Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP VÁ SẢN XUẤT SẠCH HƠN - CHƯƠNG 2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.15 KB, 16 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
#"
MÔN HỌC
QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DOANH
NGHIỆP & SẢN XUẤT SẠCH HƠN
GIÁO VIÊN: ThS. TRẦN THỊ NGUYỆT SƯƠNG

C
C
H
H
ѬѪN
N
G
G


2
2


C
C
A
A
Ù
Ù
C
C



C
C
O
O
Â
Â
N
N
G
G


C
C
U
U
Ï
Ï


Q
Q
L
L
M
M
T
T



D
D
O
O
A
A
N
N
H
H


N
N
G
G
H
H
I
I
E
E
Ä
Ä
P
P




P
P
H
H
A
A
Â
Â
N
N


L
L
O
O
A
A
ÏI
I


C
C
A
A
Ù
Ù
C
C



C
C
O
O
Â
Â
N
N
G
G


C
C
U
U
Ï

QL
L
M
M
T
T


H
H

ì
ì
n
n
h
h
:
:


P
P
h
h
a
a
â
â
n
n


n
n
h
h
o
o
ù
ù

m
m


c
c
o
o
â
â
n
n
g
g


c
c
u
u
ï
ï


q
q
u
u
a
a

û
û
n
n


l
l
y
y
ù
ù


m
m
o
o
â
â
i
i


t
t
r
r
ö
ö

ô
ô
ø
ø
n
n
g
g




PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Hiệu quả sinh thái, ngăn ngừa ô nhiễm
CÁC KHÁI NIỆM
-Hóa học xanh (Green chemistry)
-Sản xuất sạch hơn (Cleaner Production)
-Quản lý chất lượng tổng thể (Total Quality Management)
-Tư duy theo vòng đời (Life Cycle Thinking)
-Thiết kế vì môi trường (Design for Environment)
-Sinh thái công nghiệp (Idustrial Ecology)

Công cụ chính sách và tiêu chuẩn môi trường
CÁC CÔNG CỤ PHÂN TÍCH
-Phân tích chi phí lợi ích và hiệu quả
-Đánh giá vòng đời
-Đánh giá rủi ro môi trường (Environmental Risk Assessment)
-Phân tích đường dẫn tác động (impact pathway analysis)
-Mô phỏng tiến trình (process simulation)
-Ngăn ngừa tai nạn, sự cố (accident prevention)

-Kiểm toán luồng vật liệu (Material accounting)
-Phân tích luồng hóa chất (Substance Flow Analysis)
CÁC CÔNG CỤ THỦ TỤC QUI TRÌNH
-ĐTM (Environmental Impact Assessment)
-HT QLMT (environmental management
system)
-Kiểm toán môi trường (environmental
auditing)
-Nhãn sinh thái (eco- labelling)
CÁC YẾU TỐ KỸ THUẬT
DỮ LIE
Ä
U
Các phương
pháp thường
sử dụng trong
quản lý môi
trường

CÁC CÔNG CỤ PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ
TRONG QLMT
¾Phân tích chi phí môi trường (environmental cost- benefit
analysis)
¾Kiểm toán môi trường (Environment auditing)
¾Đánh giá rủi ro môi trường (environmental risk
assessment)
¾Đánh giá tác động môi trường (environmental impact
assessment)
¾Đánh giá chu trình sản phẩm (Life-cycle assessment)
¾Đánh giá công nghệ môi trường (Environmental

technology assessment)
P
P
H
H
Â
Â
T
T
Í
Í
CC
C
P
P
M
M
T
T
R
R
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ø
Ø
N

(environmental cost- benefit analysis)

9Liên quan đến đánh giá tác động môi trường, phân tích hiệu
quả các dự án phát triển du lòch sinh thái, phân tích hiệu quả
các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng.
9ECBA là một kỹ thuật đơn giản, được sử dụng rộng rãi để
quyết đònh về việc thực thi một dự án có liên quan đến tác động
môi trường, giúp xã hội đưa ra quyết đònh tính toán về kinh tế.
9Sử dụng trong thuyết minh tính hiệu quả của các dự án CP
Các thách thức của ECBA là làm thế nào đònh giá trò cho
các lợi ích và chi phí không có giá trò thò trường (vd: bảo vệ sức
khỏe người công nhân, lợi ích chi phí bảo tồn thiên nhiên,e)
K
K
I
I
E
E
Å
Å
T
T
O
O
A
A
Ù
Ù
M
M
T
T

R
R
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ø
Ø
N

(Environment auditing):
Là tiến trình thực hiện có hệ thống, có chủ đích, có đònh
kỳ, có báo cáo trong việc đánh giá các hoạt động và dòch
vụ của một tổ chức nhằm:
+ Đánh giá sự tuân thủ với qui đònh pháp luật và các yêu
cầu của nội bộ
+ Làm cho việc kiểm soát quản lý đối với hiện trạng môi
trường được dễ dàng
+ Thúc đẩy quản lý môi trường tốt hơn
+ Khuyến khích nhân viên và thúc đẩy thực hiện cam kết
đối với chính sách môi trường của tổ chức.
+ Mở rộng cơ hội cải thiện môi trường
+ Thiết lập nền tảng cho việc xây dựng hệ thống quản lý
môi trường
H
H
ì
ì
n
n

h
h
:
:


V
V
ò
ò


t
t
r
r
í
í


c
c
u
u
û
û
a
a



E
E
A
A


t
t
r
r
o
o
n
n
g
g


I
I
S
S
O
O


1
1
4
4

0
0
0
0
0
0


L
L
ơ
ơ
ï
ï
i
i


í
í
c
c
h
h


c
c
u
u

û
û
a
a


k
k
i
i
e
e
å
å
m
m


t
t
o
o
a
a
ù
ù
n
n



g
g
i
i
a
a
û
û
m
m


t
t
h
h
i
i
e
e
å
å
u
u


c
c
h
h

a
a
á
á
t
t


t
t
h
h
a
a
û
û
i
i


c
c
o
o
â
â
n
n
g
g



n
n
g
g
h
h
i
i
e
e
ä
ä
p
p
:
:


-Tiết kiệm được tiền do giảm đầu tư vào các hệ thống
xử lý chất thải, giảm thiểu hao nhiêu liệu và các chi
phí khác cho sản xuất.
-Giảm tổn hại tiềm tàng do sản xuất gây ra cho môi
trường
-Giảm trách nhiệm pháp lý tiềm tàng trong tương lai
-Tăng lợi nhuận tổng thể
-Bảo vệ sức khỏe nhân dân xung quanh, bảo vệ sức
khỏe công nhân tăng an toàn lao động và vệ sinh lao
động.

-Bảo vệ môi trường
L
L
ơ
ơ
ï
ï
i
i


í
í
c
c
h
h


c
c
u
u
û
û
a
a


d

d
o
o
a
a
n
n
h
h


n
n
g
g
h
h
i
i
e
e
ä
ä
p
p


k
k
h

h
i
i


t
t
h
h
ư
ư
ï
ï
c
c


h
h
i
i
e
e
ä
ä
n
n


t

t
o
o
á
á
t
t


c
c
o
o
â
â
n
n
g
g


t
t
a
a
ù
ù
c
c



E
E
A
A
:
:


-Hiểu biết rõ về hiện trạng môi trường
-Tránh được các vi phạm
-Tránh được các kiện tụng dân sự do ô nhiễm gây nên hoặc do làm
suy yếu sức khỏe người lao động
-Giảm chi phí do bảo hiểm
-Tăng giá trò sở hữu
-Tăng mối quan hệ với cộng đồng và tránh được các dư luận bất lợi
-Tăng sức khỏe và điều kiện an toàn trong nhà máy.
-Tăng giá trò tinh thần của công nhân viên.
-Giảm gián đoạn các hoạt động kinh doanh hoặc phải đóng cửa
-Giảm được sự cố
-Tăng hiệu quả sử dụng nguyên liệu
-Yêu cầu về xử lý chất thải ít hơn, vì vậy giảm chi phí cho chất thải
-Tăng lợi nhuận
-Tạo được danh tiếng
-Có ảnh hưởng tốt đến năng suất lao động.
2
2
.
.
2

2
.
.
3
3


Đ
Đ
a
a
ù
ù
n
n
h
h


g
g
i
i
a
a
ù
ù


r

r
u
u
û
û
i
i


r
r
o
o


m
m
o
o
â
â
i
i


t
t
r
r
ư

ư
ơ
ơ
ø
ø
n
n
g
g


(
(
e
e
n
n
v
v
i
i
r
r
o
o
n
n
m
m
e

e
n
n
t
t
a
a
l
l


r
r
i
i
s
s
k
k


a
a
s
s
s
s
e
e
s

s
s
s
m
m
e
e
n
n
t
t
)
)
:
:


Là một kỹ thuật nhằm đánh giá một cách có hệ thống các tác động có hạ
i

thực tế hay tiềm tàng của các chất ô nhiễm lên sức khỏe của thực vật, độn
g

vật hD\WRDỊQER¾KH¾VLQKWKDĨL(5$WUDÕỊLFD¼XKRÕLo&DĨFFKD»WR¼QKLH½PFRĨNKD
Õ

QDÄQJËDÏYDỊËDQJJD¼\WR¿QKDÉLQKÐWKH»QDỊR"p
Quá trình đánh giá rủi ro đặt ra 3 câu hỏi:
- Cái gì có thể gây sai sót?
- Tần suất xảy ra như thế nào?

- Hậu quả là gì?
X
X
a
a
ù
ù
c
c


đ
đ
ò
ò
n
n
h
h


v
v
a
a
ø
ø
i
i



t
t
h
h
o
o
â
â
n
n
g
g


t
t
i
i
n
n


c
c
ơ
ơ


b

b
a
a
û
û
n
n


v
v
e
e
à
à


c
c
a
a
ù
ù
c
c


r
r
u

u
û
û
i
i


r
r
o
o


t
t
o
o
à
à
n
n


t
t
a
a
ï
ï
i

i


t
t
a
a
ï
ï
i
i


m
m
o
o
ä
ä
t
t


đ
đ
ò
ò
a
a



đ
đ
i
i
e
e
å
å
m
m
:
:


- Có chất ô nhiễm hiện diện ở khu vực hay không và các chất ô nhiễm nào
hiện diện
- Các chất ô nhiễm này tồn tại trong những thùng chứa, hay chảy tràn hay
được vận chuyển đi nơi khác?
- Các mặt tác động của chất ô nhiễm (đất, nước, không khí, thực vật, động
YD¾WFRQQJÐỴỊLe
- Các kiểu tác động nào tồn tại?
2
2
.
.
2
2
.
.

4
4


Đ
Đ
a
a
ù
ù
n
n
h
h


g
g
i
i
a
a
ù
ù


t
t
a
a

ù
ù
c
c


đ
đ
o
o
ä
ä
n
n
g
g


m
m
o
o
â
â
i
i


t
t

r
r
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n
n
g
g


(
(
e
e
n
n
v
v
i
i
r
r
o
o
n
n

m
m
e
e
n
n
t
t
a
a
l
l


i
i
m
m
p
p
a
a
c
c
t
t


a
a

s
s
s
s
e
e
s
s
s
s
m
m
e
e
n
n
t
t
)
)


ĐTM (EIA) là quá trình thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường
của một công trình hay dự án, nhằm giúp cho các nhà lãnh đạo quyết đònh
có hay không cho duyệt dự án vì lí do bảo vệ môi trường.
Ý nghóa của ĐTM là giúp cho việc triển khai dự án không làm ảnh hưởng
xấu đến môi trường, nếu có ảnh hưởng thì các tác động đó được quan tâm
xử lý để giảm thiểu đến mức cho phép. Ý nghóa sâu xa của ĐTM là đảm
bảo phát triển bền vững, phát triển hoạt động kinh tế nhưng không làm tổn
hại đến môi trường.

Q
Q
u
u
i
i


t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h


Ñ
Ñ
T
T
M
M


ô
ô

û
û


V
V
i
i
e
e
ä
ä
t
t


N
N
a
a
m
m


2
2
.
.
2
2

.
.
5
5


Đ
Đ
a
a
ù
ù
n
n
h
h


g
g
i
i
a
a
ù
ù


c
c

h
h
u
u


t
t
r
r
ì
ì
n
n
h
h


s
s
a
a
û
û
n
n


p
p

h
h
a
a
å
å
m
m


(
(
L
L
i
i
f
f
e
e
-
-
c
c
y
y
c
c
l
l

e
e


a
a
s
s
s
s
e
e
s
s
s
s
m
m
e
e
n
n
t
t
)
)
:
:



 Công cụ nhận dạng và đánh giá những tác động lên môi trường của
một sản phẩm cụ thể. Quá trình theo dõi chu trình từ lúc sinh đến khi
chôn lấp hoặc thiêu huỷ của sản phẩm, là quá trình tìm kiếm những
tác động của sản phẩm trong suốt vòng đời của nó
 xuất tìm kiếm các giải pháp giảm thiểu một cách có hiệu quả các tác
động lên môi trường trong suốt vòng đời sản phẩm và giúp cho quá
trình bồi thường của nhà sản xuất về các tác động môi trường do các
sản phẩm gây ra được dễ dàng và chính xác hơn.
2
2
.
.
2
2
.
.
6
6


Đ
Đ
a
a
ù
ù
n
n
h
h



g
g
i
i
a
a
ù
ù


c
c
o
o
â
â
n
n
g
g


n
n
g
g
h
h

e
e
ä
ä


m
m
o
o
â
â
i
i


t
t
r
r
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n
n
g
g





(
(
E
E
n
n
v
v
i
i
r
r
o
o
n
n
m
m
e
e
n
n
t
t
a
a

l
l


t
t
e
e
c
c
h
h
n
n
o
o
l
l
o
o
g
g
y
y


a
a
s
s

s
s
e
e
s
s
s
s
m
m
e
e
n
n
t
t
)
)


EnTA là công cụ phân tích thiết kế để đảm bảo các tiến trình ra các quyết
đònh sử dụng công nghệ một cách đúng đắn, liên tục và liên quan đến tiếp
nhận công nghệ.
EnTA được dùng nhằm đảm bảo sự bền vững và hiệu quả sinh thái của các
công nghệ và phân phối dòch vụ liên quan đến các công nghệ được tiếp
nhận
Các giai đoạn chính trong tiến trình EnTA:
- Khảo sát và xác đònh sự cần thiết của công nghệ
- Xác đònh các tài liệu hướng dẫn
- Xác đònh các phương án công nghệ

- Nghiên cứu đánh giá hiệu quả của công nghệ
- Xác đònh người ra quyết đònh và tiến trình quyết đònh
- Xác đònh các tác động hay sự thay đổi
- Đánh giá tác động và rủi ro
- Rút ra các chính sách
- Thực hiện và theo dõi

×