Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo án Hóa Học lớp 10: LUYÊN TẬP CHƯƠNG 3 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.08 KB, 9 trang )

LUYÊN TẬP CHƯƠNG III
A – Mục đích yêu cầu :
1 – Kiến thức :
- Hệ thống hóa kiến thức đã học trong chương .
Bản chất các kiểu liên kết , phân biệt được các kiểu liên kết
Đặc điểm về cấu trúc và tính chất các mạng tinh thể
Phân biệt được hóa trị các nguyên tố trong hợp chất cộng
hóa trị và hợp chất ion .
2 – Kỹ năng :
Vận dụng khái niệm độ âm điện để đánh giá tính chất liên kết .
Dưa vào đặc điểm các loại liên kết để giải thích và dự đoán tính
chất của moat số chất có cấu trúc tinh thể nguyên tử , phân tử .
Vận dụng quy tắc để tính số oxi hóa các nguyên tố trong ion và
hợp chất cộng hóa trị
Xác được hóa tri các nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị ,
hợp chất ion .
Vận dụng giá trị độ âm điện để dự đoán và giải thích tính chất
của một số chất

B – Kiểm tr bài cũ :
1 - So sánh độ cứng và nhiệt độ nóng chảy của kim cương và
nước đá .
2 – So sánh tính tan của NaCl và muối ăn , long nảo với muối
ăn

C – Bài giảng :


































HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 :
G hướng dẫn H điền vào từng
cột về bản chất và điều kiện
liên kết ion , cho ví dụ ?

Hoạt động 2 :
G hướng dẫn H điền vào từng
cột về bản chất và điều kiện
liên kết cộng hóa trị , cho ví dụ
?
I – So sánh liên kết ion và liên kết
cộng hóa trị :
1 – Giống nhau :
Các nguyên tử liên kết với nhau
để đạt trạng thái bề của khí hiếm .
2 – Khác nhau :

Loại
liên kết

ION CỘNG
HÓA TRỊ
Bản Là lực hút Là sự dùng
H phải so sánh sự giống và
khác nhau của từng loại liên
kết .








Hoạt động 3 :
H điền vào các cột trong tinh
thể .
G hướng dẫn H các so sánh các
tinh thể về nhiệt độ sôi , nhiệt
độ nóng chảy . . .


chất tĩnh điện
giữa c1a
ion mang
điện tích
trái dấu
chung các
e
Ví dụ Na+ + Cl-

NaCl

Điều
kiện


Phi kim
điển hình
và kim loại

điển hình

X

2
- Giữa hai
nguyên tố
giống nhau

Liên kết
CHT
không cực

0

X <
0,4
- Giữa hai
nguyên tố



















giống nhau

Liên kết
CHT có
cực :
0,4

X
<2 0,4


II – Tinh thể :
ION NGUYÊN
TỬ
PHÂN
TỬ
Khái
niệm

-
Được
hình
thành

từ
những
Được
hình
thành từ
các
nguyên tử

Được
hình
thành
từ các
phân
tử










ion
mang
điện
tích
trái
dấu

- Các
cation

anion
ở nút
mạng
tinh
thể
Đặc
tính
-Lực
liên
kết có
- Lực liên
kết có bản
chất cộng
- Lực
liên
kết là
lực
hút
tĩnh
điện
- Bền
, khó
nóng
chảy ,
khó
bay
hơi

hóa trị .
- Nhiệt độ
nóng chảy
, nhiệt độ
sôi hơi
cao

lực
tương
tác
phân
tử .
- Ít
bền ,
độ
cứng
nhỏ ,
nhiệt
độ
nóng
chảy

nhiệt
độ bay
hơi
thấp

D– Củng cố :
Sửa các bài tập trong SGK



×