BIỆN LUẬN VÀ KẾT
N
N
WW.
LUẬN
Trong luận văn này chúng Hãi đã sử dụng bui thuốc HÀ vấn lây ở nhà
mấy
thuốc lá Sài gịn để lý tích
nïicoln với hiệu suất
là 0, 525%,
Chúng
tơi
chọn phương pháp trọng lượng để dịnh phần nieoin.
Chúng tôi cũng đã
phấp đằng dụng
thấy phương
chúng tơi nhận
nicobn bằng những
ly tích
mơi
phương phấp khác nhu:
để trích nicoln
tolien
sau
khi đã lấm mẫn với dụng dịch CatOlD; có hiện quả kinh tế nhất,
cloroform
nhau
nhữ
, clcr chỉ, benzen, tohien, xilen, Liệu suất trích tầy theo loại dụng
mơi và cloroformi
liển và
khác
mi
tôi cứng đã ty teich niecoln với những dung
Chúng
TÀ dụng
hao hui nhiều
suất cao nhất,
mơi cho hiệu
tình
trong q
thủ hồi dụng
mi,
claroform
đất
l2o đó trong hiện
văn
Mhữne
này, chúng tối chọu foficn. not dung mdi thong dung dé trich nicotin trong bui
thuốc lí vụn,
Trong
quá
phương
nicotinamid. chứng tơi đã chọn
thí nghiệm,
kiện phịng
xuất: acid nieoHnie, nicolnnl
tơnh điệu chế các đần
Các sản phẩm
pháp đơa
giận nhất phù hợp với điều
1h" được có hiện suất cũng nhữ các
THỊ
hằng số vật lý - nhiệt dộ nóng chây, nhiệt độ sối, phodk
các tài Hiệu tham: khảo, Chúng
ngồi
khơng
klứ và
khí dược
nhanh, Do đó khi sử dụng
gần thu boạch,
thì nicodn
tơi cứng
chiều
xa,
đã kho
Ket
qua
UC pha hap với
sát sự trường tổn của nieolin
là hàn:
lầm thuốc trừ sâu để bão vệ
khơng
cHÍ:.
lượng nieoũn
giùn
mùa màng nhất là khi
có lưu bà lâu dài, khóng
lân ỗ phiểm
mơi
cố điển
kiện
trường.
Với
những
kết q
thu được,
chúng
tơi nghỉ
tầng
nếu
nghiên cứu thêm để 8m được những điển kiện tôi aa, để điển chế các sản
phẩm với hiện suật cao nhất, nhằm tần dụng phổ liệu túny ra của các nhà may
thuốc lá, để ly trích nicotln và điển chế các đẫn xuất có giá trị trong trị bệnh
và không lầm ô nhiệm môi trưởng,
186376
CAS[54-71-5]
an
-
(S){-}Nicotine, 98%
%
:
...
Bia
.
FW
162.24
d 1.010
Fp 215°F
WAVENUMBERS
IR IL, 1328G
NMR II, 2,647B
Merck 10,6365
2778.9
1576.5
1477.6
———
1427.2
1313.9
1213.3
tte
1025.1
805.7
716.4
be eee
1
6 OB
“20
40
NICOLET 20SX FT-IR
600
=
Bo
24
a
N™
e
fu
L
|
l
|
!
l
!
|
J
TO
1750
Wavenumber
cm
L
a
QTNone
TTT
2250
2500
2750
ddsaeg
SE
TT
3000
3250
Ae
NA,
(
REMOMEOIM
TIN
=
N
ih
wo
T
500
"
—-_.L_»
ODNOT
sẽ #s8E8 8 ý $
SEBRSS>
B >šS 2O Hỗ äoÐ9 5 SMS
CASE
T
1250
T
1000
: BRUKER-IFS48
T
750
30
™ CARLO ERBA-G6C6i
8: 5:40
|
[
F—
=
Hochiminh city ® Tel : 295087-Fax : 84-8-293087
BC-TTIR LAB (# 005B ) * Time:
Instruments
op
1500
-
)
2000
sg-
I
3500
|
=—
S-
4000
measured
271995
=—
T
3750
187
Sample : 9513841. NICOTIND
Resolution
on:
Technique : K8r-Pellet
Sample Scans : 32
: 2.0
Measured by : HIEP
we
T
ĩ
8.5
TT
”T
TY
†
8.0
T
ain
No
Om
a
my
tim
1T
=.
t
7,5
enlœlns|leni
Olmd|s,
OP ion
MK Ste)
T
CHAU NS
pallet
—
⁄
TTT
7.0
To
T
T
6.5
{
T
Y
T
1
6.0
TTF
my
5.5
xx
TOT
1
95438
TT
5.90
Tn
:
ny
`
rT
NICOTIN
i
4.5
(CDCL3:
Xxx
JL
Te
CNT
T
2.0
nt
VT
nN ! tư M,
SSN
T
2.5
_—
rrr
1H
3.0
TT”
297k}
i
wDheatoule tated —
wk
—-
3.5
uo
SH
carafe
oer
4.6
Oy
I
OY
NV
TT
1.5
T
1.0
TT
t
5
TT
Tr
_
1
T
J
T
a
T
m7
ted
im
8.
T—Y
T
eel
™
B.
J
e
un
Jw)
co}
~—_-
/on
7.5
T
A
R
Im
ay)
ag
T
T
T
7.0
T
T
T
T
Ro
|
|
6.5
T
T
xx
+
M \
„TT
6.0
rs
95138
TT
5.5
:
NICOTIN
(CDCL3:
T
T
Tr
4.5
o\n.
Tt
5.0
...
T
297k]
|
T
T
1H
\\
[cm
4.0
xx
T_T
Ạ
ode
T
3.5
T
¬
Ơn
(G1
BI le
WO}
(œ3)
LO}
I
T
T
~~
T
I
5
T
Ph)
cy
ay
SH
T
im,
im]
kol
ey
T
T
I
2.0
|
We
=H
a
fe
TT
T
TT
ceed
PPM
S
3
8
7
nd
i37 883
w
gi
wry
he,
ee
wi
wy
Re
95438
NICOTIN
(CDCL3:
297K)
o
TNVGATE
2
mi
cul
xx
h
e
oF
wy
a
19}
2
8
ee,
t1
ee ee een
g
Ee
sores
cin}
wlaiey
STIG
weet
ee ce ee
25
e°
_
964
TRANSMITTANCE
PERCENT
5000
190
$0
4a
40
20
i
NICOTENIC
4000
ÁC16
es
3000
GạHsÖM02
Mel, #&,
122.11
1800
f
Pea
1400
CMi
U.P,
23423120
INFRA.RED SPECTROGRAM
3 5ã
j0 MI0ðTIH[V
RT 200-91527
c.
PELPRIEQF DARAIEIER
@®
SHIMADZU
CORPORATION
CHART
200 91527
“Ha
én
fay
quire
(A
m4
N785-0
Nicotinic
IR
acid,
m.p.
98%
2,7166C
123.11.
1.980E
M.W,
236-2397
{niacin}
Bail, 22,38
9.12922
3.12120
PPM
|
q
ey]
a
:
.
ơ
80
*
H9OG11164
ees
m
-
wy
A
hon
1.0
ho
3.0
297K)
Ho Tễ
(HEOH;
th tk
NICOTINIC
wl
oF
Ww)
M
đ1
sete
a
Fo
a
5.0
Se
1H
RE
x
Ree
re
ee
2.0
4.0
0.0
>
a
a
j——Ð
LÒ
.
orp
9.2
_
ley
ay
“Joy
œ
wo
Ơi
-
ư)
oa
“
4
bm
9,0
ce
X
M9B11154
1. 6
A
MICUTTMIU
(HEUU: 297A
IH
a
8.
Kê
170
mm
=1 1
sol Od
tị
“1
al
o
0
ay
m
~
te
it uy
hoy
<4
my
ị{
{{
th
wo—
1
|
{{
{{
{{
450
140
“~-.......
160
NA
fie
X
yet
A
HLEGTINIC
A th 2 Set S44 R2 v2 2N he
MQB1116A4
FEN ra A
0000000
1110
(MEO
Fee
sare)
2
ANE
te}
ƠƠố nacac... ví
;
Ì
Ầ
ì
3...
‘
wees
200-9 1527
1
WICOTINAT ETIL
OF PARAMETER
REMAN
'
!
1
!
)
@
SỐ
SHIMADZU
!
CORPORATION
II
yer
CHART
Ị
T1
!
200-91527
"
!
Sees
ot
TRAISMITTANCE
PERCENT
NUCOT EMAL
#000
4000
t
boa
so"
40
20
3000
2500
CEhghod
tee
5
Souroa:
#(,
122,
V2
120
ts0Q
Celesan & 0411
J§00.
woh,
SADTLER
Ma lhesea,
<
T131t
Hea
Z
JIANHMU
SH
MICRONS
SPLCIRA
va
-
10
0,50
kor
MIQGET
bn
t
101ïI0R
HIERA.RED
Raber
SPECTROGRA,
s_
gS7
R57
8a2
5
bs
2
SH
“|
8¬
4000
3750
3500.
_-
2
22
wn
3000
TT
3250
~
ip
&
2750
|
2500
boo
2000
TT
2250
measured
18
Sample : 95138(#3, NICOTINANID)
Resolution
on:
Technique : KBr~Pellet
Sample Scans : 32
: 2.0
Measured by : HIEP
4
cm”
2
|
2n.
se
3u)
|
tS
`.
Œ
1
f
GOI)
od B.S
1250
|
oD
NA
|
|
750
|
tows
Ni
f
+
_
|
‡
||
L1
7
r
:
[7
Q1
L.
Loy
500
——T
ERBA-GC6130
Hochiminh city ® Tel : 295087-Fax : 84~-8~-293087
8:18:18
® CARLO
RELN ESS Sk RESSS =
{500
: BRUKER-IFS48
CASE
GC-+FTIR LAB (# OO5B ) # Time :
1000
Instruments
———
ES85 SESS
NAOM
:
ee ee
T
1750
Havenunber
2/1995
oe
|
|
a.
N755-9
` :: +:
M.W. 12213. m.o. 130-13
IR 1.985B 2.1171G '-
Nicotinamide, 98%
at
star
3°
re
22,40
we
ee
Beil.
ee
ee
xa...
i|
PPM
9.04659
` —8.03548
8.77342
\
878583
9.749314
8.74189
œ 4
wn
¬
X
+
œ
1.119]
+
>
~
ý
|
a!
in [472319
—
4
mm"
“——=
SS
——
_
8.20261
9.419370
8.18481
8.16266
3.15386
8.44502
7.44903
f
a
Oo]
‘
o |
an
42.0663
%|
|
/
"
r
con
{
t
on2 |
$
3
|
27 i
tị
;
i
1
ad
j
:E 1969)
on
2)
xx
{
3
‹
‘
UD1/6Z
Zn
1
HE
ON
_
SETGE
a |
N
QIWVNILOSDIN
|
:
l
:‡
xx
oD
vn
hị |
21
mm
|
—
£
ị
cai]
—~
;
-
>|
1
1 T]
2]
a:
|
ể?
f
$
i
L—
`
1.90654
w
——
9973
/_
3.7724
3. 7858.
3.7493
3 74185
M4éoe
61909)
a
GINVNILOSIN
GETSS
xx
~~
"`...
¬—
AZ
PDM
9.04659
302548
RK
?
1
í
:
‡
{
,
\
TY
iS
—
Itz
t3
uy
XS
i
a
cụ
(
i
⁄
£
£
a
-_
~~
3 i152
169. 134
xx
95429
NICOTINAMIDE
S|
ˆ
(MEOH/D20.
T
145
INVGAIE
a
cy
Iq
Wy
cy
RA Ta A qe yi!
Pr
140
297k)
TIT
Ne
enn re
PPM
13C
xx
cyl
iW
te
t24
<4
S
Od)
iy
48.699