Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Sinh Học lớp 12 Ban Tự Nhiên: CÁC CHU TRÌNH SINH ĐỊA HÓA TRONG HỆ SINH THÁI. doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.74 KB, 4 trang )

CÁC CHU TRÌNH SINH ĐỊA HÓA TRONG HỆ SINH THÁI.
I / MỤC TIÊU :
Kiến thức: Mô tả khái quát về chu trình sinh địa hóa và
nguyên nhân làm cho vật chất quay vòng.
 Nêu được vai trò của các chuỗi thức ăn và xích thức
ăn trong chu trình sinh địa hóa các chất.
Nêu được 4 chu trình chủ yếu trong sách giáo khoa.
Thái độ: Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.
Nội dung trọng tâm: Khái niệm về chu trình vật chất. Thấy
được sự khác nhau cơ bản giữa chu trình các chất khí và các chất
lắng đọng.
II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Sách GK, sách GV, tài liệu, … Phiếu học tập.
III / PHƯƠNG PHÁP :
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động
nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
ỔN ĐỊNH LỚP
KIỂM TRA BÀI CŨ :
1. Hệ sinh thái là gì?
2. Cho biết thành phần, cấu trúc của hệ sinh thái?
3. Hệ sinh thái chia thành mấy nhóm? Đặc điểm mỗi nhóm?
TIẾN TRÌNH BÀI MỚI :
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV cho HS quan sát sơ đồ 61.1 để đưa
ra khái niệm.
Hoạt động 1:
GV đưa ra chuỗi thức ăn và đặt câu
hỏi: Con đường vận chuyển CO
2
? Tại


sao vật chất được sinh vật sử dụng
không phải 1 lần? Từ đó đưa ra khái
niệm.
Hoạt động 2:
GV cho HS tham khảo sách giáo khoa,

I/.Khái niệm:
Khái niệm.
Phân loại.

II/.Chu trình nước:
Chu trình nước.
Vai trò.
Cảnh báo.

thảo luận nhóm để trả lời câu lệnh.
GV đặt thêm các câu hỏi: Nước trong
thiên nhiên tồn tại ở những dạng nào?
Sự vận động của nước? Tại sao chu
trình nước đóng vai trò quan trọng? Tại
sao nước không phải là vô tận?
Hoạt động 3:
GV đưa ra câu hỏi: Thực vật sử dụng
cacbon dưới dạng nào? Hàm lượng CO
2

khí quyển tăng thì hậu quả sẽ ra sao?
Biện pháp ngăn chặn?
Hoạt động 4:
GV cho HS tham khảo sách giáo khoa,

thảo luận nhóm để trả lời câu lệnh.
Hoạt động 5:
Con đường vận chuyển của photpho?
Tại sao hằng năm các nhà máy sản xuất


III/.Chu trình cácbon:
Chu trình cácbon.
Vai trò.
Cảnh báo.
IV/.Chu trình nitơ:
Chu trình nitơ.
Vai trò.
V/.Chu trình photpho:
Chu trình photpho.
Vai trò.
phân lân ngày càng mở rộng?
CỦNG CỐ : GV cho HS đọc tóm tắt bài trong phần đóng khung.
Trả lời các câu hỏi cuối bài.
Kết luận và nhấn mạnh trọng tâm.
DẶN DÒ : * Viết phần tổng kết vào vở.
* Trả lời câu hỏi cuối bài.
* Chuẩn bị bài mới.

×