04/01/11
606003 Kim lo iạ
1
CHƯƠNG I
KIM LOẠI
VÀ CÁC HP CHẤT CỦA KIM LOẠI
Bao gồm các phần:
A. Tính chất hóa học của kim loại
-
Phản ứng với đơn chất, H
2
O, muối, axit, bazo
-
Điều chế kim loại
B. Tính chất của các hợp chất của kim loại
-
Tính chất của oxit, điều chế oxit
-
Tính chất của hidroxit, điều chế hidroxit
04/01/11
606003 Kim lo iạ
2
CHƯƠNG I
KIM LOẠI
VÀ CÁC HP CHẤT CỦA KIM LOẠI
Kim loại gồm các nguyên tố
Nguyên tố thuộc nhóm I
A
Nguyên tố thuộc nhóm II
A
Nguyên tố thuộc nhóm III
A
Nguyên tố thuộc nhóm IV
A
(trừ C, Si)
Tất cả nguyên tố thuộc phân nhóm phụ (nhóm B)
CHƯƠNG I
KIM LOẠI
VÀ CÁC HP CHẤT CỦA KIM LOẠI
04/01/11
606003 Kim lo iạ
3
CHƯƠNG I
KIM LOẠI
VÀ CÁC HP CHẤT CỦA KIM LOẠI
- Trong một PNC, từ trên xuống dưới khả năng nhường e tăng ⇒ tính khử tăng.
- Trong một PNP, tính khử của nguyên tố thứ 1 lớn hơn 2 nguyên tố còn lại
04/01/11
606003 Kim lo iạ
4
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC ĐƠN CHẤT
Phản ứng với
Đơn chất: H
2
, O
2
, N
2
, halogen
H
2
O
Axit
Bazơ
Muối
04/01/11
606003 Kim lo iạ
5
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC ĐƠN CHẤT
Phản ứng với H
2
2M + nH
2
2MH
n
: hidrua
t
o
M: kim loại kiềm, kiềm thổ (Ca, Ba, Sr phản ứng dễ
còn Mg phản ứng khó)
2Na + H
2
2NaH : natrihidrua
t
o
Các hidrua này là các muối rắn, dễ bò thủy phân
NaH + H
2
O NaOH + H
2
t
o
04/01/11
606003 Kim lo iạ
6
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC ĐƠN CHẤT
Phản ứng với Halogen
2M + nX
2
2MX
n
: muối halogenua
Đa số kim loại đều phản ứng với halogen
04/01/11
606003 Kim lo iạ
7
Các kim loại kiềm :bốc cháy ngay ở điều kiện thường khi
tiếp xúc với halogen
Các kim loại kiềm thổ: Be, Mg phản ứng dễ; Ca, Ba, Sr phản
ứng mãnh liệt
Với nhôm: phản ứng mạnh
Các kim loại khác: Phản ứng khi đun nóng
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC ĐƠN CHẤT
Phản ứng với Halogen
04/01/11
606003 Kim lo iạ
8
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC ĐƠN CHẤT
Phản ứng với Oxi
Đa số kim loại đều phản ứng với O
2
(trừ Ag, Au, Pt)
04/01/11
606003 Kim lo iạ
9
Các kim loại kiềm: phản ứng nhanh ở nhiệt độ thường ( Li
cho dạng oxit Li
2
O; Na cho dạng peoxit Na
2
O
2
; K, Cs, Rb
cho dạng supeoxit KO
2
, CsO
2
, RbO
2
)
Các kim loại kiềm thổ: Be, Mg phản ứng kém; Ca, Ba, Sr
phản ứng ở nhiệt độ thường
Các kim loại khác: phản ứng khi đun nóng (trừ Au, Ag, Pt)
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC ĐƠN CHẤT
Phản ứng với Oxi
04/01/11
606003 Kim lo iạ
10
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC ĐƠN CHẤT
Phản ứng với Nitơ
Kim loại nhóm IA: chỉ có Li tác dụng trực tiếp với N
2
Kim loại nhóm IIA phản ứng với N
2
khi đun nóng
6Li + N
2
= 2Li
3
N (Litinitrua)
Mg + N
2
Mg
3
N
2
(Magienitrua)
600 – 700
o
C
04/01/11
606003 Kim lo iạ
11
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC ĐƠN CHẤT
Phản ứng với H
2
O
2M + 2nH
2
O 2M(OH)
n
+ nH
2
2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
M: kim loại nhóm IA, một số kim loại nhóm IIA
(Ca, Sr, Ba, Mg)
04/01/11
606003 Kim lo iạ
12
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC ĐƠN CHẤT
Phản ứng với axit
Axit không có tính oxi hóa như HCl, H
2
SO
4
loãng, ….
Kim loại phản ứng với
Các axit có tính oxi hóa như HNO
3
, H
2
SO
4
đặc
04/01/11
606003 Kim lo iạ
13
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC ĐƠN CHẤT
Phản ứng với axit
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
2Fe + 6 H
2
SO
4đ
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
t
o
Cu + 4HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
t
o
04/01/11
606003 Kim lo iạ
14
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC ĐƠN CHẤT
Phản ứng với bazơ
kim loại lưỡng tính + bazơ →muối + H
2
2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2
Be + 2KOH K
2
BeO
2
+ H
2
Kali berilat
(Be, Al, Zn)
Natri aluminat
04/01/11
606003 Kim lo iạ
15
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC ĐƠN CHẤT
Phản ứng với Muối
Fe + CuSO
4
Cu + FeSO
4
2Al + 3CuSO
4
3Cu + Al
2
(SO
4
)
3
Kim loại + muối →kim loại mới + muối mới
04/01/11
606003 Kim lo iạ
16
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
Các kim loại hoạt động ( IA, IIA, Al ) : điện phân nóng chảy
muối clorua, hidroxit, oxit
điện phân
2NaCl 2Na + Cl
2
nóng chảy
Các kim loại khác : điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
CuO + H
2
Cu + H
2
O
t
o
Fe
2
O
3
+ 3CO Fe + 3CO
2
t
o
3Fe
3
O
4
+ 8Al 9Fe + 4Al
2
O
3
t
o
04/01/11
606003 Kim lo iạ
17
HP CHẤT KIM LOẠI
Tính chất hóa học
CÁC OXIT
Điều chế
Phản ứng với H
2
O
Phản ứng với axit
Phản ứng với bazơ
kim loại tác dụng tác dụng với oxi
nhiệt phân các hidroxit
04/01/11
606003 Kim lo iạ
18
HP CHẤT OXIT KIM LOẠI
Tác dụng với H
2
O
Na
2
O + H
2
O 2NaOH
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
oxit kim loại + nước → hidroxit
Chỉ có oxit của kim loại nhóm IA, một số nhóm
IIA( CaO, SrO, BaO) mới phản ứng
04/01/11
606003 Kim lo iạ
19
HP CHẤT OXIT KIM LOẠI
Tác dụng với Axit
Oxit kim loại+ axit không có tính oxi hóa → muối +
nước
⇒Phản ứng trao đổi
Fe
3
O
4
+ 8HCl FeCl
2
+ 2 FeCl
3
+ 4 H
2
O
04/01/11
606003 Kim lo iạ
20
HP CHẤT OXIT KIM LOẠI
Tác dụng với Axit
⇒ Phản ứng oxi hóa khử
FeO + 10 HNO
3
3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5 H
2
O
Cu
2
O + 3H
2
SO
4, đđ
2CuSO
4
+ SO
2
+ 3 H
2
O
t
o
Oxit kim loại+ axit có tính oxi hóa → muối + khí + nước
04/01/11
606003 Kim lo iạ
21
HP CHẤT OXIT KIM LOẠI
Oxit lưỡng tính + bazơ → muối + nước
Tác dụng với Bazơ
ZnO + 2NaOH Na
2
ZnO
2
+ H
2
O
Al
2
O
3
+ 2NaOH 2NaAlO
2
+ H
2
O
(BeO, Al
2
O
3
, ZnO)
04/01/11
606003 Kim lo iạ
22
ĐIỀU CHẾ CÁC OXIT
2Mg + O
2
2MgO
Kim loại tác dụng tác dụng với oxi
Cu(OH)
2
CuO + H
2
O
t
o
Nhiệt phân các hidroxit kim loại không tan trong nước
04/01/11
606003 Kim lo iạ
23
HP CHẤT KIM LOẠI
Tính chất hóa học
CÁC HIDROXIT
Điều chế
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng với axit
Phản ứng với bazơ
K.loại, oxit KL tác dụng tác dụng với H
2
O
Muối tác dụng với dung dòch bazơ
04/01/11
606003 Kim lo iạ
24
HP CHẤT HIDROXIT KIM LOẠI
Hidroxit kim loại nhóm IA: không bò nhiệt phân
Phản ứng nhiệt phân
Hidroxit khác: bò nhiệt phân tạo thành oxit kim loại và nước
2Al(OH)
3
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
t
o
Cu(OH)
2
CuO + H
2
O
t
o
04/01/11
606003 Kim lo iạ
25
HP CHẤT HIDROXIT KIM LOẠI
Phản ứng với axit
2Al(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
Hidroxit + axit không có tính oxi hóa → muối + nước
⇒Phản ứng trao đổi