi n h th ng v n t iể ơ ở ể ả ấ đổ ượ ạ ệ ệ ố ậ ả
qu c t c bi t là v n t i b ng ng bi n qu c t gi m giá thành v n t i s t o i u ki n quan hố ế đặ ệ ậ ả ằ đườ ể ố ế ả ậ ả ẽ ạ đ ề ệ ệ
buôn bán qu c t , áp ng nhu c u i l i tiêu dùng c a m i ng i c a nhi u qu c gia khác nhau. Th cố ế đ ứ ầ đ ạ ủ ọ ườ ủ ề ố ự
t ã ch ng minh v n t i qu c t b ng ng th y góp ph n l n vào khuy n khích buôn bán gi a cácế đ ứ ậ ả ố ế ằ đườ ủ ầ ớ ế ữ
n c.ướ
V n t i th y n i a: là m t ho t ng d ch v trong ó ng i cung c p d ch v (hay ng i v n chuy n)ậ ả ủ ộ đị ộ ạ độ ị ụ đ ườ ấ ị ụ ườ ậ ể
th c hi n các hàng hóa t n i này n n i khác trong vùng n c mà i m u và i m cu i c a quáự ệ ừ ơ đế ơ ướ đ ể đầ đ ể ố ủ
trình chuyên ch không i ra ngoài lãnh th c a m t qu c giaở đ ổ ủ ộ ố
Theo khái ni m trên thì v n t i th y n i a là vi c ng i thuê tàu ch hàng hóa trên các vùng bi n,ệ ậ ả ủ ộ đị ệ ườ ở ể
trên các sông ngòi trong ph m vi m t qu c gia ó. Ng i thuê ch và ng i chuyên ch không ph iạ ộ ố đ ườ ở ườ ở ả
làm các th t c xu t nh p kh u hay các th t c quá c nh. Thông th ng ng ti n thanh toán trongủ ụ ấ ậ ẩ ủ ụ ả ườ đồ ề
v n t i th y n i a là ng n i t .ậ ả ủ ộ đị đồ ộ ệ
Hi n nay, trong v n t i thu n i a th ng ch m phát tri n và ch chi m m t t l nh trong v nệ ậ ả ỷ ộ đị ườ ậ ể ỉ ế ộ ỷ ệ ỏ ậ
chuy n hàng hóa, vì nó b c nh tranh quy t li t b i các ph ng th c v n t i khác có t c nhanh h nể ị ạ ế ệ ở ươ ứ ậ ả ố độ ơ
nh ng s t, ng không, ng b .ư đườ ắ đườ đườ ộ
i v i m t t n c có b bi n dài t b c n nam và h th ng sông ngòi dày c v i nhi u conĐố ớ ộ đấ ướ ờ ể ừ ắ đế ệ ố đặ ớ ề
sông l n nh sông H ng, sông Mê Kông thì v n t i th y n i a chi m m t v trí nh t nh không thớ ư ồ ậ ả ủ ộ đị ế ộ ị ấ đị ể
thi u trong công cu c xây d ng và b o v t qu c. Vì th ng và Nhà n c ta luôn quan tâm phátế ộ ự ả ệ ổ ố ế Đả ướ
huy n ng l c v n t i thu n i a ng th i y m nh phát tri n i tàu bi n v a v n t i ven bi n vàă ự ậ ả ỷ ộ đị đồ ờ đẩ ạ ể độ ể để ừ ậ ả ể
v n t i vi n d ng ph c v cho công cu c CNH –H H n c ta hi n nay. i u áng m ng là hi n nayậ ả ễ ươ ụ ụ ộ Đ ướ ệ Đ ề đ ừ ệ
i tàu trong n c ã áp ng c ph n nào th ph n v n t i th y n i a góp ph n l n cho vi c ti tđộ ướ đ đ ứ đượ ầ ị ầ ậ ả ủ ộ đị ầ ớ ệ ế
ki m ngo i t cho t n c.ệ ạ ệ đấ ướ
Đặc điểm và các phương thức gửi hàng khô,
hàng bách hóa đa năng bằng container
trong vận tải thủy nội địa.
Tàu ch hàng bách hóa: là tàu ch các hàng hóa do công nghi p s n xu t, th ng là có bao bì và cóở ở ệ ả ấ ườ
giá tr cao. Lo i tàu ch hàng này th ng có nhi u boong, nhi u h m, có c n c u riêng x p d , t cị ạ ở ườ ề ề ầ ầ ẩ để ế ỡ ố
t ng i cao.độ ươ đố
Tàu ch hàng có kh i l ng l n: hàng khô có kh i l ng l n là nh nglo i hàng th r n không cóở ố ượ ớ ố ượ ớ ữ ạ ở ể ắ
bao bì nh than, s t thép, ng c c, phân bón, xi m ng,…th ng c ch b ng lo i tàu riêng. Lo i tàuư ắ ũ ố ă ườ đượ ở ằ ạ ạ
này th ng là tàu m t boong, có nhi u h m, tr ng t i l n, c trang b c máy b m hút m hàng r i,ườ ộ ề ầ ọ ả ớ đượ ị ả ơ ẩ ờ
t c ch mố độ ậ
V container ch hàng có:ề ở
Nhóm 1: Container ch hàng bách hóa.ở
Nhóm này bao g m các container kín có c a m t u, container kín có c a m t u và các bên,ồ ử ở ộ đầ ử ở ộ đầ
có c a trên nóc, m c nh, m trên nóc - m bên c nh, m trên nóc - m bên c nh - m u;ử ở ở ạ ở ở ạ ở ở ạ ở ở đầ
nh ng container có hai n a (half-heigh container), nh ng container có l thông h i Nhóm 2:ữ ử ữ ỗ ơ
Container ch hàng r i (Dry Bulk/Bulker freight container)ở ờ
Là lo i container dùng ch hàng r i (ví d nh thóc h t, xà phòng b t, các lo i h t nh ). ôi khiạ để ở ờ ụ ư ạ ộ ạ ạ ỏ Đ
lo i container này có th c s d ng chuyên ch hàng hóa có mi ng trên mái x p hàng và cóạ ể đượ ử ụ để ở ệ để ế
c a container d hàng ra. Ti n l i c a ki u container này là ti t ki m s c lao ng khi x p hàng vàoử để ỡ ệ ợ ủ ể ế ệ ứ độ ế
và d hàng ra, nh ng nó c ng có i m b t l i là tr ng l ng v n ng, s c a và n p có th gây khóỡ ư ũ đ ể ấ ợ ọ ượ ỏ ặ ố ử ắ ể
kh n trong vi c gi an toàn và kín n c cho container vì n u n p nh i hàng vào nh quá thì s gâyă ệ ữ ướ ế ắ ồ ỏ ẽ
khó kh n trong vi c x p hàng có th t .ă ệ ế ứ ự