Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Hình Học lớp 10: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ(T1) pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.72 KB, 4 trang )


TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ(1)
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Học sinh nắm được định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ
-Vận dụng được định nghĩa để tính được tích vô hướng của hai
vectơ
2.Kỷ năng:
-Xác định góc của hai vectơ
-Tính tích vô hướng của hai vectơ bằng định nghĩa
3.Thái độ:
-Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác
B-Phương pháp:
-Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề
-Thực hành giải toán
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên:Giáo án,SGK,STK,thước kẻ,phấn màu
2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài trước khi đến lớp
D-Tiến trình lên lớp:
I-Ổn định lớp:(1')Ổn định trật tự,nắm sỉ số
II-Kiểm tra bài cũ:(6')
HS:Nhắc lại cách xác định góc của hai vectơ
Áp dụng : Cho tam giác ABC đều ,đường cao AH.Xác định
góc của các

),(,),(,),( BCAHCBACACAB

III-Bài mới:
1.Đặt vấn đề:(1') Tích vô hướng của hai vectơ là gì ? Nó được xác
định như thế nào .Ta đi vào bài mới để tìm hiểu vấn đề này
2.Triển khai bài dạy:


HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động1(20')

GV:Từ công thức tính công ở vật
lý,giới thiệu tích vô hướng của hai
vectơ

GV:Nếu hai vectơ khác 0 vuông
góc thì tích vô hướng của chúng
bằng bao nhiêu?
HS:Tính toán và rút ra bằng 0
Định nghĩa tích vô hướng
1.Định nghĩa:Cho hai vectơ
a

b

khác vectơ
0



Quy ước : Nếu
0a
hoặc
0b
thì
0. ba

*) Chú ý :

i,
0. ba ba 

),cos( bababa 

HS:Thay
b
bằng vectơ
a
ở định
nghĩa và rút ra kết quả
2
2
aa 



GV:Hướng dẫn học sinh tính ví dụ
đầu tiên

HS:Tương tự thực hành tính ví dụ
2 và ví dụ 3





Hoạt động 2(11')
GV:Giới thiệu các tính chất của
tích vô hướng



ii,
2
2
aa 

*)Ví dụ : Cho tam giác đều ABC
có cạnh bằng a và chiều cao AH
.Khi đó :






090cos
2
3
.
2
1
120cos
2
1
60cos
0
20
20




a
a
BCAH
aaaCBAC
aaaACAB

Các tính chất của tích vô hướng:
2.Các tính chất của tích vô hướng:
*)Tính chất :cho ba vectơ
cba ,,

số k
+
abba 
(tính chất giao hoán )
+
cabacbá ).( 
(tính chất phân
B
C
H
A


GV:Hướng dẫn học sinh phần ứng
dụng
phối)
+

) () () ( bkabakbak 

+
00,0
22
 aaa

*)Nhận xét :
+ (
22
2
.2) bbaabá 

+
22
2
.2)( bbaaba 

+
22
)).(( bababa 

IV.Củng cố:(5')
-Nhắc lại định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ
-Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1

20
135cos.2
0.
aaaCBAC

ACAB



V.Dặn dò:(1')
-Nắm vững định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ
-Nắm vững các tính chất của tích vô hướng
-Làm bài tập 1 , 2 , 3 /SGK
VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm

×