Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.72 KB, 11 trang )

Chương 9:
ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ
I. Thuyết va chạm
II. Thuyết phức chất hoạt động
I. THUYẾT VA CHẠM
• Các phân tử tác chất phải va chạm nhau, các va
chạm hiệu quả sẽ tạo ra phản ứng.
• Tốc độ phản ứng = sốvachạmhiệuquảtrong1
đơn vò thời gian, 1 đơn vò thể tích.
Va chạm không hiệu quả
Va chạm hiệu quả
Tính số va chạm
• Xét phản ứng lưỡng phân tử: A + B → sản phẩm
• Các va chạm của các phân tử tác chất như va
chạm của quả cầu đàn hồi
2
11
8
AB A B AB
AB
znnd RT
MM
π
⎛⎞
=+
⎜⎟
⎝⎠
z
AB
: số va chạm giữa các phân tử A và B trong 1 đơn
vò thể tích, trong 1 đơn vò thời gian


n
A
, n
B
: số phân tử chất A và chất B trong 1cm
3
.
M
A
, M
B
: phân tử lượng chất A và chất B.
d
AB
= 2r
AB
= 2(r
A
+ r
B
): bán kính tương tương của ptử A, B
Tính vận tốc phản ứng
P : xác suất tạo ra va chạm có đònh hướng thích hợp
• Tốc độ phản ứng = sốvachạmhiệuquảtrong
1 đơn vò thời gian, 1 đơn vò thể tích.
/2 /
11
8
ERT ERT
AB A B AB

AB
Wze Pnnd RT e P
MM
π
−−
⎛⎞
== +
⎜⎟
⎝⎠
*/
.
ERT
AB
zze

=
: số va chạm có E ≥ E
a
()
1
2
2/
2/
/
11
.8
11
8
Ao
ERT

AAB
oAB
oo A B
ERT
A
AB oAB
AB
dN N
dC n n
N
dRT eP
dt dt N N M M
dC
CCNd R e PT
dt M M
π
π


⎛⎞
−=−= +
⎜⎟
⎝⎠
⎛⎞
−= +
⎜⎟
⎝⎠
1
2
/

'
ERT
A
A
BAB
dC
CCkT e kCC
dt

−= =
1
2
/
2
'. .
11
'8
ERT
oAB
AB
kkTe
kNdP R
MM
π

=
⎛⎞
=+
⎜⎟
⎝⎠

E : năng lượng hoạt hóa thực
Với:
So sánh với pt Arrhénius
1
2
/
1
2
222
1
'. . ln ln ' ln
2
ln 1
2
ERT
a
E
kkTe k k T
RT
E
dk E RTE
dt T RT RT RT

=⇒=+−
+
⇒=+= =
1
2
a
EE RT=+

Nhược điểm
- Chưa nghiên cứu tương tác trong chuyển hóa hóa học
- Chưa xét đến phân tử không phải hình cầu
- Chưa xđ trò số tuyệt đối của k
Chênh lệch giữa E và E
a
không lớn
Ư Thuyết va chạm đã giải thích được pt Arrhénius
Ư
II. THUYẾT TRẠNG THÁI
CHUYỂN TIẾP
Khi phản ứng hóa học xảy ra:
- Trước pứ có sự phân bố lại năng lượng liên kết cũ
- Sau phản ứng hình thành năng lượng liên kết mới
Ư Có sự thay đổi các trạng thái năng lượng
Ư Trong quá trình pứ có tạo ra chất trung gian là
phức chất hoạt động
*
(ABC)
A
BC A B C ABC+⎯⎯→ ⋅⋅⋅ ⋅⋅⋅ ⎯⎯→+
A
BC A B C ABC+⎯⎯→ ⋅⋅⋅ ⋅⋅⋅ ⎯⎯→+
r
AB
r
BC
Trong quá trình phản ứng, khoảng cách A-B, B-C
(r
AB

, r
BC
) trong phức chất trung gian sẽ thay đổi không
ngừng
Ư Ảnh hưởng đến thế năng của hệ
E = f (r
AB
, r
BC
)
Ư Theo dõi thế năng E để xác đònh quá trình phản ứng
xảy ra như thế nào
3
Y
2
X
1
X
Y
*
(ABC)
A
BC ABC+⎯⎯→⎯⎯→+
*
*
.
ABC
AB C
C
K

CC
=
*
**
a
BB
A
BC ABC
ABC
o
E
RT
AB C o AB C
kT kT
R
T
WC KCC KCC
hh Nh
W kCC ke CC

== =
==

k
B
: haèng soá Boltzmann
h : haèng soá Planck
K*: HSCB cuûa phöùc
**
B

o
kT
R
T
kK K
hNh
==
**
**
** * *
*
.ln
.
.
a
SH
RRT
E
SH
B
RRT RT
AB C o AB C
GHTSRTK
Kee
kT
WeeCCkeCC
h
ΔΔ

ΔΔ

−−
Δ=Δ−Δ=−
⇒=
⇒= =

**
SS
B
R
R
o
o
kT
RT
ke e
hNh
Δ
Δ
==

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×