Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.51 KB, 5 trang )


LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG


I-MỤC TIÊU : HS cần :
-nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữ phép nhân và phép khai
phương .
- có kỹ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong
tính toán và biến đội biểu thức .
II-CHUẨN BỊ :
HS : SGK, phiếu học tập , tìm hiểu các ? trong bài
GV: SGK,bảng phụ ghi các nội dung cần nhớ (2 qui tắc )
III-TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1- ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2- Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng
Hoạt động 1: kiểm tra bài

*nêu định nghĩa CBHSH?
*11a)4.5+14:7=20+2=22
c)=3



Làm bài tập 11a;c
*Bài tập 14c)nêu chú ý về
HĐT
*Làm bài tập 15
GV nhận xét cho điểm



Hoạt động 2: Định lý
GV cho Hs làm ?1 trên
phiếu học tập
-Gv sữa ?1
-GV cho HS nhận xét về




?25.16;25.16 

Từ điều trên suy ra trường
hợp tổng quát
-GV dẩn dắt HS c/m Định
lý dựa vào định nghĩa
CBHSH
Cần c/m :
baba
ba
.).(*
0.*
2



*14c)
2
)3( x

 

 
011)
05:2
55:1)15*
2
2
2
2



xb
xc
xxc



Hslàm ?1:
 
20
5.45.425.16
2
22



205.425.16 
Vậy: 25.1625.16 
HS nêu trường hợp tổng
quát

(Định lý )
-HS tiếp nhận phần chứng
minh định lý
Cần c/m ba. là CBHSH
của ab






1) Định lý :
Với
bababa 0, 

c/m:
SGK
*Chú ý : sgk





2) Ap dụng
a)qui tắc khai phương một tích

*Qui tắc :SGK/13

-GV nêu chú ý : định lý có
thể mở rộng cho tích của

nhiều số không âm
Hoạt động 3: Ap dụng
*Từ định lý trên hãy tính
?25.44,1.49
-muốn khai phương một
tích các số không âm
talàm thế nào ?
-cho HS hoạt động nhóm
bài ?2
*Cho Hs làm vd 2: câu a)
1010020.5 
Yêu cầu hs nêu trường hợp
tổng quát ?muốn nhân các
căn bậc hai của các số
không âm ta có thể ?
Cho Hs làm ?3
*GV giới thiệu chú ý :
T
ừ định lý ta có công thức

*
425.2,1.7
25.44,1.4925.44,1.49



-HS nêu qui tắc khai
phương
?2:
300

10.6.5100.36.25)
8,415.8,0.4,0
225.64,0.16,0)




b
a

* 1010020.5 
HS nêu qui tắc nhân các
căn bậc hai
?3
847.6.2
49.36.2.29,4.72.20)
1525.3.375.375.3



b

-HS hình thành công thức
mở rộng với 2 biểu thức
-HS tiếp nhận

-HS làm ?4 theo nhóm , cử
1 đại diện lên bảng trình
bày
*VD:Tính

30010.6.5100.36.25)
8,415.8,0.4,0
225.64,0.16,0)



b
a

b)qui tắc nhân các căn bậc hai
:
* Qui tắc : sgk/13
* VD: Tính
847.6.2
49.36.2.29,4.72.20)
1525.3.375.375.3



b

Chú ý : với A.B

0 ta có
 
AAA
BABA


2

2
*
*

VD :với a,b không âm
 
22
2
24
33
66636
12.312.3
aaaa
aaaa








với 2 biểu thức A,B không
âm ta có ?
*GV lưu ý : áp dụng biểu
thức này có thể rút gọn
biểu thức chứa CBH
_GV giới thiệu qua VD3
Cho HS làm ?4 theo nhóm




Hoạt động 4: Cũng cố
,dặn dò
*GV khắc sâu các ý chính
:vận dụng thành thạo 2 qui
tắc khi cần thiết ,học thuộc
các số chính phương tứ 1-
>200
*dặn dò : BVN
17;18;19;21sgk
Chuẩn bị : luyện tập


3) Bài tập :
17c)
66
6.1136.121360.1,12



5,4
5,1.5.7,25,1.5.7,2)18

d






×