GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
I- MỤC TIÊU :
-giúp HS hiểu được cách biến đổi hệ pt bằng qui tắc thế
- HS cần nắm vững cách giải hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế
-HS không bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt (hệ vô nghiệm hoặc hệ vô số
nghiệm )
II-CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi sẵn qui tắc thế ,cách giải mẫu nmột số hệ pt
-HS :ôn lại cách vẽ đồ thị ,thước thẳng
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)On định :kiểm tra sĩ số học sinh
2)Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của HS
*HS1: Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ
pt sau ,giải thích tại sao ?
*HS1:
a) hệ pt vô số nghiệm vì hai đường thẳng trùng
a)
32
624
yx
yx
b)
)(128
)(24
2
1
dyx
dyx
*HS2: Đoán nhận số nghiệm của hệ sau
và minh hoạ bằng đồ thị
42
332
yx
yx
GV cho hs nhận xét và đánh giá điểm
cho 2 HS
nhau (y=2x+3 )a=a’; b=b’
b) Hệ pt vô nghiệm vì hai đt biễu diễn 2 pt đã
cho trong hệ là 2 đt // với nhau
(d1):y=-4x+2 (d2):y=-4x+1/2
*Hs2:Hệ có 1 nghiệm vì hai đt biễu diễn 2
phương trình đã cho là hai đt có hệ số góc khác
nhau (2 và -1/2 )
HS vẽ đồ thị y=2x-3 và y=-1/2 x+2
Hoạt động 2: Qui tắc thế Hoạt động của HS Ghi bảng
Gv giới thiệu qui tắc thế gồm 2
bước thông qua VD1
GV từ pt(1) em hãy biễu diễn x
theo y ?
GV:Lấy kết quả trên (1’) thế
vào chỗ của x trong pt(2)ta có
pt nào
GV như vậy để gpt bằng
phương pháp thế (Gv nói tiếp
B1 như sgk)
Dùng pt (1’) thay thế cho pt (1)
HS:x=3y+2 (1’)
HS: ta có pt một ẩn
y :
-2(3y+2)+5y=1
(2’)
)'2(15)23(2
)'1(23
yy
yx
-tương đương với
hệ (I)
1) Qui tắc thế:
*VD1:xét hệ pt :
)2(152
)1(23
)(
yx
yx
I
Từ (1)=>x=3y+2 (1’) thay vào(2)ta
có
-2(3y+2)+5y=1(2’)
Ta có hệ tương đương :
)'2(15)23(2
)'1(23
yy
yx
của hệ và dùng pt (2’) thay thế
pt (2) ta được hệ nào ?
?Hệ này ntn với hệ (I)
Hãy giải hệ pt mới và kết luận
nghiệm duy nhất của hệ (I).
Quá trình đó chính là bước 2
của giải hệ pt bằng ph
2
thế
-Qua ví dụ trên hãy cho biết
giải hệ pt bằng phương pháp thế
-GV đưa qui tắc lên bảng
-Gv ở bước 1 có thể biễu diễn y
qua x
5
13
5
23
y
x
y
yx
Vậy hệ (I) có
nghiệm duy nhất là
(-13;-5)
-HS trả lời
-HS nhắc lại qui
tắc thế
5
13
5
23
y
x
y
yx
Vậy hệ (I) có duy nhất nghiệm
(-13;-5)
* Qui tắc thế :sgk/13
Hoạt động 3:Ap dụng Hoạt động của HS Ghi bảng
VD2: Gv đưa VD2 lên bảng
đồng thời cho Hs quan sát lại
minh hoạ bằng đồ thị của hệ pt
này (bài cũ) .Như vậy dù giải
bằng cách nào cũng cho ta 1
kết quả duy nhất nghiệm của
hệ
-GV cho hs làm ?1
HS biễu diễn y theo
x ta có hệ tương
đương
Hệ đã cho có
nghiệm ntn?
-HS làm ?1
Kết quả : Hệ có
2)Ap dụng :
* VD2: giải hệ pt bằng phương
pháp thế
1
2
2
32
4)32(2
32
42
32
y
x
x
xy
xx
xy
yx
yx
Giải hệ pt bằng pp thế (biễu
diễn y theo x từ pt thứ 2 của hệ
Gv như ta đã biết giải hệ pt
bằng pp đồ thị thì hệ vô số
nghiệm khi 2 đt biễu diển các
tập hợp nghiệm 2pt trùng nhau
.hệ vô nghiệm thì 2 đt song
song vậy giải hệ pt bằng ppthế
thì hệ vô nghiệm ,VSN có gì
đặc biệt ta hãy đọc chú ý trong
sgk
-Gv yêu cầu HS đọc VD3
trong sgk/14 để hiểu rõ thêm
về chú ý
-yêu cầu hs minh hoạ hình học
để giải thích hệ có vô số
nghiệm
-yêu cầu nửa lớp giải hệ III
sgk
Nửa lớp giải hệ ?3
HS làm việc theo nhóm
GV nhận xét các nhóm làm bài
nghiệm duy nhất
(7;5)
-HS đọc chú ý
-HS đọc VD3 sgk
-HS hoạt động
nhóm
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (2;1)
*?1 Giải hệ pt bằng pp thế
5
7
163
7
163
3)163(54
163
354
y
x
xy
x
xy
xx
yx
yx
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (7;5)
* Chú ý sgk
*VD3:giải hệ pt
3232
00
32
6)32(24
32
624
xy
Rx
xy
x
xy
xx
yx
yx
?2Minh hoạ hình vẽ : y
.4x-2y=-6
x=0=>y=3 3
y=0=>x=-3/2
pt:-2x+y=3
-3/2 0 x
x=0=>y=3 y
y=0=>x=-3/2 2
-GV tóm tắt lại giải hệ bằng pp
thế
* Dặn dò :
-nắm vững giải hệ bằng pp thế
-BVN: 12;13;14;15 sgk
-chuẩn bị ôn tập học kỳ 1
*?3
*4x+y=2
x=0=>y=2
y=0=>x=1/2 1/2
*8x+2y=1
x=0=>y=1/2 0 1/8
½
x
y=0=>x=1/8