Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Hóa Học lớp 10: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.54 KB, 3 trang )

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4

I-MỤC TIÊU BÀI HỌC
1- Củng cố kiến thức


Phân loại phản ứng hóa học


Nhiệt của phản ứng hóa học ,phản ứng tỏa nhiệt ,phản ứng thu
nhiệt


Phản ứng oxi hóa khử ,chất oxi hóa , chất khử ,sự oxi hóa ,sụ
khử
2- Rèn kĩ năng


Lập phương trình phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp
thăng bằng electron

II-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HS làm các bài tập ôn sau :
Bài 1: Trong các phảnb ứng dưới đây ,phản ứng nào là phản ứng oxi
hóa khử:
a)

4Na + O2

2NaO
b)



2Fe(OH)3

F2O3 + 3H2O
c)

Na2CO3 + H2SO4

NaSO4 + H2O + CO2
d)

2KBr + Cl2

2KCl + Br2
e)

NH3 + HCl

NH4Cl
Bài 2: Khi đốt cháy H2S trong lượng oxi dư , nước và lưu huỳnh đi
oxit được tạo thành
1- Viết phương trình phản ứng
2- Trong phản ứng đó nguyên tố nào bị oxi hóa ,nguyên tố nào
bị khử
Bài 3: Ở phản ứng nào trong các phản ứng dưới dây Axit sunfuric
đóng vai
trò chất oxi hóa
1.

2NaI + 2H2SO4


Na2SO4 + I2 + SO2 + 2H2O
2.

BaF2 + H2SO4

BaSO4 + 2HF
Bài 4: Tính số oxi hóa của :
1.

Cacbon trong a)CF2Cl2 ; b) Na2C2O4 ; c) HCO3- ; d) C2H6
2.

Brom trong a) KBr ; b)BrF3 ; c) HBrO3 ; d) CBr4
Bài 5: Lập các phương trình phản ứng oxi hóa khử theo các sơ đồ
dưới dây và xác định vai trò củ từng chất trong phản ứng
1.

KClO3 + HBr

Br2 + KCl + H2O
2.

FeCl2 + H2O2 + HCl

FeCl3 + H2O
Bài 6: Hoạt chất trong nhiều loại thuốc làm nhạt màu tóc là H2O2.
Hàm lượng H2O2 được xác định bằng dd chuẩn kali pemanganat
theo sơ đồ phản ứng
H2O2 + KMnO4 + H2SO4


O2 + K2SO4 + MnSO4 +
H2O
a)

Lựa chọn hệ số thích hợp cho phương trình .Cho biết nguyên
tố nào bị oxi hóa , nguyên tố nào bị khử
b)

Để tác dụng hết với H2O2 trong 25 g một loại thuốc làm
nhạt màu tóc phải dùng vừa hết 80 ml dd KMnO4 0,21M
.Tính nồng độ phần trăm Của H2O2 trong loại thuốc nói trên



×